
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất
Đại học Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 4 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HN và điểm ĐGNL HCM. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 16 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 16 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 16 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 16 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
38 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
39 | 7520216 | Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 16 | |
41 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 22 | Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
43 | 7720201 | Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
44 | 7720201 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
46 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
47 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
51 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 16 |
B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm* | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
40 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 20 | Điểm vẽ nhân hệ số 2 |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
43 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
46 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định UNWTO |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 85 | ||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 85 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 85 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 85 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 85 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 | ||
7 | 7229030 | Văn học | 85 | ||
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 85 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 85 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học | 85 | ||
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 85 | ||
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 85 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
14 | 7340115 | Marketing | 85 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 85 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 85 | ||
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | ||
18 | 7340301 | Kế toán | 85 | ||
19 | 7340302 | Kiểm toán | 85 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 85 | ||
23 | 7380101 | Luật | 85 | ||
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 85 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 85 | ||
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 85 | ||
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 85 | ||
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 85 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 85 | ||
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | 85 | ||
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 85 | ||
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 85 | ||
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 85 | ||
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 85 | ||
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 85 | ||
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 85 | ||
40 | 7580101 | Kiến trúc | 85 | ||
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 85 | ||
42 | 7720201 | Y khoa | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
43 | 7720201 | Dược | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | 90 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
46 | 7810101 | Du lịch | 85 | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 85 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 85 | ||
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 85 |
D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
7 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 650 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 650 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
14 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
18 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
19 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
23 | 7380101 | Luật | 650 | ||
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 650 | ||
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 650 | ||
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | 650 | ||
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tổ | 650 | ||
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 650 | ||
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
40 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
42 | 7720201 | Dược | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
43 | 7720201 | Y khoa | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
46 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 650 | ||
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |