Mã trường: SKN

Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

Tên tiếng Anh: Namdinh University of Technology Education

Tên viết tắt: NUTE

Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Thành phố Nam Định

Website: http://www.nute.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7340101_1 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Logistics) 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7340301 Kế toán 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7480101 Khoa học máy tính 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Đồ họa máy tính) 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7510201_1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu) 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7510301_1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7510301_2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống điện) 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7510301_3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí) 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 0 ĐGNL SPHN  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2025 - 2026 chính xác nhất

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025

- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 570.000đ/1 tín chỉ.

- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 640.000đ/1 tín chỉ.

- Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 640.000đ/1 tín chỉ.

Học phí năm học 2025 – 2026: từ 16 - 18 triệu đồng/sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.

Xem thêm

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2025 mới nhất

1. Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo

Phương thức PT1 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.

Phương thức PT2 (Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT): Tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 17,00 điểm trở lên.

Phương thức PT3 (Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy):

Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 55,00 điểm trở lên.

Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 40,00 điểm trở lên.

Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT'25) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức: Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.

2. Xác nhận và nhập học

Xác nhận nhập học: Thí sinh cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước 17h00 ngày 30/8/2025.

Thời gian nhập học: Từ ngày 04/9/2025 đến 05/9/2025 (trong giờ hành chính).

Địa điểm nhập học: Phòng 602 nhà A6, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, đường Phù Nghĩa, phường Thiên Trường, tỉnh Ninh Bình.

3. Hồ sơ nhập học Thí sinh vui lòng chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:

Học bạ THPT hoặc tương đương (bản sao có chứng thực).

Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực).

Giấy khai sinh (bản sao).

02 bản khai thông tin sinh viên (theo mẫu đính kèm), có dán ảnh 3x4.

Căn cước công dân (bản sao có chứng thực).

Bản sao các giấy tờ minh chứng chế độ ưu tiên (nếu có).

Giấy báo nhập học (bản sao).

Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCHQS cấp xã nơi cư trú cấp (đối với nam giới từ 18 đến 25 tuổi).

02 ảnh 3x4 (chụp trong 3 tháng gần nhất).

Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 (đối với thí sinh trúng tuyển theo PTI) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy (đối với thí sinh trúng tuyển theo PT3).

Các khoản thu theo Giấy báo nhập học.