Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University

- Mã trường: DHK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế

+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế

- SĐT: 0234.3691.333

- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn

- Website: http://www.hce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Kinh tế - Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 2500 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển trong đó bao gồm: xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét chứng chỉ tiếng anh quốc tế, điểm ĐGNL TPHCM,...

Năm nay, nhà trường tuyển sinh 3 nhóm chương trình đào tạo: chương trình đại trà, chương trình đào tạo bằng tiếng anh (cử nhân tài năng) và chương liên kết. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức, cụ thể:

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.

– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;

10 tổ hợp môn xét tuyển

TT
TỔ HỢP
1 A00 Toán, Lý, Hóa
2 A01 Toán, Lý, Anh
3 D01 Toán, Văn, Anh
4 D07 Toán, Hóa, Anh
5 D09 Toán, Sử, Anh
6 D10 Toán, Địa, Anh
7 C14 Toán, Văn, GDKT PL
8 K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
9 D03 Toán, Văn, Pháp
10 C03 Toán, Văn, Sử

Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển năm 2025 (DỰ KIẾN)

TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Tổng chỉ tiêu
I. Chương trình tiêu chuẩn
1 Marketing 7340115
A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
150
2 Quản trị kinh doanh 7340101 280
3 Quản trị nhân lực 7340404 80
4 Kinh doanh thương mại 7340121 140
5 Thương mại điện tử 7340122 220
6 Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 350
7 Kinh tế quốc tế 7310106 70
8 Kinh tế, có 2 chuyên ngành: Kế hoạch-Đầu tư; Kinh tế và quản lý du lịch 7310101 170
9 Song ngành Kinh tế – Tài chính 7903124 30
10 Kế toán 7340301 400
11 Kiểm toán 7340302 110
12 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính. 7340201 160
13 Kinh tế nông nghiệp 7620115 20
14 Kinh tế chính trị 7310102 40
15 Hệ thống thông tin quản lý, có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. 7340405 60
16 Thống kê kinh tế, chuyên ngành Thống kê kinh doanh. 7310107 40
17 Kinh tế số 7310109 50
II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)  
18 Quản trị kinh doanh 7340101TA A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
40
19 Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) 7310101TA 30
20 Kế toán 7340301TA 30
III. Chương trình liên kết
21 Tài chính – Ngân hàng, liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp 7349001 A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
D03 Toán, Văn, Pháp
30

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế sẽ công bố Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học (áp dụng từ năm 2025).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 17  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 17  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17  
5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 19  
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 17  
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 17  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19  
12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18  
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 17  
16 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 18  
17 7340101 TA Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 23  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bang với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 17  
19 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) A00; A01; C15; D01 17  
20 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đẩu tư) - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 17  
21 7340302CL Kiểm toán - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 17  
22 7340101CL Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 19
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) A00; A01; C15; D01 24  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 18  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
4 7310107 Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
5 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 20  
6 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 22  
7 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 22  
8 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) A00; A01; C15; D01 24  
9 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 24  
10 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 25

Diem chuan Dai hoc Kinh te - Dai hoc Hue nam 2023

Diem chuan Dai hoc Kinh te - Dai hoc Hue nam 2023

C. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022

Năm 2022 trường Đại học Kinh tế dự kiến tăng khoảng 10%, tương đương:

- Đối với chương trình đại trà: 350.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao: 484.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 33.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 16.500.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế Huế năm 2021

Mức học phí HCE năm học 2021 như sau:

- Chương trình đại trà: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí trong các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao: 440.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 30.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 15.000.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế Huế năm 2020

Học phí HCE đối với năm học 2020 là 9.800.000 VND/năm học. Học phí có tăng qua các năm nhưng mức chênh lệch không quá nhiều, từ 20.000 – 30.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển năm 2025 (DỰ KIẾN)

TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Tổng chỉ tiêu
I. Chương trình tiêu chuẩn
1 Marketing 7340115
A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
150
2 Quản trị kinh doanh 7340101 280
3 Quản trị nhân lực 7340404 80
4 Kinh doanh thương mại 7340121 140
5 Thương mại điện tử 7340122 220
6 Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 350
7 Kinh tế quốc tế 7310106 70
8 Kinh tế, có 2 chuyên ngành: Kế hoạch-Đầu tư; Kinh tế và quản lý du lịch 7310101 170
9 Song ngành Kinh tế – Tài chính 7903124 30
10 Kế toán 7340301 400
11 Kiểm toán 7340302 110
12 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính. 7340201 160
13 Kinh tế nông nghiệp 7620115 20
14 Kinh tế chính trị 7310102 40
15 Hệ thống thông tin quản lý, có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. 7340405 60
16 Thống kê kinh tế, chuyên ngành Thống kê kinh doanh. 7310107 40
17 Kinh tế số 7310109 50
II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)  
18 Quản trị kinh doanh 7340101TA A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
40
19 Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) 7310101TA 30
20 Kế toán 7340301TA 30
III. Chương trình liên kết
21 Tài chính – Ngân hàng, liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp 7349001 A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
D03 Toán, Văn, Pháp
30

Một số hình ảnh

 

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế - ĐH Huế năm 2022

Media VietJack

Media VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ