
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | |
7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | |
8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | |
7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | |
8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
4. Điểm sàn và điểm quy đổi Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2025
Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng thông báo Ngưỡng bảo đảm chất lượng. độ chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT và bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển năm 2025 cụ thể như sau:
a. Ngưỡng bảo đảm chất lượng (điểm xét tối thiểu) với các ngành (đối với thi sinh khu vực 3 có mức tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả của thí sinh học chương trình 2006, và 2018) như sau:
b. Độ chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp B00 (tổ hợp gốc) theo bảng dưới đây:
c. Bảng quy đổi điểm tương đương mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển
Công thức quy đổi từ x є [m,n] về y є [a,b] là:
Trong đó:
y là điểm của phương thức gốc x là điểm của phương thức cần quy đổi
m là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi
n là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi
a là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc
b là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn tăng đều từ 0.25 – 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành, thể hiện mức cạnh tranh cao và ổn định.
Ngành Khoa học máy tính tiếp tục dẫn đầu toàn trường với mức điểm gần 29 điểm năm 2025, thuộc nhóm cao nhất cả nước.
Các ngành kỹ thuật truyền thống như Cơ điện tử, Tự động hóa, Ô tô đều duy trì sức hút, điểm tăng nhẹ.
Nhìn chung, Đại học Bách Khoa Hà Nội vẫn là trường kỹ thuật top đầu, điểm chuẩn cao và ổn định trong nhóm ngành STEM.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng là trường trọng điểm đào tạo các ngành Y khoa, Dược, Điều dưỡng và các chuyên ngành y tế kỹ thuật tại khu vực miền Trung.
Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 22.5 – 27.0, với Y khoa là ngành cao nhất, cho thấy sức hút mạnh mẽ của khối ngành y dược trong khu vực miền Trung.
So với các trường y dược trọng điểm toàn quốc như Đại học Y Dược TP.HCM, Y Hà Nội, Y Dược Cần Thơ, điểm chuẩn DUTY thấp hơn khoảng 1–2 điểm, nhưng vẫn cao hơn nhiều so với các ngành khác ngoài khối y dược, thể hiện uy tín và chất lượng đào tạo ổn định.
Trường tập trung thực hành tại bệnh viện, cơ sở y tế, phòng thí nghiệm hiện đại, đồng thời hợp tác đào tạo với các bệnh viện lớn trong khu vực, giúp sinh viên tiếp cận thực tế, nâng cao tay nghề và cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp.
Nhìn chung, DUTY là lựa chọn hàng đầu cho thí sinh yêu thích ngành y khoa, dược, điều dưỡng và kỹ thuật y tế, với môi trường học tập chuyên sâu, cơ sở vật chất hiện đại và đầu ra ổn định tại miền Trung.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 2025
Học phí Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023 mới nhất