I. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74 25.1  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 21.75  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 26.9  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74 26.65  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T04; T06 19.8  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26 25.85  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07; X02 20.35  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; X05 24.4  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 25.3  
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B08 21.2  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.85  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C03; D09; D14; X17; X70 27.21  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C04; D10; D15; X21; X74 26.74  
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 23.59  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00; B08 22.5  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D14; D15; X70; X74 26.4  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 24.2  
19 7229030 Văn học D14; D15; X70; X74; X78 25.29  
20 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07; X25 21.4  
21 7310205 Quản lý nhà nước D01; D14; X01; X17; X25 23.6  
22 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74 24.6  
23 7310608 Đông phương học C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90 22.3  
24 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D15; X70 23.5  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78 21.7  
26 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; X01; X78 22.5  
27 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 20.3  
28 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01; D07; X25; X26 19.2  
29 7340302 Kiểm toán A01; X26 24.88  
30 7340302 Kiểm toán D01; X25 24.94  
31 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X26; X78 21.8  
32 7340302 Kiểm toán D07 24.56  
33 7380101 Luật A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70 23.58  
34 7440112 Hóa học A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 20.5  
35 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X26 17.1  
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07; X26 19.5  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07; X26 19.5  
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X26 20  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X26 21.5  
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 22.2  
41 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 20.5  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26 23.6  
43 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 20.14  
44 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 20.65  
45 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 20.77  
46 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21.02  
47 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; A04; C01 18.25  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12 20.9  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 20.15  
50 7620109 Nông học A02; B01; B03; B08; C08; X13 15  
51 7760101 Công tác xã hội D01; D14; X01; X78 19.93  
52 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78 23.7  
53 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 22.25  
54 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 22.65  
55 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74 20.75  
56 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 17.9  
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00 27.07  
2 7140114 Quản lý Giáo dục A01 26.73  
3 7140114 Quản lý Giáo dục C00; C03; C04 27.97  
4 7140114 Quản lý Giáo dục D01 27.33  
5 7140114 Quản lý Giáo dục X70; X74 27.97  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 25.59  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.73  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15 25.73  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15    
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 26.32  
11 7229030 Văn học C00; C03 28.16  
12 7229030 Văn học D14; D15 27.52  
13 7229030 Văn học X70; X74 28.16  
14 7229030 Văn học X78 27.52  
15 7310101 Kinh tế A01; X26 24.72  
16 7310101 Kinh tế D01; X25 24.67  
17 7310101 Kinh tế D07 24.39  
18 7310101 Kinh tế A00 24.34  
19 7310205 Quản lý nhà nước C00 26.47  
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; D14; X01; X25 26.16  
21 7310205 Quản lý nhà nước X70; X74 26.47  
22 7310403 Tâm lý học giáo dục X17 28.35  
23 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; C04; X70; X74 27.47  
24 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; X01 26.87  
25 7310608 Đông phương học C00 25.17  
26 7310608 Đông phương học D14; D15; D63; D65; X78; X90 25.27  
27 7310608 Đông phương học X70 25.17  
28 7310630 Việt Nam học D01; D15 26.09  
29 7310630 Việt Nam học X70 26.37  
30 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04 26.37  
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; X26 24.84  
32 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D04; X01; X25; X78 24.88  
33 7340101 Quản trị kinh doanh D07 24.52  
34 7340101 Quản trị kinh doanh A00 24.59  
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 25.17  
36 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01 25.16  
37 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 25.41  
38 7340201 Tài chính – Ngân hàng X01; X25 25.41  
39 7340301 Kế toán D01; X25 23.88  
40 7340301 Kế toán D07 23.83  
41 7340301 Kế toán A00 23.43  
42 7340301 Kế toán A01; X26 23.97  
43 7340301CLC Kế toán CLC A00 22.6  
44 7340301CLC Kế toán CLC A01; X26 22.81  
45 7340301CLC Kế toán CLC D01; X25 23.25  
46 7340301CLC Kế toán CLC D07 22.9  
47 7340302 Kiểm toán A00 24.66  
48 7380101 Luật A01 26.05  
49 7380101 Luật C00; X70 26.45  
50 7380101 Luật D01; D14; X01; X25 26.14  
51 7440112 Hóa học C00; C05; C08 24.25  
52 7440112 Hóa học D07 24  
53 7440112 Hóa học D12 24.04  
54 7440112 Hóa học X09 24.25  
55 7440112 Hóa học A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09    
56 7440112 Hóa học A00; A05; A06 23.58  
57 7440112 Hóa học B00 23.2  
58 7460108 Khoa học dữ liệu A00 20.42  
59 7460108 Khoa học dữ liệu A01; X26 21.11  
60 7460108 Khoa học dữ liệu D01 21.23  
61 7460108 Khoa học dữ liệu D07 21.15  
62 7460112 Toán ứng dụng A00 22.83  
63 7460112 Toán ứng dụng A01; X26 23.26  
64 7460112 Toán ứng dụng D01 23.45  
65 7460112 Toán ứng dụng D07 23.16  
66 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 22.83  
67 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; X26 23.26  
68 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01 23.45  
69 7480103 Kỹ thuật phần mềm D07 23.16  
70 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01 23.68  
71 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 23.58  
72 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00 23.21  
73 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; X26 23.7  
74 7480201 Công nghệ thông tin A00 24.43  
75 7480201 Công nghệ thông tin A01; X26 24.76  
76 7480201 Công nghệ thông tin D01 24.74  
77 7480201 Công nghệ thông tin D07 24.43  
78 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C01; X06 25.95  
79 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D01 25.21  
80 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D07 24.77  
81 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 24.95  
82 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01; X26 25.04  
83 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A05 23.58  
84 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học B00 23.2  
85 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C02; C05; X09 24.25  
86 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D01; D12 24.04  
87 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 24  
88 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00 23.58  
89 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01 24.12  
90 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; D10; X01; X25 26.16  
91 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng X21 27.35  
92 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00 26.05  
93 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; X26 26.06  
94 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực D07 23.7  
95 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00 23.31  
96 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A01; X26 23.82  
97 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực C01; X06 23.89  
98 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực D01 23.76  
99 7520201 Kỹ thuật điện A00 23.7  
100 7520201 Kỹ thuật điện A01; X26 24.23  
101 7520201 Kỹ thuật điện C01; X06 24.4  
102 7520201 Kỹ thuật điện D01 24.15  
103 7520201 Kỹ thuật điện D07 24.06  
104 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 23.79  
105 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; X26 24.31  
106 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; X06 24.52  
107 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 24.24  
108 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D07 24.12  
109 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00 24.01  
110 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A01; X26 24.49  
111 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa C01 24.77  
112 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D01 24.41  
113 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D07 24.23  
114 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa X06 24.77  
115 7520401 Vật lý kỹ thuật A00 21.69  
116 7520401 Vật lý kỹ thuật A01 22.16  
117 7520401 Vật lý kỹ thuật A02; A04 21.69  
118 7520401 Vật lý kỹ thuật C01 22  
119 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 24.17  
120 7540101 Công nghệ thực phẩm D12 24.33  
121 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A06 23.9  
122 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08 23.54  
123 7540101 Công nghệ thực phẩm C02; C05; C08 24.65  
124 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01; X06 23.9  
125 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01 23.77  
126 7580201 Kỹ thuật xây dựng D07 23.71  
127 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 23.32  
128 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; X26 23.83  
129 7620109 Nông học A02 18  
130 7620109 Nông học B00; B01; B03; B08 18.03  
131 7620109 Nông học C08; X13 18.75  
132 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; X70; X74 26.57  
133 7760101 Công tác xã hội D01; D14; X01; X78 26.23  
134 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00 24.99  
135 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.06  
136 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D04; D09; X01; X25; X78 25.24  
137 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X17; X21 26  
138 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01 25.29  
139 7810201 Quản trị khách sạn D01; D04; D09; X01; X25; X78 25.5  
140 7810201 Quản trị khách sạn X17; X21 26.4  
141 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường X21 24.5  
142 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A04; A06 23.77  
143 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02 23.41  
144 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C04; C13; X74 23.62  
145 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D01; D10; D15 24.23  
146 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; A04 21.41  
147 7850103 Quản lý đất đai A01 21.81  
148 7850103 Quản lý đất đai B00 21.13  
149 7850103 Quản lý đất đai D07 22.03  
150 7850103 Quản lý đất đai D10 21.87  
151 7850103 Quản lý đất đai X05; X09; X21 21.65  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   889  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   829  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   863  
4 7229030 Văn học   894  
5 7310101 Kinh tế   793  
6 7310205 Quản lý nhà nước   845  
7 7310403 Tâm lý học giáo dục   875  
8 7310608 Đông phương học   809  
9 7310630 Việt Nam học   843  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   788  
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng   816  
12 7340301 Kế toán   743  
13 7340301ACCA Kế toán ACCA   705  
14 7340302 Kiểm toán   791  
15 7380101 Luật   845  
16 7440112 Hóa học   749  
17 7460108 Khoa học dữ liệu   629  
18 7460112 Toán ứng dụng   700  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm   696  
20 7480107 Trí tuệ nhân tạo   735  
21 7480201 Công nghệ thông tin   781  
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   805  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   749  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   845  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   739  
26 7520201 Kỹ thuật điện   753  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   715  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   765  
29 7520401 Vật lý kỹ thuật   673  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   761  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng   739  
32 7620109 Nông học   600  
33 7760101 Công tác xã hội   848  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   792  
35 7810201 Quản trị khách sạn   820  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   743  
37 7850103 Quản lý đất đai   662

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục C00; C03; C04; X70; X74 21.6  
2 7140114 Quản lý Giáo dục D01 20.77  
3 7140114 Quản lý Giáo dục A00 22.82  
4 7140114 Quản lý Giáo dục A01 22.84  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.14  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24.15  
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 23.28  
8 7140205 Giáo dục chính trị D01; D14; X01; X25 21.95  
9 7140205 Giáo dục chính trị C00; X70; X74 23.11  
10 7140209 Sư phạm Toán học A00 23.36  
11 7140209 Sư phạm Toán học A01; X26 23.28  
12 7140209 Sư phạm Toán học D07 23.53  
13 7140210 Sư phạm Tin học A01 19.9  
14 7140210 Sư phạm Tin học D01 17.98  
15 7140210 Sư phạm Tin học D07 20.08  
16 7140210 Sư phạm Tin học X02 17.44  
17 7140210 Sư phạm Tin học A00 18.95  
18 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A02 22.27  
19 7140211 Sư phạm Vật lý A01 22.47  
20 7140211 Sư phạm Vật lý X05 20.09  
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00 22.96  
22 7140212 Sư phạm Hóa học B00 22.68  
23 7140212 Sư phạm Hóa học C02 20.63  
24 7140212 Sư phạm Hóa học D07 22.86  
25 7140213 Sư phạm Sinh học A02 19.7  
26 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19.82  
27 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 23.24  
28 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; D14; D15 22.1  
29 7140218 Sư phạm Lịch sử A07; C00; C03; X70 23.48  
30 7140218 Sư phạm Lịch sử D09; D14 22.38  
31 7140218 Sư phạm Lịch sử X17 21.58  
32 7140219 Sư phạm Địa lý D10; D15 22.02  
33 7140219 Sư phạm Địa lý X21 21.34  
34 7140219 Sư phạm Địa lý X74 23.17  
35 7140219 Sư phạm Địa lý A07; C00; C04 23.17  
36 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19.87  
37 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02 20.5  
38 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A01 21.3  
39 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên B00; B08 20.75  
40 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý A07; C00; X70; X74 22.95  
41 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý D14; D15 21.76  
42 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 21.65  
43 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 19.55  
44 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 22.37  
45 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15 20.2  
46 7229030 Văn học C00; C03; X70; X74 21.71  
47 7229030 Văn học D14; D15; X78 20.91  
48 7310101 Kinh tế A01; D07; X26 20.6  
49 7310101 Kinh tế D01; X25 18.54  
50 7310101 Kinh tế A00 19.9  
51 7310205 Quản lý nhà nước C00; X70 20.6  
52 7310205 Quản lý nhà nước D01; D14; X01; X25 19.88  
53 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; C04; X70; X74 21.3  
54 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; X01; X17 20.42  
55 7310608 Đông phương học D14; D15; D63; D65; X78; X90 19.06  
56 7310608 Đông phương học C00; X70 20.16  
57 7310630 Việt Nam học D01; D15 19.82  
58 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; X70; X74 20.6  
59 7340101 Quản trị kinh doanh A00 20.14  
60 7340101 Quản trị kinh doanh A01; X26 20.79  
61 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D04; X01; X25; X78 18.69  
62 7340101 Quản trị kinh doanh D07 20.75  
63 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 20.5  
64 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01 21.3  
65 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; X01; X25 19.2  
66 7340301 Kế toán A01; X26 19.87  
67 7340301 Kế toán D01; X25 17.96  
68 7340301 Kế toán D07 20.06  
69 7340301 Kế toán A00 18.91  
70 7340301CLC Kế toán CLC A00 18.29  
71 7340301CLC Kế toán CLC A01; X26 19.09  
72 7340301CLC Kế toán CLC D01; X25 17.17  
73 7340301CLC Kế toán CLC D07 19.44  
74 7340302 Kiểm toán D01; X25 18.75  
75 7340302 Kiểm toán D07 20.8  
76 7340302 Kiểm toán A00 20.19  
77 7340302 Kiểm toán A01; X26 20.85  
78 7380101 Luật C00; X70 20.6  
79 7380101 Luật D01; D14; X01; X25 19.86  
80 7380101 Luật A01 22.04  
81 7440112 Hóa học D07 20.15  
82 7440112 Hóa học A00; A05; A06 19.06  
83 7440112 Hóa học D12 18.07  
84 7440112 Hóa học B00 19.35  
85 7440112 Hóa học C02; C05; C08; X09 17.55  
86 7460108 Khoa học dữ liệu A01; X26 17.32  
87 7460108 Khoa học dữ liệu D01 15.65  
88 7460108 Khoa học dữ liệu D07 17.4  
89 7460108 Khoa học dữ liệu A00 16.5  
90 7460112 Toán ứng dụng A00 18.4  
91 7460112 Toán ứng dụng A01; X26 19.45  
92 7460112 Toán ứng dụng D01 17.39  
93 7460112 Toán ứng dụng D07 19.67  
94 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01 17.39  
95 7480103 Kỹ thuật phần mềm D07 19.67  
96 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 18.4  
97 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; X26 19.45  
98 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00 18.69  
99 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; X26 19.71  
100 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01 17.77  
101 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 19.93  
102 7480201 Công nghệ thông tin A00 20  
103 7480201 Công nghệ thông tin A01; X26 20.66  
104 7480201 Công nghệ thông tin D01 18.59  
105 7480201 Công nghệ thông tin D07 20.65  
106 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01; X26 21.11  
107 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C01; X06 18.39  
108 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D01 18.99  
109 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D07 21.02  
110 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 20.37  
111 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01 20  
112 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A05 19.06  
113 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học B00 19.35  
114 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C02; C05; X09 17.55  
115 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D01; D12 18.07  
116 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 20.15  
117 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; X26 22.05  
118 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; D10; X01; X25 19.88  
119 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng X21 19.53  
120 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00 21.6  
121 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 19.27  
122 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; X26 20.18  
123 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; X06 17.66  
124 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 18.21  
125 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D07 20.28  
126 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00 19.52  
127 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A01; X26 20.35  
128 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa C01; X06 17.76  
129 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D01 18.34  
130 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D07 20.41  
131 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A02; A04 17.45  
132 7520401 Vật lý kỹ thuật A01 18.13  
133 7520401 Vật lý kỹ thuật C01 15.74  
134 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A06 19.4  
135 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08 19.62  
136 7540101 Công nghệ thực phẩm C02; C05; C08 17.71  
137 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 20.35  
138 7540101 Công nghệ thực phẩm D12 18.28  
139 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 18.8  
140 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; X26 19.79  
141 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01; X06 17.29  
142 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01 17.88  
143 7580201 Kỹ thuật xây dựng D07 19.99  
144 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; X70; X74 20.6  
145 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00 20.39  
146 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 21.14  
147 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D04; D07; X01; X25; X78 19.03  
148 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X17; X21 18.46  
149 7810201 Quản trị khách sạn D01; D04; D09; X01; X25; X78 19.3  
150 7810201 Quản trị khách sạn X17; X21 19.01  
151 7810201 Quản trị khách sạn A00 20.65  
152 7810201 Quản trị khách sạn A01 21.41  
153 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường X21 17.65  
154 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A04; A06 19.25  
155 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02 19.52  
156 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C04; C13; X74 18.98  
157 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D01; D10; D15 18.2  

5. Điểm sàn Đại học Quy Nhơn năm 2025

Trường Đại học Quy Nhơn thông báo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 các ngành, chương trình đào tạo, các phương thức xét tuyển như sau:
Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 3 năm gần nhất

1. Theo phương thức xét điểm thi THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Sư phạm Toán học 24.0 24.5 25.0
Sư phạm Ngữ văn 23.0 23.5 24.0
Giáo dục Tiểu học 25.0 25.5 26.0
Giáo dục Mầm non 21.0 21.5 22.0
Công nghệ thông tin 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật phần mềm 17.5 18.0 18.5
Quản trị kinh doanh 18.0 18.5 19.0
Kế toán 18.0 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 19.0 19.5 20.0
Du lịch 18.5 19.0 19.5

2. Theo phương thức học bạ THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Sư phạm Toán học 26.0 26.5 27.0
Sư phạm Ngữ văn 25.0 25.5 26.0
Giáo dục Tiểu học 27.0 27.5 28.0
Giáo dục Mầm non 24.0 24.5 25.0
Công nghệ thông tin 20.0 20.5 21.0
Kỹ thuật phần mềm 20.5 21.0 21.5
Quản trị kinh doanh 21.0 21.5 22.0
Kế toán 21.0 21.5 22.0
Ngôn ngữ Anh 22.0 22.5 23.0
Du lịch 21.5 22.0 22.5

3. Theo phương thức xét tuyển riêng (ưu tiên chứng chỉ, học sinh giỏi, tuyển thẳng, phỏng vấn, v.v.)

Ngành học 2023 2024 2025
Sư phạm Toán học 25.0 25.5 26.0
Sư phạm Ngữ văn 24.0 24.5 25.0
Giáo dục Tiểu học 26.0 26.5 27.0
Giáo dục Mầm non 23.0 23.5 24.0
Công nghệ thông tin 19.0 19.5 20.0
Kỹ thuật phần mềm 19.5 20.0 20.5
Quản trị kinh doanh 20.0 20.5 21.0
Kế toán 20.0 20.5 21.0
Ngôn ngữ Anh 21.0 21.5 22.0
Du lịch 20.5 21.0 21.5

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn trong 3 năm gần đây có xu hướng tăng đều 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành và phương thức tuyển sinh.

Khối ngành Sư phạm vẫn là thế mạnh nổi bật, với điểm chuẩn dao động từ 24 – 26 điểm (THPT) và 27 – 28 điểm (học bạ), thể hiện uy tín lâu năm trong đào tạo giáo viên của trường.

Các ngành ngoài sư phạm như Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn 18 – 20 điểm, cho thấy tính cạnh tranh vừa phải và cơ hội trúng tuyển cao.

Sự ổn định và tăng nhẹ qua các năm phản ánh uy tín ngày càng được củng cố, đặc biệt trong khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, nơi Đại học Quy Nhơn đóng vai trò là trung tâm đào tạo đa ngành quan trọng.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm cao nhất (điểm)
Đại học Quy Nhơn 18.0 – 26.0 Giáo dục Tiểu học (26.0)
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 18.0 – 27.0 Sư phạm Toán học (27.0)
Đại học Sư phạm – Đại học Huế 19.0 – 27.0 Giáo dục Tiểu học (27.0)
Đại học Phạm Văn Đồng 15.0 – 20.0 Giáo dục Tiểu học (20.0)
Đại học Khánh Hòa 15.0 – 20.0 Sư phạm Ngữ văn (20.0)
Đại học Phú Yên 15.0 – 20.0 Giáo dục Tiểu học (20.0)
Đại học Quảng Nam 15.0 – 19.0 Giáo dục Mầm non (19.0)
Đại học Hồng Đức 18.0 – 26.0 Sư phạm Toán học (26.0)
Đại học Hải Phòng 17.0 – 25.0 Giáo dục Tiểu học (25.0)
Đại học Thủ đô Hà Nội 20.0 – 27.0 Giáo dục Mầm non (27.0)

ĐH Quy Nhơn có điểm chuẩn tương đương các trường miền Trung nhỏ, ngành cao nhất là Điều dưỡng (17.0).

Các trường lớn miền Trung – Tây Nguyên (Đà Lạt, Yersin, Duy Tân) có ngành cao nhất dao động 18 – 23 điểm, phản ánh nhu cầu nhân lực cao hơn.

Các trường ngoài công lập và phân hiệu miền Trung – Tây Nguyên dao động 14 – 18 điểm, phù hợp thí sinh trung bình khá.

Xu hướng năm 2025: ngành Điều dưỡng, CNTT, Du lịch – Khách sạn dẫn đầu điểm chuẩn; các ngành kinh tế cơ bản duy trì mức vừa phải.