
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2025 mới nhất
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn của các phương thức | |||
KQ thi TN THPT | Kết quả học bạ | Kết quả ĐGNL | Kết quả ĐGTD | |||
I |
Cơ sở Hà Nội |
|||||
1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh | 24.00 | 26.750 | 77.500 | 55.000 |
2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh | 24.00 | 26.750 | 77.500 | 55.000 |
3 | 7340115DKK | Marketing | 25.00 | 27.625 | 81.250 | 57.500 |
4 | 7340121DKK | Kinh doanh thương mại | 24.00 | 26.750 | 77.500 | 55.000 |
5 | 7340201DKK | Tài chính – Ngân hàng | 23.50 | 26.313 | 75.625 | 53.750 |
6 | 7340204DKK | Bảo hiểm | 20.80 | 23.650 | 68.500 | 48.500 |
7 | 7340301DKK | Kế toán | 23.00 | 25.875 | 73.750 | 52.500 |
8 | 7340302DKK | Kiểm toán | 23.00 | 25.875 | 73.750 | 52.500 |
9 | 7460108DKK | Khoa học dữ liệu | 22.20 | 25.175 | 70.750 | 50.500 |
10 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 22.50 | 25.438 | 71.875 | 51.250 |
11 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.20 | 26.050 | 74.500 | 53.000 |
12 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin | 24.00 | 26.750 | 77.500 | 55.000 |
13 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.50 | 26.313 | 75.625 | 53.750 |
14 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.00 | 26.750 | 75.500 | 55.000 |
15 | 7510205DKK | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 24.50 | 27.188 | 79.375 | 56.250 |
16 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.80 | 26.575 | 76.750 | 54.500 |
17 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.00 | 25.875 | 73.750 | 52.500 |
18 | 7510303DKK | CNKT điều khiển và tự động hoá | 24.80 | 27.450 | 80.500 | 57.000 |
19 | 7510605DKK | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.00 | 27.625 | 81.250 | 57.500 |
20 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm | 21.50 | 24.438 | 69.375 | 49.375 |
21 | 7540106DKK | ĐBCL & An toàn thực phẩm | 20.00 | 22.750 | 67.500 | 47.500 |
22 | 7540203DKK | Công nghệ vật liệu dệt may | 20.00 | 22.750 | 67.500 | 47.500 |
23 | 7540204DKK | Công nghệ dệt, may | 21.50 | 24.438 | 69.375 | 49.375 |
24 | 7810103DKK | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.00 | 27.625 | 81.250 | 57.500 |
25 | 7810201DKK | Quản trị khách sạn | 24.50 | 27.188 | 79.375 | 56.250 |
II |
Cơ sở Nam Định |
|||||
1 | 220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 22.00 | 25.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 22.00 | 25.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | 7340115DKD | Marketing | 23.00 | 25.875 | 73.750 | 52.500 |
4 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | 21.20 | 24.100 | 69.000 | 49.000 |
5 | 7340201DKD | Tài chính – Ngân hàng | 20.20 | 22.975 | 67.750 | 47.750 |
6 | 7340204DKD | Bảo hiểm | 20.80 | 23.650 | 68.500 | 48.500 |
7 | 7340301DKD | Kế toán | 20.00 | 22.750 | 67.500 | 47.500 |
8 | 7340302DKD | Kiểm toán | 20.00 | 22.750 | 67.500 | 47.500 |
9 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | 21.00 | 23.875 | 68.750 | 48.750 |
10 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20.00 | 22.750 | 67.500 | 47.500 |
11 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.50 | 23.313 | 68.125 | 48.125 |
12 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | 22.50 | 25.438 | 71.875 | 51.250 |
13 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.00 | 25.000 | 70.000 | 50.000 |
14 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.00 | 25.000 | 70.000 | 50.000 |
15 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22.50 | 25.438 | 71.875 | 51.250 |
16 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.00 | 25.000 | 70.000 | 50.000 |
17 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.50 | 23.313 | 68.125 | 48.125 |
18 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hoá | 22.50 | 25.438 | 71.875 | 51.250 |
19 | 7510605DKD | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.00 | 25.875 | 73.750 | 52.500 |
20 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | 19.00 | 21.625 | 66.250 | 46.250 |
21 | 7540106DKD | ĐBCL & An toàn thực phẩm | 20.00 | 22.750 | 67.500 | 47.500 |
22 | 7540203DKD | Công nghệ vật liệu dệt may | 20.00 | 22.750 | 67.500 | 47.500 |
23 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | 21.00 | 23.875 | 68.750 | 48.750 |
24 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.50 | 26.313 | 75.625 | 53.750 |
25 | 7810201DKD | Quản trị khách sạn | 23.50 | 26.313 | 75.625 | 53.750 |
Ghi chú:
– Điểm chuẩn của phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức kết quả học bạ được xác định theo thang điểm 30, điểm chuẩn của phương thức kết quả thi ĐGNL theo thang điểm 150, điểm chuẩn của phương thức kết quả thi ĐGTD theo thang điểm 100, điểm chuẩn của các phương thức (trừ phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT) được làm tròn đến 03 chữ số thập phân.
– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên cổng của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trước 17h00 ngày 30/08/2025.
– Nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 hoàn thiện các thủ tục nhập học. Nhà trường có Thông báo hướng dẫn số 896/TB-ĐHKTKTCN ngày 15/8/2025 được đăng tải tại: https://uneti.edu.vn/hd-nhap-hoc-2025/.
– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.
– Thí sinh cần giải đáp, vui lòng liên hệ theo số điện thoại: 09.6269.8288.