Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 374 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 17  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 17  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17  
5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 19  
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 17  
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 17  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19  
12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18  
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 17  
16 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 18  
17 7340101 TA Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 23  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bang với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 17  
19 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) A00; A01; C15; D01 17  
20 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đẩu tư) - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 17  
21 7340302CL Kiểm toán - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 17  
22 7340101CL Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 19
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) A00; A01; C15; D01 24  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 18  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
4 7310107 Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
5 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 20  
6 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 22  
7 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 22  
8 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) A00; A01; C15; D01 24  
9 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 24  
10 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 25

Diem chuan Dai hoc Kinh te - Dai hoc Hue nam 2023

Diem chuan Dai hoc Kinh te - Dai hoc Hue nam 2023

B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế - ĐH Huế 2023

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế vừa công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 cho 22 ngành đào tạo, cao nhất 20 điểm.

Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế - ĐH Huế 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kinh tế

14

15

 

16

Kinh tế nông nghiệp

14

15

16

16

Kinh doanh nông nghiệp

14

 

 

 

Kế toán

16,50

18

 

20,50

Kiểm toán

16,50

18

 

17

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

16

16

Thống kê kinh tế

14

15

16

16

Kinh doanh thương mại

16

18

 

18

Thương mại điện tử

16

18

 

22,50

Quản trị kinh doanh

18

20

 

20

Marketing

18

20

 

23

Quản trị nhân lực

18

20

 

18

Tài chính - Ngân hàng

15

17

 

18

Kinh tế chính trị

15

15

16

16

Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết)

14

15

16

16

Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết)

14

15

 

16

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)

15

16

16

 

Kinh tế CLC

14

15

18

16

Kiểm toán CLC

16,50

18

17

17

Hệ thống thông tin quản lý CLC

14

15

 

 

Quản trị kinh doanh CLC

16

18

22

18

Tài chính - ngân hàng CLC

15

17

 

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

 

21,50

Kinh tế quốc tế

 

15

 

16

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

 

 

 

18

Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế mới nhất:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2020

1 374 lượt xem