
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất
Đại học Công nghiệp Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 2 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 25 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 25 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 23 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 22 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghiệp Vinh mới nhất: