- Tên trường: Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: (84-256) 3846156
- Email: dqn@moet.edu.vn dhqn@qnu.edu.vn
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Đại học Quy Nhơn (DQN): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DQN
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn
Video giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường tuyển 5.800 chỉ tiêu và 5 phương thức tuyển sinh như sau:
1. Thông tin chung tuyển sinh ĐH Quy Nhơn 2025
Tổng chỉ tiêu dự kiến: 5800 chỉ tiêu. Trong số đó, chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) đăng ký theo năng lực là 1600.
2. Phương thức tuyển sinh.
PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trừ các ngành sư phạm).
PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (trừ các ngành sư phạm).
PT4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường ĐHSP Hà Nội.
PT5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
3. Tổ chức thi năng khiếu ngành GDMN, GDTC.
Thí sinh thi năng khiếu để lấy kết quả tổng hợp xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất.
4. Học phí.
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm học 2025 - 2026 dự kiến sẽ dao động từ 14.500.000 đến 18.200.000 VNĐ/năm, tăng 10% so với năm 2023, tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng ngành học và chương trình đào tạo.
Cụ thể:
-
Các ngành ngoài sư phạm: Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, học phí dự kiến khoảng 6.000.000 - 7.000.000 VNĐ/học kỳ.
-
Các ngành sư phạm: Theo Nghị định 116/NĐ-CP, sinh viên sư phạm sẽ được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
-
Chương trình đào tạo chất lượng cao: Thông tin chi tiết về học phí sẽ được thông báo sau.
-
Chương trình đào tạo theo tín chỉ: Mức học phí trung bình khoảng 360.000 - 450.000 VNĐ/tín chỉ, tùy theo ngành.
-
Chương trình chất lượng cao: Dự kiến khoảng 10.000.000 - 14.000.000 VNĐ/học kỳ.
5. Số ngành tuyển sinh.
51 ngành và 01 chương trình đào tạo Kế toán định hướng ACCA. Các ngành sư phạm, số thứ tự từ 2 đến 16: không xét tuyển học bạ và ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành như sau:







Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74 | 25.1 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 21.75 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 26.9 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74 | 26.65 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T04; T06 | 19.8 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; X26 | 25.85 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07; X02 | 20.35 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X05 | 24.4 | |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 25.3 | |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B08 | 21.2 | |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 26.85 | |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C03; D09; D14; X17; X70 | 27.21 | |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04; D10; D15; X21; X74 | 26.74 | |
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 23.59 | |
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08 | 22.5 | |
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D14; D15; X70; X74 | 26.4 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 24.2 | |
| 19 | 7229030 | Văn học | D14; D15; X70; X74; X78 | 25.29 | |
| 20 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; X25 | 21.4 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X17; X25 | 23.6 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74 | 24.6 | |
| 23 | 7310608 | Đông phương học | C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90 | 22.3 | |
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D15; X70 | 23.5 | |
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78 | 21.7 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; X01; X78 | 22.5 | |
| 27 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20.3 | |
| 28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 19.2 | |
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | A01; X26 | 24.88 | |
| 30 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X25 | 24.94 | |
| 31 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X26; X78 | 21.8 | |
| 32 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 24.56 | |
| 33 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70 | 23.58 | |
| 34 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | 20.5 | |
| 35 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X26 | 17.1 | |
| 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.5 | |
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.5 | |
| 38 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X26 | 20 | |
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X26 | 21.5 | |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 22.2 | |
| 41 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 | 20.5 | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26 | 23.6 | |
| 43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.14 | |
| 44 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.65 | |
| 45 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.77 | |
| 46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21.02 | |
| 47 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01 | 18.25 | |
| 48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12 | 20.9 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.15 | |
| 50 | 7620109 | Nông học | A02; B01; B03; B08; C08; X13 | 15 | |
| 51 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; X01; X78 | 19.93 | |
| 52 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78 | 23.7 | |
| 53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | 22.25 | |
| 54 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | 22.65 | |
| 55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74 | 20.75 | |
| 56 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 | 17.9 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 | 27.07 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A01 | 26.73 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C03; C04 | 27.97 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01 | 27.33 | |
| 5 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | X70; X74 | 27.97 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.59 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.73 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15 | 25.73 | |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | ||
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 | 26.32 | |
| 11 | 7229030 | Văn học | C00; C03 | 28.16 | |
| 12 | 7229030 | Văn học | D14; D15 | 27.52 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | X70; X74 | 28.16 | |
| 14 | 7229030 | Văn học | X78 | 27.52 | |
| 15 | 7310101 | Kinh tế | A01; X26 | 24.72 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | D01; X25 | 24.67 | |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | D07 | 24.39 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 24.34 | |
| 19 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 26.47 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X25 | 26.16 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X70; X74 | 26.47 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | X17 | 28.35 | |
| 23 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 27.47 | |
| 24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; X01 | 26.87 | |
| 25 | 7310608 | Đông phương học | C00 | 25.17 | |
| 26 | 7310608 | Đông phương học | D14; D15; D63; D65; X78; X90 | 25.27 | |
| 27 | 7310608 | Đông phương học | X70 | 25.17 | |
| 28 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D15 | 26.09 | |
| 29 | 7310630 | Việt Nam học | X70 | 26.37 | |
| 30 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04 | 26.37 | |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; X26 | 24.84 | |
| 32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; X01; X25; X78 | 24.88 | |
| 33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 24.52 | |
| 34 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 24.59 | |
| 35 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.17 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | 25.16 | |
| 37 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 25.41 | |
| 38 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | X01; X25 | 25.41 | |
| 39 | 7340301 | Kế toán | D01; X25 | 23.88 | |
| 40 | 7340301 | Kế toán | D07 | 23.83 | |
| 41 | 7340301 | Kế toán | A00 | 23.43 | |
| 42 | 7340301 | Kế toán | A01; X26 | 23.97 | |
| 43 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00 | 22.6 | |
| 44 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A01; X26 | 22.81 | |
| 45 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D01; X25 | 23.25 | |
| 46 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D07 | 22.9 | |
| 47 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 24.66 | |
| 48 | 7380101 | Luật | A01 | 26.05 | |
| 49 | 7380101 | Luật | C00; X70 | 26.45 | |
| 50 | 7380101 | Luật | D01; D14; X01; X25 | 26.14 | |
| 51 | 7440112 | Hóa học | C00; C05; C08 | 24.25 | |
| 52 | 7440112 | Hóa học | D07 | 24 | |
| 53 | 7440112 | Hóa học | D12 | 24.04 | |
| 54 | 7440112 | Hóa học | X09 | 24.25 | |
| 55 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | ||
| 56 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06 | 23.58 | |
| 57 | 7440112 | Hóa học | B00 | 23.2 | |
| 58 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 20.42 | |
| 59 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 21.11 | |
| 60 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 21.23 | |
| 61 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 21.15 | |
| 62 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 22.83 | |
| 63 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; X26 | 23.26 | |
| 64 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 23.45 | |
| 65 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 23.16 | |
| 66 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 22.83 | |
| 67 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; X26 | 23.26 | |
| 68 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 23.45 | |
| 69 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 23.16 | |
| 70 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 23.68 | |
| 71 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 23.58 | |
| 72 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 23.21 | |
| 73 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 23.7 | |
| 74 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 24.43 | |
| 75 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 24.76 | |
| 76 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 24.74 | |
| 77 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 24.43 | |
| 78 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; X06 | 25.95 | |
| 79 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01 | 25.21 | |
| 80 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | 24.77 | |
| 81 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 24.95 | |
| 82 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; X26 | 25.04 | |
| 83 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A05 | 23.58 | |
| 84 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 23.2 | |
| 85 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C02; C05; X09 | 24.25 | |
| 86 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01; D12 | 24.04 | |
| 87 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 24 | |
| 88 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | 23.58 | |
| 89 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 24.12 | |
| 90 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; D10; X01; X25 | 26.16 | |
| 91 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X21 | 27.35 | |
| 92 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 26.05 | |
| 93 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; X26 | 26.06 | |
| 94 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | D07 | 23.7 | |
| 95 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00 | 23.31 | |
| 96 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A01; X26 | 23.82 | |
| 97 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | C01; X06 | 23.89 | |
| 98 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | D01 | 23.76 | |
| 99 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 23.7 | |
| 100 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; X26 | 24.23 | |
| 101 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; X06 | 24.4 | |
| 102 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 24.15 | |
| 103 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 24.06 | |
| 104 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.79 | |
| 105 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 24.31 | |
| 106 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 24.52 | |
| 107 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 24.24 | |
| 108 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 24.12 | |
| 109 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00 | 24.01 | |
| 110 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A01; X26 | 24.49 | |
| 111 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C01 | 24.77 | |
| 112 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D01 | 24.41 | |
| 113 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D07 | 24.23 | |
| 114 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | X06 | 24.77 | |
| 115 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00 | 21.69 | |
| 116 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 | 22.16 | |
| 117 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02; A04 | 21.69 | |
| 118 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 | 22 | |
| 119 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 24.17 | |
| 120 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D12 | 24.33 | |
| 121 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A06 | 23.9 | |
| 122 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08 | 23.54 | |
| 123 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02; C05; C08 | 24.65 | |
| 124 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; X06 | 23.9 | |
| 125 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 23.77 | |
| 126 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D07 | 23.71 | |
| 127 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 23.32 | |
| 128 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; X26 | 23.83 | |
| 129 | 7620109 | Nông học | A02 | 18 | |
| 130 | 7620109 | Nông học | B00; B01; B03; B08 | 18.03 | |
| 131 | 7620109 | Nông học | C08; X13 | 18.75 | |
| 132 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; X70; X74 | 26.57 | |
| 133 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; X01; X78 | 26.23 | |
| 134 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 | 24.99 | |
| 135 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.06 | |
| 136 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 25.24 | |
| 137 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X17; X21 | 26 | |
| 138 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01 | 25.29 | |
| 139 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 25.5 | |
| 140 | 7810201 | Quản trị khách sạn | X17; X21 | 26.4 | |
| 141 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 24.5 | |
| 142 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06 | 23.77 | |
| 143 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02 | 23.41 | |
| 144 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C04; C13; X74 | 23.62 | |
| 145 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; D10; D15 | 24.23 | |
| 146 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; A04 | 21.41 | |
| 147 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01 | 21.81 | |
| 148 | 7850103 | Quản lý đất đai | B00 | 21.13 | |
| 149 | 7850103 | Quản lý đất đai | D07 | 22.03 | |
| 150 | 7850103 | Quản lý đất đai | D10 | 21.87 | |
| 151 | 7850103 | Quản lý đất đai | X05; X09; X21 | 21.65 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 889 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 829 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 863 | ||
| 4 | 7229030 | Văn học | 894 | ||
| 5 | 7310101 | Kinh tế | 793 | ||
| 6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 845 | ||
| 7 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 875 | ||
| 8 | 7310608 | Đông phương học | 809 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 843 | ||
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 788 | ||
| 11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 816 | ||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 743 | ||
| 13 | 7340301ACCA | Kế toán ACCA | 705 | ||
| 14 | 7340302 | Kiểm toán | 791 | ||
| 15 | 7380101 | Luật | 845 | ||
| 16 | 7440112 | Hóa học | 749 | ||
| 17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 629 | ||
| 18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
| 19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 696 | ||
| 20 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 735 | ||
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 781 | ||
| 22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 805 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 749 | ||
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 845 | ||
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 739 | ||
| 26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 753 | ||
| 27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 715 | ||
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 765 | ||
| 29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 673 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 761 | ||
| 31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| 32 | 7620109 | Nông học | 600 | ||
| 33 | 7760101 | Công tác xã hội | 848 | ||
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 792 | ||
| 35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 820 | ||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 743 | ||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 662 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 21.6 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01 | 20.77 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 | 22.82 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A01 | 22.84 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.14 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.15 | |
| 7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 23.28 | |
| 8 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01; D14; X01; X25 | 21.95 | |
| 9 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; X70; X74 | 23.11 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 23.36 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; X26 | 23.28 | |
| 12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07 | 23.53 | |
| 13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01 | 19.9 | |
| 14 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D01 | 17.98 | |
| 15 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D07 | 20.08 | |
| 16 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X02 | 17.44 | |
| 17 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00 | 18.95 | |
| 18 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02 | 22.27 | |
| 19 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 22.47 | |
| 20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | X05 | 20.09 | |
| 21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 22.96 | |
| 22 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B00 | 22.68 | |
| 23 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | C02 | 20.63 | |
| 24 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | D07 | 22.86 | |
| 25 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02 | 19.7 | |
| 26 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19.82 | |
| 27 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 23.24 | |
| 28 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; D14; D15 | 22.1 | |
| 29 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; X70 | 23.48 | |
| 30 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D09; D14 | 22.38 | |
| 31 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | X17 | 21.58 | |
| 32 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D10; D15 | 22.02 | |
| 33 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X21 | 21.34 | |
| 34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 23.17 | |
| 35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07; C00; C04 | 23.17 | |
| 36 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 19.87 | |
| 37 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02 | 20.5 | |
| 38 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A01 | 21.3 | |
| 39 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00; B08 | 20.75 | |
| 40 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | A07; C00; X70; X74 | 22.95 | |
| 41 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | D14; D15 | 21.76 | |
| 42 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 21.65 | |
| 43 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 19.55 | |
| 44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 | 22.37 | |
| 45 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15 | 20.2 | |
| 46 | 7229030 | Văn học | C00; C03; X70; X74 | 21.71 | |
| 47 | 7229030 | Văn học | D14; D15; X78 | 20.91 | |
| 48 | 7310101 | Kinh tế | A01; D07; X26 | 20.6 | |
| 49 | 7310101 | Kinh tế | D01; X25 | 18.54 | |
| 50 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 19.9 | |
| 51 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; X70 | 20.6 | |
| 52 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X25 | 19.88 | |
| 53 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 21.3 | |
| 54 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; X01; X17 | 20.42 | |
| 55 | 7310608 | Đông phương học | D14; D15; D63; D65; X78; X90 | 19.06 | |
| 56 | 7310608 | Đông phương học | C00; X70 | 20.16 | |
| 57 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D15 | 19.82 | |
| 58 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; X70; X74 | 20.6 | |
| 59 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.14 | |
| 60 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; X26 | 20.79 | |
| 61 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; X01; X25; X78 | 18.69 | |
| 62 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 20.75 | |
| 63 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 20.5 | |
| 64 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | 21.3 | |
| 65 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; X01; X25 | 19.2 | |
| 66 | 7340301 | Kế toán | A01; X26 | 19.87 | |
| 67 | 7340301 | Kế toán | D01; X25 | 17.96 | |
| 68 | 7340301 | Kế toán | D07 | 20.06 | |
| 69 | 7340301 | Kế toán | A00 | 18.91 | |
| 70 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00 | 18.29 | |
| 71 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A01; X26 | 19.09 | |
| 72 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D01; X25 | 17.17 | |
| 73 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D07 | 19.44 | |
| 74 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X25 | 18.75 | |
| 75 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 20.8 | |
| 76 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 20.19 | |
| 77 | 7340302 | Kiểm toán | A01; X26 | 20.85 | |
| 78 | 7380101 | Luật | C00; X70 | 20.6 | |
| 79 | 7380101 | Luật | D01; D14; X01; X25 | 19.86 | |
| 80 | 7380101 | Luật | A01 | 22.04 | |
| 81 | 7440112 | Hóa học | D07 | 20.15 | |
| 82 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06 | 19.06 | |
| 83 | 7440112 | Hóa học | D12 | 18.07 | |
| 84 | 7440112 | Hóa học | B00 | 19.35 | |
| 85 | 7440112 | Hóa học | C02; C05; C08; X09 | 17.55 | |
| 86 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 17.32 | |
| 87 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 15.65 | |
| 88 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 17.4 | |
| 89 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 16.5 | |
| 90 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 18.4 | |
| 91 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; X26 | 19.45 | |
| 92 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 17.39 | |
| 93 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 19.67 | |
| 94 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 17.39 | |
| 95 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 19.67 | |
| 96 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 18.4 | |
| 97 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; X26 | 19.45 | |
| 98 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 18.69 | |
| 99 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 19.71 | |
| 100 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 17.77 | |
| 101 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 19.93 | |
| 102 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 20 | |
| 103 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 20.66 | |
| 104 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.59 | |
| 105 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 20.65 | |
| 106 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; X26 | 21.11 | |
| 107 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; X06 | 18.39 | |
| 108 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01 | 18.99 | |
| 109 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | 21.02 | |
| 110 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 20.37 | |
| 111 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 20 | |
| 112 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05 | 19.06 | |
| 113 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 19.35 | |
| 114 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C02; C05; X09 | 17.55 | |
| 115 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01; D12 | 18.07 | |
| 116 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 20.15 | |
| 117 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; X26 | 22.05 | |
| 118 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; D10; X01; X25 | 19.88 | |
| 119 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X21 | 19.53 | |
| 120 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 21.6 | |
| 121 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 19.27 | |
| 122 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 20.18 | |
| 123 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 17.66 | |
| 124 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 18.21 | |
| 125 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 20.28 | |
| 126 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00 | 19.52 | |
| 127 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A01; X26 | 20.35 | |
| 128 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C01; X06 | 17.76 | |
| 129 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D01 | 18.34 | |
| 130 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D07 | 20.41 | |
| 131 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A02; A04 | 17.45 | |
| 132 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 | 18.13 | |
| 133 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 | 15.74 | |
| 134 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A06 | 19.4 | |
| 135 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08 | 19.62 | |
| 136 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02; C05; C08 | 17.71 | |
| 137 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 20.35 | |
| 138 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D12 | 18.28 | |
| 139 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 18.8 | |
| 140 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; X26 | 19.79 | |
| 141 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; X06 | 17.29 | |
| 142 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 17.88 | |
| 143 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D07 | 19.99 | |
| 144 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; X70; X74 | 20.6 | |
| 145 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 | 20.39 | |
| 146 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 21.14 | |
| 147 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D07; X01; X25; X78 | 19.03 | |
| 148 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X17; X21 | 18.46 | |
| 149 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 19.3 | |
| 150 | 7810201 | Quản trị khách sạn | X17; X21 | 19.01 | |
| 151 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00 | 20.65 | |
| 152 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01 | 21.41 | |
| 153 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 17.65 | |
| 154 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06 | 19.25 | |
| 155 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02 | 19.52 | |
| 156 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C04; C13; X74 | 18.98 | |
| 157 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; D10; D15 | 18.2 |
1. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 23.1 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 26.95 | |
| 4 | 7140203 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D01 | 26.65 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 26.5 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.5 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 22.85 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 25.75 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 23.9 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.35 | |
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 27.45 | |
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D15 | 27.3 | |
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25.92 | |
| 14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.65 | |
| 15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 27.15 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 23.5 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 23.5 | |
| 19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 23.15 | |
| 21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 23 | |
| 22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
| 23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 17 | |
| 25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20.25 | |
| 26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 17.75 | |
| 27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 18 | |
| 28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 18.75 | |
| 29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 23.65 | |
| 30 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D12 | 15 | |
| 31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02 | 15 | |
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 33 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 16.5 | |
| 37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 16 | |
| 38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
| 39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 16 | |
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
| 42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
| 44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
| 45 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
| 46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 20.25 | |
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; DI4 | 19.85 | |
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 18.35 | |
| 49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
| 50 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | NV1, 2, 3 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; C20 | 26.75 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 23 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 28 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 28.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C20; C00; D15 | 27.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.75 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 27.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | NV1 |
| 15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 26.5 | NV1 |
| 16 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 19 | NV1, 2, 3 |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 20 | NV1 |
| 18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18.5 | NV1,2 |
| 19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 19 | NV1, 2, 3 |
| 20 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20 | NV1 |
| 23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23 | NV1 |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19 | NV1, 2 |
| 25 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 19.5 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 26 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 19.5 | NV1,2 |
| 27 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 20 | NV1 |
| 28 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D12; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 29 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02 | 18 | NV1, 2, 3, 4 |
| 30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; K01 | 21 | |
| 33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 20 | NV1, 2 |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22.5 | NV1 |
| 36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 37 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.5 | NV1 |
| 38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2 |
| 39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 45 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 23 | NV1 |
| 46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 23 | NV1 |
| 47 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
| 48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
3. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | NV1, 2 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | NV1 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 750 | ||
| 4 | 7229030 | Văn học | 650 | NV1 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | 700 | NV1 | |
| 6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | NV1 | |
| 7 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | NV1 | |
| 8 | 7310608 | Đông phương học | 700 | NV1, 2, 3 | |
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | NV1 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | NV1 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 700 | NV1 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | 700 | NV1 | |
| 13 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | NV1 | |
| 14 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | NV1 | |
| 15 | 7380101 | Luật | 650 | NV1 | |
| 16 | 7440112 | Hóa học | 600 | NV1, 2 | |
| 17 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 600 | NV1 | |
| 18 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | NV1, 2 | |
| 19 | 7460112 | Toán ứng dụng | 600 | NV1, 2 | |
| 20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 750 | NV1 | |
| 21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 750 | NV1 | |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | NV1 | |
| 23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | NV1 | |
| 24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | NV1 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 750 | NV1 | |
| 26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | NV1, 2, 3 | |
| 27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | NV1, 2 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 600 | NV1, 2, 3, 4, 5 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | NV1, 2, 3, 4, 5 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | NV1 | |
| 31 | 7760101 | Công tác xã hội | 700 | NV1, 2 | |
| 32 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | 700 | NV1, 2 | |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | NV1 | |
| 34 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 600 | NV1 | |
| 35 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 | NV1, 2 |
4. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2024 theo Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 22.5 | NV1 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 22.5 | NV1 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
| 5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.5 | NV1 | |
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 22.5 | NV1 | |
| 7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.5 | NV1 | |
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | NV1 | |
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 22.5 | NV1 | |
| 10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 22.5 | NV1 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.5 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.5 | NV1 | |
| 13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 22.5 | NV1 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | NV1 | |
| 15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 | NV1 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | 19.5 | NV1, 2 | |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | 22.5 | NV1 | |
| 18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19 | NV1 | |
| 19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 22.5 | NV1 | |
| 20 | 7310608 | Đông phương học | 22.5 | NV1 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | 22.5 | NV1 | |
| 22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | NV1 | |
| 23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22.5 | NV1 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | 22.5 | NV1 | |
| 25 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 22.5 | NV1 | |
| 26 | 7340302 | Kiểm toán | 22.5 | NV1 | |
| 27 | 7380101 | Luật | 22.5 | NV1 | |
| 28 | 7440112 | Hóa học | 22.5 | NV1 | |
| 29 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 22.5 | NV1 | |
| 30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 22.5 | NV1 | |
| 31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 22.5 | NV1 | |
| 32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | NV1 | |
| 33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 22.5 | NV1 | |
| 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.5 | NV1 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | NV1 | |
| 36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 22.5 | NV1 | |
| 37 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 22.5 | NV1 | |
| 38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 22.5 | NV1 | |
| 39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.5 | NV1 | |
| 40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 22.5 | NV1 | |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.5 | NV1 | |
| 42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | NV1 | |
| 43 | 7620109 | Nông học | 22.5 | NV1 | |
| 44 | 7760101 | Công tác xã hội | 22.5 | NV1 | |
| 45 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | 22.5 | NV1 | |
| 46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.5 | NV1 | |
| 47 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 22.5 | NV1 | |
| 48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.5 | NV1 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quy Nhơn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.45 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 22.25 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25.25 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.5 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 20 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 25.25 | |
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 25.75 | |
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 23.5 | |
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
| 14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
| 15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 24.25 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 22.25 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
| 19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18.5 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 17.5 | |
| 21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | |
| 22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
| 23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
| 25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
| 26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
| 27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 15 | |
| 28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
| 29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 17.75 | |
| 30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
| 33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22 | |
| 36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
| 37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
| 38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 15 | |
| 39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
| 40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
| 42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
| 43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
| 44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17.75 | |
| 46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
| 47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
| 48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn học bạ, điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH QGTPHCM, ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Quy Nhơn năm 2023


2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực

3. Lưu ý:
Căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Học phí
-
Các ngành ngoài sư phạm: Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, học phí dự kiến khoảng 6.000.000 - 7.000.000 VNĐ/học kỳ.
-
Các ngành sư phạm: Theo Nghị định 116/NĐ-CP, sinh viên sư phạm sẽ được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
-
Chương trình đào tạo chất lượng cao: Thông tin chi tiết về học phí sẽ được thông báo sau.
-
Chương trình đào tạo theo tín chỉ: Mức học phí trung bình khoảng 360.000 - 450.000 VNĐ/tín chỉ, tùy theo ngành.
-
Chương trình chất lượng cao: Dự kiến khoảng 10.000.000 - 14.000.000 VNĐ/học kỳ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74 | ||||
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTKết Hợp | M00 | ||||
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; C00; D01 | ||||
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74 | ||||
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTKết Hợp | T00; T01; T02; T04; T06 | ||||
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D07; X26 | ||||
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X02 | ||||
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; X05 | ||||
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; B00; C02; D07 | ||||
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A02; B00; B08 | ||||
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C03; D09; D14; X17; X70 | ||||
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C04; D10; D15; X21; X74 | ||||
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01 | ||||
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; B08 | ||||
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D14; D15; X70; X74 | ||||
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D14; D15 | ||||
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D04; D15 | ||||
| 19 | 7229030 | Văn học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; X70; X74; X78(Gố | ||||
| 20 | 7310101 | Kinh tế | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X25 | ||||
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; X01; X17; X25 | ||||
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74(Gố | ||||
| 23 | 7310608 | Đông phương học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90 | ||||
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D15; X70 | ||||
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78 | ||||
| 26 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X01; X78 | ||||
| 27 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
| 28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26; X78 | ||||
| 30 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70 | ||||
| 31 | 7440112 | Hóa học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | ||||
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 33 | 7460112 | Toán ứng dụng | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 | ||||
| 39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26 | ||||
| 40 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 41 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 44 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; C01 | ||||
| 45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12 | ||||
| 46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 47 | 7620109 | Nông học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A02; B01; B03; B08; C08; X13 | ||||
| 48 | 7760101 | Công tác xã hội | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78 | ||||
| 49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | ||||
| 50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | ||||
| 51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74 | ||||
| 52 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 |


