- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
- Mã trường: TTG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
- SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
- Email: daihoctg@tgu.edu.vn
- Website: http://www.tgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
Đại học Tiền Giang (TTG): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: TTG
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đai học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang
Video giới thiệu trường Đại học Tiền Giang
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh năm 2025 trường Đại học Tiền Giang đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 1.870 chỉ tiêu ở 17 ngành đại học, 01 ngành cao đẳng Sư phạm mầm non.
1. Phương thức tuyển sinh
Năm nay, Trường vẫn giữ nguyên 4 phương thức gồm:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)
- Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức
- Xét tuyển thẳng.
Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm. Đối với ngành đại học sư phạm và cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Riêng ngành cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Tiền Giang
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.
3. Ngành, tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 6 | 7380101 | Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | Điểm môn Toán hoặc môn Văn hoặc Toán và Văn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7340301 | Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7380101 | Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7810101 | Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | 15 | Điểm đã được quy đổi |
B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
| 6 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 20.5 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 14 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 |
2. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18.51 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
| 3 | 7340101 | Quàn trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 18.58 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
| 6 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 19.13 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18.58 | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
| 14 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
| 15 | 7620112 | Bào vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18.7 | |
| 16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
| 17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18.52 |
3. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 600 | |
| 2 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | NL1 | 600 | |
| 3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | NL1 | 600 | |
| 4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 600 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 600 | |
| 6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 600 | |
| 7 | 7620105 | Chăn nuôi | NL1 | 600 | |
| 8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | NL1 | 600 | |
| 9 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | NL1 | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023
Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 5 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 16.5 | |
| 6 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 10 | 7620112 | Báo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 16 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
| 17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang Thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 các ngành trình độ đại học hệ chính quy, như sau:

- Thí sinh tra cứu kết quả xét trúng tuyến trên Website http://tgu.edu.vn của Trường và tài khoản cá nhân trên Hệ thống thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT tại tài khoản cá nhân trên Website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h ngày 08/09/2023.
Sau khi xác nhận nhập học trên Hệ thống, mời Anh/Chị đến Trường Đại học Tiền Giang để làm thủ tục nhập học từ ngày 28/08/2023 đến 08/09/2023 (trừ các ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ Lễ).
2. Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP HCM năm 2023 – đợt xét tuyển sớm các ngành đào tạo trình độ đại học, như sau:
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm học bạ THPT

2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023

Học phí
A. Học phí chính thức Đại học Tiền Giang năm 2025 - 2026
Ngày 14 tháng 5 năm 2025, Trường Đại học Tiền Giang đã ban hành Quyết định số 449/QĐ-ĐHTG về mức thu học phí cho năm học 2025-2026. Mức học phí này được áp dụng cho sinh viên các khóa tuyển sinh từ năm 2025 trở về trước.
Học phí hệ Đại học Chính quy
Mức học phí được tính theo đơn vị tín chỉ và khác nhau giữa các nhóm ngành. Đối với các ngành thuộc khối sư phạm, sinh viên sẽ được miễn học phí theo quy định của Nhà nước.
Các ngành ngoài sư phạm:
+ Nhóm ngành Kinh tế, Luật: Bao gồm Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng...: 440.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Nhóm ngành Kỹ thuật, Công nghệ thông tin: Bao gồm Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật điện...: 480.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Nhóm ngành Khoa học xã hội, Nhân văn, Du lịch: Bao gồm Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học...: 400.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Nhóm ngành Nông nghiệp, Thủy sản, Khoa học tự nhiên: Bao gồm Nuôi trồng thủy sản, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm...: 480.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Sư phạm (dành cho sinh viên học lại, học thêm): 300.000 VNĐ/tín chỉ.
Học phí cho các hệ đào tạo khác
Đào tạo Văn bằng 2:
+ Nhóm ngành Sư phạm: 20.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Nhóm ngành ngoài Sư phạm: 440.000 VNĐ/tín chỉ.
Đào tạo Liên thông: Học phí được tính 440.000 VNĐ/tín chỉ đối với tất cả các ngành.
Học phí toàn khóa học (dự kiến)
Tổng học phí toàn khóa (4 năm) cho sinh viên tuyển sinh năm 2025 được dự kiến như sau:
+ Nhóm ngành Sư phạm: Tổng học phí toàn khóa là 20.000.000 VNĐ.
+ Nhóm ngành Kinh tế - Luật, Khoa học xã hội, Nhân văn, Du lịch: Tổng học phí toàn khóa là 63.480.000 VNĐ.
+ Nhóm ngành Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Nông nghiệp, Thủy sản, Khoa học tự nhiên: Tổng học phí toàn khóa là 69.840.000 VNĐ.



Chính sách học phí năm học 2025–2026 của Trường Đại học Tiền Giang thể hiện sự phân loại rõ ràng theo nhóm ngành, đảm bảo tính hợp lý giữa chi phí đào tạo và đặc thù ngành học. Mức học phí dao động từ 400.000 – 480.000 VNĐ/tín chỉ đối với các ngành ngoài sư phạm được xem là phù hợp với điều kiện kinh tế của đa số sinh viên khu vực miền Tây Nam Bộ.
Đặc biệt, việc miễn học phí cho sinh viên ngành Sư phạm tiếp tục là điểm nhấn tích cực, góp phần khuyến khích sinh viên theo đuổi các ngành giáo dục – lĩnh vực đang được Nhà nước ưu tiên phát triển. Học phí các hệ Văn bằng 2 và Liên thông cũng được giữ ở mức vừa phải, tạo điều kiện cho người học có cơ hội nâng cao trình độ một cách linh hoạt.
Tổng thể, học phí của Trường Đại học Tiền Giang năm học 2025–2026 được đánh giá là bình ổn, có tính hỗ trợ cao, và phù hợp với chất lượng đào tạo hiện nay. Điều này không chỉ giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận giáo dục đại học mà còn góp phần tạo sự công bằng trong cơ hội học tập cho các đối tượng ở khu vực nông thôn, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn.
B. Học phí trường Đại học Tiền Giang năm 2024 - 2025
Theo thông tin tuyển sinh, học phí của Trường Đại học Tiền Giang trong năm học 2024-2025 dao động từ 421.000 VNĐ/tín chỉ đến 457.000 VNĐ/tín chỉ cho các ngành đại học chính quy.
Dưới đây là mức học phí chi tiết theo các khối ngành:
- Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Kinh doanh và quản lý, pháp luật: dao động từ 421.000 VNĐ/tín chỉ.
- Các ngành Kỹ thuật - Công nghệ: mức học phí dự kiến cao hơn, khoảng 8,5 - 9,6 triệu đồng/học kỳ (tương đương 536.000 VNĐ/tín chỉ).
Ngoài ra, Trường Đại học Tiền Giang cũng áp dụng chính sách miễn học phí cho sinh viên theo học các ngành sư phạm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | CĐ Sư phạm mầm non | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | M02 | ||||
| 2 | 7140202 | ĐH Giáo dục tiểu học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14 | ||||
| 3 | 7229040 | ĐH Văn hóa học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20 | ||||
| 4 | 7310101 | ĐH Kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 | ||||
| 5 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 | ||||
| 6 | 7340201 | ĐH Tài chính ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 | ||||
| 7 | 7340301 | ĐH Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 | ||||
| 8 | 7380101 | ĐH Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20 | ||||
| 9 | 7420201 | ĐH Công nghệ sinh học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | ||||
| 10 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 11 | 7510103 | ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 12 | 7510201 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 13 | 7510203 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 14 | 7510303 | ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 15 | 7540101 | ĐH Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | ||||
| 16 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | ||||
| 17 | 7620301 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | ||||
| 18 | 7810101 | ĐH Du lịch | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20 |


