I. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh A01; D01; D09; D14 27.1  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 21.45  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D09; D10; D14; D15 27.25  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09; D10; D14 20.35  
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A01; D01; D09; D10; D14 18.95  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D09; D10; D14; D15 17.25  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 18.3  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; D45; D65 23.65  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D09; D10; D14; D15 20.35  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D09; D10; D14; D15; DD2 21.65  
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D09; D10; D14; D15 19.3  
12 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D09; D10; D14; D15 21.25  
13 7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14; D15 18.75  
14 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14; D15 18.25  
15 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D09; D10; D14; D15 18.35  
16 7310614 Hàn Quốc học D01; D09; D10; D14; D15 20.05  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 26.69  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D09; D10; D14; D15 29.2  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09; D10; D14 25.86  
4 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A01; D01; D09; D10; D14 24.79  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D09; D10; D14; D15 23.28  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 24.26  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; D45; D65 27.95  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D09; D10; D14; D15 25.86  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D09; D10; D14; D15; DD2 26.82  
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D09; D10; D14; D15 25.05  
11 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D09; D10; D14; D15 26.56  
12 7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14; D15 24.6  
13 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14; D15 24.22  
14 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D09; D10; D14; D15 24.28  
15 7310614 Hàn Quốc học D01; D09; D10; D14; D15 25.63  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM thẳng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   27.18  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp   21.13  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc   27.33  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   19.53  
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   16.95  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga   14.23  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   23.83  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật   19.53  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   21.53  
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan   17.68  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   20.88  
13 7310601 Quốc tế học   16.65  
14 7310608 Đông phương học   15.83  
15 7310613 Nhật Bản học   16.05  
16 7310614 Hàn Quốc học   19

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   27.1 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp   21.45 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc   27.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   20.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   18.95 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
6 7220202 Ngôn ngữ Nga   17.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp   18.3 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   23.65 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật   20.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   21.65 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan   19.3 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
12 7310206 Quan hệ quốc tế   21.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
13 7310601 Quốc tế học   18.75 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
14 7310608 Đông phương học   18.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
15 7310613 Nhật Bản học   18.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
16 7310614 Hàn Quốc học   20.05 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng

5. Phương thức xét tuyển năm 2025
1. Điểm thi THPT
1.1 Đối tượng

Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024 và 2025

1.2 Quy chế

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi là tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, điểm môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2, được tính theo công thức sau:

Điểm quy đổi = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Ngoại ngữ x 2) x ¾

2. Điểm học bạ
2.1 Đối tượng

Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024 và 2025

2.2 Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, không áp dụng Phương thức 3.

2.3 Quy chế

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi là tổng điểm trung bình chung (TBC) môn học 3 năm lớp 10, 11 và 12 theo tổ hợp xét tuyển học bạ xét tuyển vào ngành theo thang điểm 30, làm tròn đến hai số thập phân, môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2, được tính theo công thức sau:

Điểm quy đổi = (Điểm TBC môn 1 + Điểm TBC môn 2 + Điểm TBC môn Ngoại ngữ x 2) x 3/4

3. Điểm ĐGNL HCM
3.1 Quy chế

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

4. ƯTXT, XT thẳng
4.1 Đối tượng

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2023, 2024 và 2025.

b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của môn học nằm trong các tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển thuộc các năm 2023, 2024 và 2025.

* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, chỉ áp dụng kết quả thi học sinh giỏi của môn iếng Anh.

c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nướcngoài hoặc ở Việt Nam

Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024 và 2025, đoạt giải Khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia; giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (dành cho chương trình lớp 12) của môn học nằm trong các tổ hợp môn xét tuyển THPT (xem Phụ lục 1) của ngành đăng ký xét tuyển.
* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, chỉ áp dụng kết quả thi học sinh giỏi của môn tiếng Anh.

4.2 Quy chế

Điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

6. Điểm sàn xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2025

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Media VietJack

Media VietJack

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả học tập THPT

Media VietJack

Media VietJack

7. Quy đổi điểm trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2025

- Việc quy đổi dựa trên Khung quy đổi điểm thi THPT và điểm học bạ của các thí sinh có đăng ký nguyện vọng vào trường.

- Khung quy đổi theo tổ hợp D01 (Bảng A) áp dụng đối với các ngành:

Quy doi diem truong Dai hoc Ngoai ngu - DH Da Nang 2025

- Khung quy đổi đầy đủ thông tin sẽ được công bố sau khi trường nhận được dữ liệu thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường và trước khi bắt đầu xét tuyển.

- Điểm trúng tuyển tương đương phương thức xét học bạ của từng ngành được quy đổi tuyến tính trong từng khoảng điểm trong Khung quy đổi theo công thức sau (ví dụ cho Bảng A)

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Ngôn ngữ Anh 25.50 26.00 26.25
Sư phạm tiếng Anh 27.00 27.50 27.75
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.00 25.50 25.75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.25 25.75 26.00
Ngôn ngữ Nhật 25.50 26.00 26.25
Ngôn ngữ Pháp 23.00 23.50 23.75
Ngôn ngữ Nga 21.00 21.50 21.75
Ngôn ngữ Thái Lan 22.50 23.00 23.25
Quốc tế học 24.00 24.50 24.75
Đông phương học 24.50 25.00 25.25
Ngôn ngữ Anh thương mại 26.00 26.50 26.75
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Ngôn ngữ Anh 26.00 26.50 27.00
Sư phạm tiếng Anh 27.50 28.00 28.25
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.50 26.00 26.25
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.75 26.25 26.50
Ngôn ngữ Nhật 26.00 26.50 26.75
Ngôn ngữ Pháp 23.50 24.00 24.25
Ngôn ngữ Nga 21.50 22.00 22.25
Ngôn ngữ Thái Lan 23.00 23.50 23.75
Quốc tế học 24.50 25.00 25.25
Đông phương học 25.00 25.50 25.75
Ngôn ngữ Anh thương mại 26.50 27.00 27.25

3. Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)

Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Ngôn ngữ Anh 780 800 820
Sư phạm tiếng Anh 820 850 870
Ngôn ngữ Nhật 770 790 810
Ngôn ngữ Hàn Quốc 760 780 800
Ngôn ngữ Trung Quốc 750 770 790
Quốc tế học 740 760 780
Đông phương học 750 770 790

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng tăng đều qua 3 năm, trung bình 0.25 – 0.5 điểm/năm theo thang 30.

Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh thương mại là hai ngành có điểm cao nhất, năm 2025 đều vượt 26.5 điểm, cho thấy sức hút lớn và tỉ lệ cạnh tranh cao.

Các ngành Ngôn ngữ Hàn, Nhật, Trung đều duy trì mức 25–26 điểm, phản ánh nhu cầu nhân lực ngoại ngữ châu Á đang tăng mạnh.

Ngôn ngữ Pháp, Nga, Thái Lan có điểm thấp hơn, dao động 21–23.5 điểm, ổn định và dễ trúng tuyển hơn.

Phương thức xét học bạ thường có điểm cao hơn 0.5–1 điểm so với điểm thi THPT, do quy đổi năng lực học tập tổng thể.

Trường giữ vị thế là trọng điểm đào tạo ngoại ngữ hàng đầu miền Trung, với chất lượng đầu vào ngày càng cao.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng 20.5 – 26.5 Sư phạm Tiếng Anh – 26.5
Đại học Hà Nội 24.0 – 27.0 Ngôn ngữ Anh – 27.0
Đại học Ngoại thương (Hà Nội & TP.HCM) 27.0 – 29.0 Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh) – 29.0
Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 23.0 – 26.0 Sư phạm Tiếng Anh – 26.0
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐHQG TP.HCM 23.0 – 26.5 Ngôn ngữ Anh – 26.5
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐHQG Hà Nội 23.5 – 27.0 Đông phương học (Tiếng Hàn) – 27.0
Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội 24.0 – 27.0 Sư phạm Tiếng Anh – 27.0
Đại học Thăng Long (Hà Nội) 21.0 – 24.0 Ngôn ngữ Nhật – 24.0
Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) 17.5 – 22.0 Ngôn ngữ Hàn Quốc – 22.0
Đại học Văn Lang (TP. HCM) 17.0 – 23.0 Ngôn ngữ Anh – 23.0

Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng nằm trong nhóm khá cao của khu vực miền Trung, chỉ sau các trường top đầu quốc gia như ĐH Ngoại thương và ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội.

Các ngành Ngôn ngữ Anh, Hàn, Nhật, Trung đều có điểm cao và cạnh tranh mạnh.

Các trường tư thục như Duy Tân, Văn Lang có mức điểm thấp hơn, phù hợp với thí sinh có học lực khá.

Xu hướng chung năm 2025: điểm các ngành ngoại ngữ tăng nhẹ (0.5 – 1 điểm) do lượng thí sinh đăng ký đông và cơ hội nghề nghiệp cao.

Quy doi diem truong Dai hoc Ngoai ngu - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Ngoai ngu - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Ngoai ngu - DH Da Nang 2025