I. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa A00; A01; D01; C01; C02; V01 15  
2 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật A00; A01; C01; C02; D01; V01 15  
3 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang A00; A01; D01; C01; C02; V01 15  
4 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  A01; D01; D09; D10; D14; D15 15  
5 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 15  
6 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D09; D10; D14; D15 15  
7 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 15  
8 7229030 Ngành Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
9 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
10 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
11 7310630 Ngành Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
12 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
13 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng  C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
14 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
15 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
16 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
17 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
18 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
19 7340115 (HP) Ngành Marketing - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
20 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại  A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
21 7340122 Ngành Thương mại Điện tử  A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
22 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
23 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
24 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
25 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
26 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
27 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực  A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
28 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
29 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện  A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
30 7380101 Ngành Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
31 7380107 Ngành Luật kinh tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
32 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; B03; D08; X14 15  
33 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
34 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
35 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
36 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
37 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
38 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
39 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
40 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
41 7480202 Ngành An toàn Thông tin A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
42 7480202 Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
43 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng  A00; A01; D01; C01; X06; X07 15  
44 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
45 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
46 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
47 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 15  
48 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 15  
49 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
50 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
51 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
52 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A02; B00; B03; D08; X14 15  
53 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
54 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
55 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm  A00; A02; B00; B03; C01; C02 15  
56 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; C01; C02 15  
57 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất V00; V01; V02; V06 20  
58 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X07 15  
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00;  A01; C01; D01; X06; X07 15  
60 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật A00;  A01; C01; D01; X06; X07 15  
61 7720101 Ngành Y Khoa A00; A02; B00; B03; D08; X14 20.5  
62 7720201 Ngành Dược A00; A02; B00; B03; D08; X14 19  
63 7720301 Ngành Điều dưỡng  A00; A02; B00; B03; D08; X14 17  
64 7720301 Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; D08; X14 17  
65 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt A00; A02; B00; B03; D08; X14 20.5  
66 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B03; D08; X14 17  
67 7810101 Ngành Du lịch A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
68 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
69 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn  A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
70 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
71 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
72 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
73 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa A00; A01; D01; C01; C02; V01 18  
2 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật A00; A01; C01; C02; D01; V01 18  
3 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang A00; A01; D01; C01; C02; V01 18  
4 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  A01; D01; D09; D10; D14; D15 18  
5 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 18  
6 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D09; D10; D14; D15 18  
7 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 18  
8 7229030 Ngành Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
9 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
10 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
11 7310630 Ngành Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
12 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
13 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng  C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
14 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
15 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
16 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
17 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
18 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
19 7340115 (HP) Ngành Marketing - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
20 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại  A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
21 7340122 Ngành Thương mại Điện tử  A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
22 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
23 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
24 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
25 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
26 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
27 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực  A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
28 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
29 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện  A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
30 7380101 Ngành Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
31 7380107 Ngành Luật kinh tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
32 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; B03; D08; X14 18  
33 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
34 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
35 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
36 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
37 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
38 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
39 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
40 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
41 7480202 Ngành An toàn Thông tin A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
42 7480202 Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
43 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng  A00; A01; D01; C01; X06; X07 18  
44 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
45 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
46 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
47 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 18  
48 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 18  
49 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
50 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
51 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
52 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A02; B00; B03; D08; X14 18  
53 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
54 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
55 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm  A00; A02; B00; B03; C01; C02 18  
56 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; C01; C02 18  
57 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất V00; V01; V02; V06 22  
58 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X07 18  
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00;  A01; C01; D01; X06; X07 18  
60 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật A00;  A01; C01; D01; X06; X07 18  
61 7720101 Ngành Y Khoa A00; A02; B00; B03; D08; X14 24  
62 7720201 Ngành Dược A00; A02; B00; B03; D08; X14 24  
63 7720301 Ngành Điều dưỡng  A00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5  
64 7720301 Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5  
65 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt A00; A02; B00; B03; D08; X14 24  
66 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5  
67 7810101 Ngành Du lịch A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
68 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
69 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn  A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
70 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
71 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
72 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
73 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa   600  
2 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật   600  
3 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang   600  
4 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh    600  
5 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc   600  
6 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật   600  
7 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc   600  
8 7229030 Ngành Văn học   600  
9 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế   600  
10 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế   600  
11 7310630 Ngành Việt Nam học   600  
12 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện   600  
13 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng    600  
14 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng   600  
15 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ   600  
16 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh   600  
17 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế   600  
18 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing   600  
19 7340115 (HP) Ngành Marketing - Chương trình Tài năng   600  
20 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại    600  
21 7340122 Ngành Thương mại Điện tử    600  
22 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng   600  
23 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng   600  
24 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính   600  
25 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị   600  
26 7340302 Ngành Kiểm toán   600  
27 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực    600  
28 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế   600  
29 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện    600  
30 7380101 Ngành Luật   600  
31 7380107 Ngành Luật kinh tế   600  
32 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học   600  
33 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu   600  
34 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính   600  
35 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ   600  
36 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu   600  
37 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)   600  
38 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế   600  
39 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật   600  
40 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo   600  
41 7480202 Ngành An toàn Thông tin   600  
42 7480202 Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế   600  
43 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng    600  
44 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy   600  
45 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   600  
46 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật   600  
47 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử    600  
48 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   600  
49 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng   600  
50 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng   600  
51 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện   600  
52 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh   600  
53 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa    600  
54 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật   600  
55 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm    600  
56 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật   600  
57 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng   600  
58 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế   600  
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật   600  
60 7720101 Ngành Y Khoa   700  
61 7720201 Ngành Dược   700  
62 7720301 Ngành Điều dưỡng   650  
63 7720301 Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật   650  
64 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt   700  
65 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học   650  
66 7810101 Ngành Du lịch   600  
67 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành   600  
68 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn    600  
69 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ   600  
70 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống   600  
71 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình   600  
72 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường   600  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa A00; A01; D01; C01; C02; V01 225  
2 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật A00; A01; C01; C02; D01; V01 225  
3 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang A00; A01; D01; C01; C02; V01 225  
4 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  A01; D01; D09; D10; D14; D15 225  
5 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 225  
6 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D09; D10; D14; D15 225  
7 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 225  
8 7229030 Ngành Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
9 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
10 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
11 7310630 Ngành Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
12 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
13 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng  C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
14 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
15 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
16 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
17 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
18 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
19 7340115 (HP) Ngành Marketing - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
20 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại  A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
21 7340122 Ngành Thương mại Điện tử  A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
22 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
23 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
24 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
25 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
26 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
27 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực  A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
28 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
29 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện  A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
30 7380101 Ngành Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
31 7380107 Ngành Luật kinh tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
32 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; B03; D08; X14 225  
33 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
34 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
35 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
36 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
37 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
38 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
39 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
40 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
41 7480202 Ngành An toàn Thông tin A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
42 7480202 Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
43 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng  A00; A01; D01; C01; X06; X07 225  
44 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
45 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
46 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
47 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 225  
48 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 225  
49 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
50 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
51 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
52 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A02; B00; B03; D08; X14 225  
53 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
54 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
55 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm  A00; A02; B00; B03; C01; C02 225  
56 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; C01; C02 225  
57 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X07 225  
58 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00;  A01; C01; D01; X06; X07 225  
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật A00;  A01; C01; D01; X06; X07 225  
60 7720101 Ngành Y Khoa A00; A02; B00; B03; D08; X14 300  
61 7720201 Ngành Dược A00; A02; B00; B03; D08; X14 300  
62 7720301 Ngành Điều dưỡng  A00; A02; B00; B03; D08; X14 250  
63 7720301 Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; D08; X14 250  
64 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt A00; A02; B00; B03; D08; X14 300  
65 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B03; D08; X14 250  
66 7810101 Ngành Du lịch A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
67 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
68 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn  A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
69 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
70 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
71 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
72 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 225  

4. Đại học Duy Tân công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2025

a. Điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT

* Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược:

- Điểm XÉT TUYỂN >= 24 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 đạt mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

* Đối với Ngành Điều dưỡng

- Điểm XÉT TUYỂN >= 19,5 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 đạt mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

* Ngành Kiến trúc:Điểm XÉT TUYỂN >=22 điểm(điểm Vẽ nhân hệ số 2)

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)

* Các ngành còn lại:Điểm XÉT TUYỂN >=18 điểm.

5. Điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

a. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược và Điều dưỡng:

- Điểm XÉT TUYỂN = điểm SÀN của Bộ GD-ĐT

b. Ngành Kiến trúc:Điểm XÉT TUYỂN >=20 điểm(điểm Vẽ nhân hệ số 2)

Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)

c. Ngành Luật & Luật Kinh tế: Điểm XÉT TUYỂN >=18 điểm.

d. Các ngành còn lại: Điểm XÉT TUYỂN >=15 điểm.

6. ĐIỂM XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2025

a. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả Học lực lớp 12 đạt mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

b. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả Học lực lớp 12 đạt mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

c. Ngành Luật & Luật Kinh tế: Điểm XÉT TUYỂN >= 720 điểm.

d. Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt 600 điểm trở lên.

7. ĐIỂM XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ KỲ THI V-SAT 2025

a. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 300 điểm trở lên.

b. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 250 điểm trở lên.

c. Ngành Luật & Luật Kinh tế: Điểm XÉT TUYỂN >= 270 điểm.

d. Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 225 điểm trở lên;

Ghi chú: đối với ngành Kiến trúc:

Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

Điểm Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại ĐH Duy Tân.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Duy Tân 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Y khoa 23.50 24.00 24.50
Dược học 22.00 22.50 23.00
Điều dưỡng 19.00 19.50 20.00
Công nghệ thông tin 20.00 20.50 21.00
Khoa học máy tính (CT tiên tiến) 22.50 23.00 23.50
Quản trị kinh doanh 19.00 19.50 20.00
Tài chính – Ngân hàng 18.00 18.50 19.00
Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn 18.50 19.00 19.50
Truyền thông đa phương tiện 20.50 21.00 21.50
Kiến trúc 18.00 18.50 19.00

Điểm chuẩn tăng nhẹ 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành.

Các ngành Y khoa, Dược học, CNTT tiên tiến duy trì mức điểm cao nhất, trên 23 điểm năm 2025.

Các ngành kinh tế – du lịch giữ mức 19 – 20 điểm, phù hợp xu hướng việc làm ở miền Trung.

Xu hướng chung: ổn định và tăng đều, phản ánh thương hiệu Duy Tân ngày càng mạnh trong khối tư thục.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)
Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 18.0 – 23.5 Kinh tế đối ngoại (23.5)
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 18.5 – 24.5 Sư phạm Ngữ văn (24.5)
Đại học Đông Á 16.5 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học FPT Cần Thơ 18.0 – 24.0 Kỹ thuật phần mềm (24.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 19.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
Đại học Việt Đức (VGU) 20.5 – 25.0 Kỹ thuật điện tử & CNTT (25.0)
Đại học Lạc Hồng 16.5 – 22.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (22.0)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 16.0 – 21.0 Công nghệ thông tin (21.0)

Đại học Duy Tân là trường đại học đa ngành tư thục lớn tại Đà Nẵng, nổi bật với các lĩnh vực Kiến trúc, CNTT, Kinh tế, Du lịch, Ngôn ngữ.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 18.0 – 25.0, với Kiến trúc là ngành có điểm cao nhất, phản ánh sức hút ổn định của ngành thiết kế – xây dựng và kỹ thuật tại miền Trung.

So với các trường công lập cùng khu vực như Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng hay DPU, điểm chuẩn DTU tương đương hoặc cao hơn một chút, thể hiện vị thế cạnh tranh trong khối đại học tư thục đa ngành.

Trường chú trọng giảng dạy kết hợp lý thuyết – thực hành, hợp tác doanh nghiệp, chương trình quốc tế, giúp sinh viên có cơ hội thực tập, học hỏi kinh nghiệm thực tế và tiếp cận công nghệ hiện đại ngay từ năm đầu.

Nhìn chung, Đại học Duy Tân là lựa chọn phù hợp cho thí sinh yêu thích ngành Kiến trúc, CNTT, Kinh tế và Du lịch, với môi trường học tập năng động, cơ sở vật chất hiện đại và cơ hội nghề nghiệp tốt tại miền Trung.