Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Quy Nhơn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74 | 25.1 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 21.75 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 26.9 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74 | 26.65 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T04; T06 | 19.8 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; X26 | 25.85 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07; X02 | 20.35 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X05 | 24.4 | |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 25.3 | |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B08 | 21.2 | |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 26.85 | |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C03; D09; D14; X17; X70 | 27.21 | |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04; D10; D15; X21; X74 | 26.74 | |
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 23.59 | |
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08 | 22.5 | |
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D14; D15; X70; X74 | 26.4 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 24.2 | |
| 19 | 7229030 | Văn học | D14; D15; X70; X74; X78 | 25.29 | |
| 20 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; X25 | 21.4 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X17; X25 | 23.6 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74 | 24.6 | |
| 23 | 7310608 | Đông phương học | C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90 | 22.3 | |
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D15; X70 | 23.5 | |
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78 | 21.7 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; X01; X78 | 22.5 | |
| 27 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20.3 | |
| 28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 19.2 | |
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | A01; X26 | 24.88 | |
| 30 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X25 | 24.94 | |
| 31 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X26; X78 | 21.8 | |
| 32 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 24.56 | |
| 33 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70 | 23.58 | |
| 34 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | 20.5 | |
| 35 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X26 | 17.1 | |
| 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.5 | |
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.5 | |
| 38 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X26 | 20 | |
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X26 | 21.5 | |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 22.2 | |
| 41 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 | 20.5 | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26 | 23.6 | |
| 43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.14 | |
| 44 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.65 | |
| 45 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.77 | |
| 46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21.02 | |
| 47 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01 | 18.25 | |
| 48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12 | 20.9 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.15 | |
| 50 | 7620109 | Nông học | A02; B01; B03; B08; C08; X13 | 15 | |
| 51 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; X01; X78 | 19.93 | |
| 52 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78 | 23.7 | |
| 53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | 22.25 | |
| 54 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | 22.65 | |
| 55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74 | 20.75 | |
| 56 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 | 17.9 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 | 27.07 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A01 | 26.73 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C03; C04 | 27.97 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01 | 27.33 | |
| 5 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | X70; X74 | 27.97 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.59 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.73 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15 | 25.73 | |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | ||
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 | 26.32 | |
| 11 | 7229030 | Văn học | C00; C03 | 28.16 | |
| 12 | 7229030 | Văn học | D14; D15 | 27.52 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | X70; X74 | 28.16 | |
| 14 | 7229030 | Văn học | X78 | 27.52 | |
| 15 | 7310101 | Kinh tế | A01; X26 | 24.72 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | D01; X25 | 24.67 | |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | D07 | 24.39 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 24.34 | |
| 19 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 26.47 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X25 | 26.16 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X70; X74 | 26.47 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | X17 | 28.35 | |
| 23 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 27.47 | |
| 24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; X01 | 26.87 | |
| 25 | 7310608 | Đông phương học | C00 | 25.17 | |
| 26 | 7310608 | Đông phương học | D14; D15; D63; D65; X78; X90 | 25.27 | |
| 27 | 7310608 | Đông phương học | X70 | 25.17 | |
| 28 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D15 | 26.09 | |
| 29 | 7310630 | Việt Nam học | X70 | 26.37 | |
| 30 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04 | 26.37 | |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; X26 | 24.84 | |
| 32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; X01; X25; X78 | 24.88 | |
| 33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 24.52 | |
| 34 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 24.59 | |
| 35 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.17 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | 25.16 | |
| 37 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 25.41 | |
| 38 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | X01; X25 | 25.41 | |
| 39 | 7340301 | Kế toán | D01; X25 | 23.88 | |
| 40 | 7340301 | Kế toán | D07 | 23.83 | |
| 41 | 7340301 | Kế toán | A00 | 23.43 | |
| 42 | 7340301 | Kế toán | A01; X26 | 23.97 | |
| 43 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00 | 22.6 | |
| 44 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A01; X26 | 22.81 | |
| 45 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D01; X25 | 23.25 | |
| 46 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D07 | 22.9 | |
| 47 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 24.66 | |
| 48 | 7380101 | Luật | A01 | 26.05 | |
| 49 | 7380101 | Luật | C00; X70 | 26.45 | |
| 50 | 7380101 | Luật | D01; D14; X01; X25 | 26.14 | |
| 51 | 7440112 | Hóa học | C00; C05; C08 | 24.25 | |
| 52 | 7440112 | Hóa học | D07 | 24 | |
| 53 | 7440112 | Hóa học | D12 | 24.04 | |
| 54 | 7440112 | Hóa học | X09 | 24.25 | |
| 55 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | ||
| 56 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06 | 23.58 | |
| 57 | 7440112 | Hóa học | B00 | 23.2 | |
| 58 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 20.42 | |
| 59 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 21.11 | |
| 60 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 21.23 | |
| 61 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 21.15 | |
| 62 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 22.83 | |
| 63 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; X26 | 23.26 | |
| 64 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 23.45 | |
| 65 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 23.16 | |
| 66 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 22.83 | |
| 67 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; X26 | 23.26 | |
| 68 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 23.45 | |
| 69 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 23.16 | |
| 70 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 23.68 | |
| 71 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 23.58 | |
| 72 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 23.21 | |
| 73 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 23.7 | |
| 74 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 24.43 | |
| 75 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 24.76 | |
| 76 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 24.74 | |
| 77 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 24.43 | |
| 78 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; X06 | 25.95 | |
| 79 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01 | 25.21 | |
| 80 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | 24.77 | |
| 81 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 24.95 | |
| 82 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; X26 | 25.04 | |
| 83 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A05 | 23.58 | |
| 84 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 23.2 | |
| 85 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C02; C05; X09 | 24.25 | |
| 86 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01; D12 | 24.04 | |
| 87 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 24 | |
| 88 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | 23.58 | |
| 89 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 24.12 | |
| 90 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; D10; X01; X25 | 26.16 | |
| 91 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X21 | 27.35 | |
| 92 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 26.05 | |
| 93 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; X26 | 26.06 | |
| 94 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | D07 | 23.7 | |
| 95 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00 | 23.31 | |
| 96 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A01; X26 | 23.82 | |
| 97 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | C01; X06 | 23.89 | |
| 98 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | D01 | 23.76 | |
| 99 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 23.7 | |
| 100 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; X26 | 24.23 | |
| 101 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; X06 | 24.4 | |
| 102 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 24.15 | |
| 103 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 24.06 | |
| 104 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.79 | |
| 105 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 24.31 | |
| 106 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 24.52 | |
| 107 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 24.24 | |
| 108 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 24.12 | |
| 109 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00 | 24.01 | |
| 110 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A01; X26 | 24.49 | |
| 111 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C01 | 24.77 | |
| 112 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D01 | 24.41 | |
| 113 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D07 | 24.23 | |
| 114 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | X06 | 24.77 | |
| 115 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00 | 21.69 | |
| 116 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 | 22.16 | |
| 117 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02; A04 | 21.69 | |
| 118 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 | 22 | |
| 119 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 24.17 | |
| 120 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D12 | 24.33 | |
| 121 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A06 | 23.9 | |
| 122 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08 | 23.54 | |
| 123 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02; C05; C08 | 24.65 | |
| 124 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; X06 | 23.9 | |
| 125 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 23.77 | |
| 126 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D07 | 23.71 | |
| 127 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 23.32 | |
| 128 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; X26 | 23.83 | |
| 129 | 7620109 | Nông học | A02 | 18 | |
| 130 | 7620109 | Nông học | B00; B01; B03; B08 | 18.03 | |
| 131 | 7620109 | Nông học | C08; X13 | 18.75 | |
| 132 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; X70; X74 | 26.57 | |
| 133 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; X01; X78 | 26.23 | |
| 134 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 | 24.99 | |
| 135 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.06 | |
| 136 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 25.24 | |
| 137 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X17; X21 | 26 | |
| 138 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01 | 25.29 | |
| 139 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 25.5 | |
| 140 | 7810201 | Quản trị khách sạn | X17; X21 | 26.4 | |
| 141 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 24.5 | |
| 142 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06 | 23.77 | |
| 143 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02 | 23.41 | |
| 144 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C04; C13; X74 | 23.62 | |
| 145 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; D10; D15 | 24.23 | |
| 146 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; A04 | 21.41 | |
| 147 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01 | 21.81 | |
| 148 | 7850103 | Quản lý đất đai | B00 | 21.13 | |
| 149 | 7850103 | Quản lý đất đai | D07 | 22.03 | |
| 150 | 7850103 | Quản lý đất đai | D10 | 21.87 | |
| 151 | 7850103 | Quản lý đất đai | X05; X09; X21 | 21.65 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 889 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 829 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 863 | ||
| 4 | 7229030 | Văn học | 894 | ||
| 5 | 7310101 | Kinh tế | 793 | ||
| 6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 845 | ||
| 7 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 875 | ||
| 8 | 7310608 | Đông phương học | 809 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 843 | ||
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 788 | ||
| 11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 816 | ||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 743 | ||
| 13 | 7340301ACCA | Kế toán ACCA | 705 | ||
| 14 | 7340302 | Kiểm toán | 791 | ||
| 15 | 7380101 | Luật | 845 | ||
| 16 | 7440112 | Hóa học | 749 | ||
| 17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 629 | ||
| 18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
| 19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 696 | ||
| 20 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 735 | ||
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 781 | ||
| 22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 805 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 749 | ||
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 845 | ||
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 739 | ||
| 26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 753 | ||
| 27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 715 | ||
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 765 | ||
| 29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 673 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 761 | ||
| 31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| 32 | 7620109 | Nông học | 600 | ||
| 33 | 7760101 | Công tác xã hội | 848 | ||
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 792 | ||
| 35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 820 | ||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 743 | ||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 662 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 21.6 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01 | 20.77 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 | 22.82 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A01 | 22.84 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.14 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.15 | |
| 7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 23.28 | |
| 8 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01; D14; X01; X25 | 21.95 | |
| 9 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; X70; X74 | 23.11 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 23.36 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; X26 | 23.28 | |
| 12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07 | 23.53 | |
| 13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01 | 19.9 | |
| 14 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D01 | 17.98 | |
| 15 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D07 | 20.08 | |
| 16 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X02 | 17.44 | |
| 17 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00 | 18.95 | |
| 18 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02 | 22.27 | |
| 19 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 22.47 | |
| 20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | X05 | 20.09 | |
| 21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 22.96 | |
| 22 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B00 | 22.68 | |
| 23 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | C02 | 20.63 | |
| 24 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | D07 | 22.86 | |
| 25 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02 | 19.7 | |
| 26 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19.82 | |
| 27 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 23.24 | |
| 28 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; D14; D15 | 22.1 | |
| 29 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; X70 | 23.48 | |
| 30 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D09; D14 | 22.38 | |
| 31 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | X17 | 21.58 | |
| 32 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D10; D15 | 22.02 | |
| 33 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X21 | 21.34 | |
| 34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 23.17 | |
| 35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07; C00; C04 | 23.17 | |
| 36 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 19.87 | |
| 37 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02 | 20.5 | |
| 38 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A01 | 21.3 | |
| 39 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00; B08 | 20.75 | |
| 40 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | A07; C00; X70; X74 | 22.95 | |
| 41 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | D14; D15 | 21.76 | |
| 42 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 21.65 | |
| 43 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 19.55 | |
| 44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 | 22.37 | |
| 45 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15 | 20.2 | |
| 46 | 7229030 | Văn học | C00; C03; X70; X74 | 21.71 | |
| 47 | 7229030 | Văn học | D14; D15; X78 | 20.91 | |
| 48 | 7310101 | Kinh tế | A01; D07; X26 | 20.6 | |
| 49 | 7310101 | Kinh tế | D01; X25 | 18.54 | |
| 50 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 19.9 | |
| 51 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; X70 | 20.6 | |
| 52 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X25 | 19.88 | |
| 53 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 21.3 | |
| 54 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; X01; X17 | 20.42 | |
| 55 | 7310608 | Đông phương học | D14; D15; D63; D65; X78; X90 | 19.06 | |
| 56 | 7310608 | Đông phương học | C00; X70 | 20.16 | |
| 57 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D15 | 19.82 | |
| 58 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; X70; X74 | 20.6 | |
| 59 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.14 | |
| 60 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; X26 | 20.79 | |
| 61 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; X01; X25; X78 | 18.69 | |
| 62 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 20.75 | |
| 63 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 20.5 | |
| 64 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | 21.3 | |
| 65 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; X01; X25 | 19.2 | |
| 66 | 7340301 | Kế toán | A01; X26 | 19.87 | |
| 67 | 7340301 | Kế toán | D01; X25 | 17.96 | |
| 68 | 7340301 | Kế toán | D07 | 20.06 | |
| 69 | 7340301 | Kế toán | A00 | 18.91 | |
| 70 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00 | 18.29 | |
| 71 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A01; X26 | 19.09 | |
| 72 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D01; X25 | 17.17 | |
| 73 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D07 | 19.44 | |
| 74 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X25 | 18.75 | |
| 75 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 20.8 | |
| 76 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 20.19 | |
| 77 | 7340302 | Kiểm toán | A01; X26 | 20.85 | |
| 78 | 7380101 | Luật | C00; X70 | 20.6 | |
| 79 | 7380101 | Luật | D01; D14; X01; X25 | 19.86 | |
| 80 | 7380101 | Luật | A01 | 22.04 | |
| 81 | 7440112 | Hóa học | D07 | 20.15 | |
| 82 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06 | 19.06 | |
| 83 | 7440112 | Hóa học | D12 | 18.07 | |
| 84 | 7440112 | Hóa học | B00 | 19.35 | |
| 85 | 7440112 | Hóa học | C02; C05; C08; X09 | 17.55 | |
| 86 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 17.32 | |
| 87 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 15.65 | |
| 88 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 17.4 | |
| 89 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 16.5 | |
| 90 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 18.4 | |
| 91 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; X26 | 19.45 | |
| 92 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 17.39 | |
| 93 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 19.67 | |
| 94 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 17.39 | |
| 95 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 19.67 | |
| 96 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 18.4 | |
| 97 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; X26 | 19.45 | |
| 98 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 18.69 | |
| 99 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 19.71 | |
| 100 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 17.77 | |
| 101 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 19.93 | |
| 102 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 20 | |
| 103 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 20.66 | |
| 104 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.59 | |
| 105 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 20.65 | |
| 106 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; X26 | 21.11 | |
| 107 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; X06 | 18.39 | |
| 108 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01 | 18.99 | |
| 109 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | 21.02 | |
| 110 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 20.37 | |
| 111 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 20 | |
| 112 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05 | 19.06 | |
| 113 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 19.35 | |
| 114 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C02; C05; X09 | 17.55 | |
| 115 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01; D12 | 18.07 | |
| 116 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 20.15 | |
| 117 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; X26 | 22.05 | |
| 118 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; D10; X01; X25 | 19.88 | |
| 119 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X21 | 19.53 | |
| 120 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 21.6 | |
| 121 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 19.27 | |
| 122 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 20.18 | |
| 123 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 17.66 | |
| 124 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 18.21 | |
| 125 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 20.28 | |
| 126 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00 | 19.52 | |
| 127 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A01; X26 | 20.35 | |
| 128 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C01; X06 | 17.76 | |
| 129 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D01 | 18.34 | |
| 130 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D07 | 20.41 | |
| 131 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A02; A04 | 17.45 | |
| 132 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 | 18.13 | |
| 133 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 | 15.74 | |
| 134 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A06 | 19.4 | |
| 135 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08 | 19.62 | |
| 136 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02; C05; C08 | 17.71 | |
| 137 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 20.35 | |
| 138 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D12 | 18.28 | |
| 139 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 18.8 | |
| 140 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; X26 | 19.79 | |
| 141 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; X06 | 17.29 | |
| 142 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 17.88 | |
| 143 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D07 | 19.99 | |
| 144 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; X70; X74 | 20.6 | |
| 145 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 | 20.39 | |
| 146 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 21.14 | |
| 147 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D07; X01; X25; X78 | 19.03 | |
| 148 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X17; X21 | 18.46 | |
| 149 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 19.3 | |
| 150 | 7810201 | Quản trị khách sạn | X17; X21 | 19.01 | |
| 151 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00 | 20.65 | |
| 152 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01 | 21.41 | |
| 153 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 17.65 | |
| 154 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06 | 19.25 | |
| 155 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02 | 19.52 | |
| 156 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C04; C13; X74 | 18.98 | |
| 157 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; D10; D15 | 18.2 |
5. Điểm sàn Đại học Quy Nhơn năm 2025






II. So sánh điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 3 năm gần nhất
1. Theo phương thức xét điểm thi THPT
2. Theo phương thức học bạ THPT
3. Theo phương thức xét tuyển riêng (ưu tiên chứng chỉ, học sinh giỏi, tuyển thẳng, phỏng vấn, v.v.)
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn trong 3 năm gần đây có xu hướng tăng đều 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành và phương thức tuyển sinh.
Khối ngành Sư phạm vẫn là thế mạnh nổi bật, với điểm chuẩn dao động từ 24 – 26 điểm (THPT) và 27 – 28 điểm (học bạ), thể hiện uy tín lâu năm trong đào tạo giáo viên của trường.
Các ngành ngoài sư phạm như Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn 18 – 20 điểm, cho thấy tính cạnh tranh vừa phải và cơ hội trúng tuyển cao.
Sự ổn định và tăng nhẹ qua các năm phản ánh uy tín ngày càng được củng cố, đặc biệt trong khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, nơi Đại học Quy Nhơn đóng vai trò là trung tâm đào tạo đa ngành quan trọng.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
ĐH Quy Nhơn có điểm chuẩn tương đương các trường miền Trung nhỏ, ngành cao nhất là Điều dưỡng (17.0).
Các trường lớn miền Trung – Tây Nguyên (Đà Lạt, Yersin, Duy Tân) có ngành cao nhất dao động 18 – 23 điểm, phản ánh nhu cầu nhân lực cao hơn.
Các trường ngoài công lập và phân hiệu miền Trung – Tây Nguyên dao động 14 – 18 điểm, phù hợp thí sinh trung bình khá.
Xu hướng năm 2025: ngành Điều dưỡng, CNTT, Du lịch – Khách sạn dẫn đầu điểm chuẩn; các ngành kinh tế cơ bản duy trì mức vừa phải.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quy Nhơn mới nhất: