Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Văn Lang 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Văn Lang 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã tuyển sinh: DVL
Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Q.1, TP. Hồ Chí Minh;
Điện thoại: (08) 38364954 - (08) 38369640 - 38369838
Website: www.vanlanguni.edu.vn
Ngành, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển Đại học Văn Lang 2025:
DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2025 |
||||||||||
Khối ngành |
Mã ngành | Tên ngành đăng ký xét tuyển | Tổ hợp môn | Chương trình Tiêu chuẩn | Chương trình Đặc biệt | Thời gian đào tạo | Văn bằng | Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 | ||
Xét kết quả học tập THPT (Học bạ) | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia | ||||||||
KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 18.0 | 650 | |
7210208 | Piano (*) | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 18.0 | 650 | |||
7210234 | Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình (*) | S00 | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 18.0 | 650 | ||
7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*) | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 18.0 | 650 | |||
KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp (*) | H04 H07 H08 H06 H01 |
X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 16.0 | 650 | |
7210403 | Thiết kế Đồ họa (*) | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 16.0 | 650 | ||
7210404 | Thiết kế Thời Trang (*) | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 16.0 | 650 | |||
7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số (*) | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 16.0 | 650 | |||
7580108 | Thiết kế Nội thất (*) | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 16.0 | 650 | |||
KHỐI NGÀNH XÃ HỘI NHÂN VĂN - NGÔN NGỮ |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | D01 D14 X78 D15 |
X | X |
4 năm |
Cử nhân |
24.0 | 16.0 | 650 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 D14 X78 D15 |
X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7229030 | Văn học Ứng dụng | D01 C03 C04 C00 D14 D15 X78 |
X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7310608 | Đông phương học | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7310401 | Tâm lý học | D01 B03 C02 B08 |
X | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |
KHỐI NGÀNH TRUYỀN THÔNG |
7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | C00 D01 C01 X78 A00 A01 |
X |
4 năm |
Cử nhân |
20.0 | 19.0 | 650 | |
7320108 | Quan hệ Công chúng | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
20.0 | 19.0 | 650 | ||
7320106 | Công nghệ Truyền thông | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình (*) | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
KHỐI NGÀNH KINH DOANH - QUẢN LÝ |
7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00 A01 C01 D01 X25 D10 D07 |
X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7340115 | Marketing | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7340116 | Bất động sản | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | X |
3.5 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7340121 | Kinh doanh Thương mại | X |
3.5 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7340122 | Thương mại Điện tử | X |
3.5 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7340205 | Công nghệ Tài chính | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7340301 | Kế toán | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7380101 | Luật | D01 D14 D10 X25 D14 D15 C00 |
X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7380107 | Luật Kinh tế | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 B00 B08 X14 X66 |
X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |
7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | X |
3.5 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00 A01 C01 X06 D01 X26 X02 |
X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7480104 | Hệ thống Thông tin | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7480201 | Công nghệ Thông tin | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | X | X |
3.5 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00 A01 C01 D01 X26 |
X | X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7520120 | Kỹ thuật Hàng không |
X |
4 năm 4,5 năm |
Cử nhân Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00 A01 A04 D07 D01 |
X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7580302 | Quản lý Xây dựng | X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00 A01 B00 D07 D01 |
X |
4 năm |
Kỹ sư |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC |
7580101 | Kiến trúc (*) | V00 H01 H02 |
X | X |
5 năm |
Kiến trúc sư |
24.0 | 16.0 | 650 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE |
7720201 | Dược học | A02 B00 D07 A00 X10 X09 |
X |
5 năm |
Dược sĩ |
24.0 | 21.0 | 750 | |
7720301 | Điều dưỡng | X |
4 năm |
Cử nhân |
19.5 | 19.0 | 700 | |||
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | X |
6 năm |
Bác sĩ |
24.0 | 22.5 | 750 | |||
7720101 | Y Khoa | X |
6 năm |
Bác sĩ |
24.0 | 22.5 | 750 | |||
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | X |
4 năm |
Cử nhân |
19.5 | 19.0 | 700 | |||
KHỐI NGÀNH DU LỊCH |
7810101 | Du lịch | D01 D14 D15 D09 D10 A01 |
X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7810201 | Quản trị Khách sạn | X | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | ||
7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | X |
4 năm |
Cử nhân |
18.0 | 16.0 | 650 | |||
(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2 (**) Kiến trúc: 5 năm; Kỹ thuật Xây dựng: 4 năm; Dược học: 5 năm; Răng Hàm Mặt và Ngành Y: 6 năm; Kinh doanh Thương mại, Công nghệ Thẩm mỹ, Kinh doanh Thương mại, Kinh doanh Quốc tế, Thương mại Điện tử, Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng: 3,5 năm |
||||||||||
Để cập nhật thông tin về các ngành đào tạo và kỳ tuyển sinh năm 2025 Trường Đại học Văn Lang, truy cập website: https://tuyensinh.vlu.edu.vn/ |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Văn Lang mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2021