
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 15 | |
2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 15 | |
3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 15 | |
33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | |
44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 15 | |
53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
57 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; V06 | 20 | |
58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | |
59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | |
60 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | |
61 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 20.5 | |
62 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19 | |
63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
64 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
65 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 20.5 | |
66 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
67 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
68 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
69 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
70 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
71 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
72 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
73 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 18 | |
2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 18 | |
3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 18 | |
4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 18 | |
33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 18 | |
44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 18 | |
53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
57 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; V06 | 22 | |
58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 18 | |
59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18 | |
60 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18 | |
61 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
62 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
64 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
65 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
66 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
67 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
68 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
69 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
70 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
71 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
72 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
73 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | 600 | ||
2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | 600 | ||
3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | 600 | ||
4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | 600 | ||
6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
8 | 7229030 | Ngành Văn học | 600 | ||
9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | 600 | ||
10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | 600 | ||
11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | 600 | ||
12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | 600 | ||
13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | 600 | ||
14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | 600 | ||
15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | 600 | ||
17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | 600 | ||
19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | 600 | ||
20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | 600 | ||
21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | 600 | ||
22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | 600 | ||
23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | 600 | ||
24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | 600 | ||
25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | 600 | ||
26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | 600 | ||
27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 600 | ||
28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | 600 | ||
30 | 7380101 | Ngành Luật | 600 | ||
31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 600 | ||
32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | 600 | ||
33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | 600 | ||
34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | 600 | ||
37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | 600 | ||
38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | 600 | ||
41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | 600 | ||
42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | 600 | ||
43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 600 | ||
44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | 600 | ||
45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 600 | ||
46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 600 | ||
48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 600 | ||
49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 600 | ||
50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | 600 | ||
51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | 600 | ||
52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 600 | ||
53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 600 | ||
54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | 600 | ||
56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
57 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
60 | 7720101 | Ngành Y Khoa | 700 | ||
61 | 7720201 | Ngành Dược | 700 | ||
62 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | 650 | ||
63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | 650 | ||
64 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | 700 | ||
65 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 650 | ||
66 | 7810101 | Ngành Du lịch | 600 | ||
67 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 600 | ||
68 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | 600 | ||
69 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
70 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | 600 | ||
71 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | 600 | ||
72 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 600 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 225 | |
2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 225 | |
3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 225 | |
4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 225 | |
33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 225 | |
44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 225 | |
48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 225 | |
53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
57 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 225 | |
58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 225 | |
59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 225 | |
60 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
61 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
62 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
64 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
65 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
66 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
67 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
68 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
69 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
70 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
71 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
72 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 |
4. Đại học Duy Tân công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2025
a. Điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT
* Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược:
- Điểm XÉT TUYỂN >= 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 đạt mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
* Đối với Ngành Điều dưỡng
- Điểm XÉT TUYỂN >= 19,5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 đạt mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
* Ngành Kiến trúc:Điểm XÉT TUYỂN >=22 điểm(điểm Vẽ nhân hệ số 2)
Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)
* Các ngành còn lại:Điểm XÉT TUYỂN >=18 điểm.
5. Điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
a. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược và Điều dưỡng:
- Điểm XÉT TUYỂN = điểm SÀN của Bộ GD-ĐT
b. Ngành Kiến trúc:Điểm XÉT TUYỂN >=20 điểm(điểm Vẽ nhân hệ số 2)
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)
c. Ngành Luật & Luật Kinh tế: Điểm XÉT TUYỂN >=18 điểm.
d. Các ngành còn lại: Điểm XÉT TUYỂN >=15 điểm.
6. ĐIỂM XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2025
a. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả Học lực lớp 12 đạt mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
b. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả Học lực lớp 12 đạt mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
c. Ngành Luật & Luật Kinh tế: Điểm XÉT TUYỂN >= 720 điểm.
d. Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt 600 điểm trở lên.
7. ĐIỂM XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ KỲ THI V-SAT 2025
a. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 300 điểm trở lên.
b. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 250 điểm trở lên.
c. Ngành Luật & Luật Kinh tế: Điểm XÉT TUYỂN >= 270 điểm.
d. Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 225 điểm trở lên;
Ghi chú: đối với ngành Kiến trúc:
Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
Điểm Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại ĐH Duy Tân.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Duy Tân 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn tăng nhẹ 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành.
Các ngành Y khoa, Dược học, CNTT tiên tiến duy trì mức điểm cao nhất, trên 23 điểm năm 2025.
Các ngành kinh tế – du lịch giữ mức 19 – 20 điểm, phù hợp xu hướng việc làm ở miền Trung.
Xu hướng chung: ổn định và tăng đều, phản ánh thương hiệu Duy Tân ngày càng mạnh trong khối tư thục.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Duy Tân là trường đại học đa ngành tư thục lớn tại Đà Nẵng, nổi bật với các lĩnh vực Kiến trúc, CNTT, Kinh tế, Du lịch, Ngôn ngữ.
Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 18.0 – 25.0, với Kiến trúc là ngành có điểm cao nhất, phản ánh sức hút ổn định của ngành thiết kế – xây dựng và kỹ thuật tại miền Trung.
So với các trường công lập cùng khu vực như Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng hay DPU, điểm chuẩn DTU tương đương hoặc cao hơn một chút, thể hiện vị thế cạnh tranh trong khối đại học tư thục đa ngành.
Trường chú trọng giảng dạy kết hợp lý thuyết – thực hành, hợp tác doanh nghiệp, chương trình quốc tế, giúp sinh viên có cơ hội thực tập, học hỏi kinh nghiệm thực tế và tiếp cận công nghệ hiện đại ngay từ năm đầu.
Nhìn chung, Đại học Duy Tân là lựa chọn phù hợp cho thí sinh yêu thích ngành Kiến trúc, CNTT, Kinh tế và Du lịch, với môi trường học tập năng động, cơ sở vật chất hiện đại và cơ hội nghề nghiệp tốt tại miền Trung.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Duy Tân mới nhất: