10 Bài tập Tìm ước hay bội của một số thỏa mãn điều kiện cho trước (có lời giải)

54 người thi tuần này 4.6 383 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

4063 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

25.9 K lượt thi 11 câu hỏi
3973 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

12.7 K lượt thi 40 câu hỏi
1120 người thi tuần này

Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án

7.7 K lượt thi 57 câu hỏi
810 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

13.8 K lượt thi 10 câu hỏi
780 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án

11.5 K lượt thi 31 câu hỏi
695 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

9.4 K lượt thi 13 câu hỏi
607 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

22.5 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tập hợp các ước của 15 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Lấy 15 chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến 15, ta thấy 15 chỉ chia hết cho các số: 1; 3; 5; 15. Do đó, Ư(15) = {1; 3; 5; 15}.

Câu 2

Tập hợp các bội của 11 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Nhân lần lượt 11 với các số 0; 1; 2; 3; … ta sẽ được các bội của 11 là:

B(11) = {0; 11; 22; 33; …}.

Câu 3

Số tự nhiên x thỏa mãn “16 chia hết cho x và x < 4” là:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Vì 16 chia hết cho x nên x là ước của 16

Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}

Vì x < 4 nên x\[ \in \]{1; 2}.

Câu 4

Tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 50 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Nhân lần lượt 7 với các số 0; 1; 2; 3; … ta sẽ được các bội của 7 là:

B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; …}

Vì x\[ \in \]B(7) và x < 50 nên x\[ \in \]{0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49}.

Câu 5

Trong các số 3; 5; 7; 9; 15; 20; 25, số nào là ước của 18 và nhỏ hơn 10:

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Vì 18 chia hết cho 3 và 9 nên 3 và 9 là ước của 18

Lại có, 3 và 9 là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 3; 9 là ước của 18 và nhỏ hơn 10.

Câu 6

Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 50 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ư(50) = {1; 2; 5; 10; 25; 50}

Vì x là các số tự nhiên có 2 chữ số nên x\[ \in \]{10; 25; 50}.

Câu 7

Các bội của 25 đồng thời là ước của 300 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Nhận xét rằng ước của 300 thì phải nhỏ hơn hoặc bằng 300

Do đó, để tìm các bội của 25 đồng thời là ước của 300, ta đi tìm các bội của 25 nhỏ hơn hoặc bằng 300, sau đó kiểm tra xem số nào trong các số đó là ước của 300

Các bội của 25 nhỏ hơn hoặc bằng 300 là: 0; 25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300

Trong các số vừa nêu trên, các số là ước của 300 là: 25; 50; 75; 100; 150; 300

Vậy các bội của 25 đồng thời là ước của 300 là x\[ \in \]{25; 50; 75; 100; 150; 300}.

Câu 8

Số tự nhiên n thỏa mãn 12 chia hết cho (n\[ - \]1) là:

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Đặt n\[ - \]1 = x

Vì 12 chia hết cho (n\[ - \]1) nên 12 chia hết cho x

Do đó, x\[ \in \]Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

Vì n\[ - \]1 = x nên n = x + 1

Vậy n\[ \in \]{2; 3; 4; 5; 7; 13}.

Câu 9

Một rổ trứng gà có khoảng từ 60 đến 70 quả. Nếu xếp vào mỗi vỉ 14 quả thì vừa đủ vỉ. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả trứng?

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Gọi số trứng gà trong rổ là x (x \[ \in \mathbb{N}*\], 60 < x < 70)

Vì xếp vào mỗi vỉ 14 quả thì vừa đủ vỉ nên ta có x \[ \vdots \] 14

Suy ra x\[ \in \]B(14) = {0; 14; 28; 42; 64; 78; …}

Mà 60 < x < 70 nên x = 64

Vậy trong rổ có 64 quả trứng gà.

Câu 10

Một lớp học có số học sinh trong khoảng từ 35 đến 40 học sinh. Biết rằng nếu chia lớp thành các nhóm nhỏ để thực hành, mỗi nhóm 4 học sinh thì có 2 học sinh bị thừa ra. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Gọi số học sinh trong lớp là x (x \[ \in \mathbb{N}*\], 35 < x < 40)

Nếu chia lớp thành các nhóm nhỏ để thực hành, mỗi nhóm 4 học sinh thì có 2 học sinh bị thừa ra nên ta có x\[ - \]2 \[ \vdots \] 4

Đặt x\[ - \]2 = n (33 < n < 38)

Vì x\[ - \]2 chia hết cho 4 nên n chia hết cho 4

Do đó, n\[ \in \]B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; …}

Vì 33 < n < 38 nên n = 36, suy ra x = n + 2 = 38

Vậy lớp đó có 38 học sinh.

4.6

77 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%