Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
  • Email: pmo@hcmute.edu.vn
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét điểm học bạ Trung học phổ thông (THPT).
  • Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.
  • Phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM từ 700 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường (thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia; Học sinh giỏi trường Chuyên - Tốp 200; Xét điểm IELTS quốc tế; Điểm SAT quốc tế; Trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2023 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024.

7. Học phí

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa có thông báo mức thu học phí năm học 2023-2024. Cụ thể, chương trình đại trà bậc ĐH hệ chính quy áp dụng cho sinh viên khóa 2022 trở về trước có mức thu từ 11.750.000 đồng đến 14.250.000 đồng/học kỳ. 

Theo đơn giá tín chỉ, học phí được tính từ 712.000 đến 827.000 đồng/tín chỉ. Như vậy, tính theo năm học, mức học phí bằng với mức dự kiến được thông tin trước đó, từ 23,5-28,5 triệu đồng/năm tùy khối ngành. So với học phí thực tế trường thu trong năm học trước đó tối đa 19,5 triệu đồng, thì mức thu mới năm nay tăng mạnh.

Với sinh viên khóa 2023, trường áp dụng mức thu từ 13-16.250.000 đồng/học kỳ; tương đương 773.000-944.000 đồng/tín chỉ. Học phí theo năm học sẽ là từ 26 đến 32,5 triệu đồng/sinh viên tùy khối ngành.

Học phí cụ thể chương trình đại trà như sau:

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chính thức thông báo chính sách học phí 2023-2024 - Ảnh 2.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chính thức thông báo chính sách học phí 2023-2024 - Ảnh 3.

Tiến sĩ Quách Thanh Hải, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, cho biết đây là thông báo tạm thu học phí năm học được ban hành căn cứ trên định mức kinh tế kỹ thuật trong đào tạo ĐH của năm học này. 

Nhà trường vẫn chờ hướng dẫn chính thức về học phí năm học mới của Chính phủ và Bộ GD-ĐT để điều chỉnh theo. "Tuy nhiên, nếu học phí chính thức bằng với mức trong dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81 năm 2021 mà Bộ GD-ĐT đề xuất cho năm học 2023-2024, thì trường không cần điều chỉnh do mức tạm thu này hiện đang thấp hơn", ông Hải cho hay.

Một số điều chỉnh đáng chú ý

Cũng trong thông báo thu học phí, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM áp dụng một số chính sách mới từ năm học này.

Cụ thể, học phí chương trình chất lượng cao áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2023 sẽ không cam kết giữ ổn định trong toàn khóa học như các khóa trước đây. Học phí của năm học này sẽ từ 20,8 đến 26,1 triệu đồng/học kỳ (tương đương 41,6-52,2 triệu đồng/năm học). 

Trong khi trước đó, sinh viên từ khóa 2022 trở về trước học phí chương trình chất lượng cao cam kết không thay đổi trong toàn khóa học. Theo đó, học phí từ 14-17,5 triệu đồng/học kỳ tùy chương trình, khối ngành và khóa tuyển sinh (tức tương đương 28-35 triệu đồng/năm).

Học phí chương trình chất lượng cao như sau:

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chính thức thông báo chính sách học phí 2023-2024 - Ảnh 4.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chính thức thông báo chính sách học phí 2023-2024 - Ảnh 5.

Bên cạnh đó, trường điều chỉnh học phí học lại, học cải thiện, học kéo dài, học ngoài chương trình, học chương trình thứ 2 bằng với mức học phí học lần đầu. Việc điều chỉnh này áp dụng cho sinh viên tất cả các khóa học.

Tuy nhiên, học phí học trực tuyến và học phí học tiếng Anh có sự khác biệt giữa các năm học. Với các khóa từ năm 2022 trở về trước, các lớp học trực tuyến giảm 10% học phí, các trường hợp quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ giảm 50% học phí.

Riêng khóa 2023, trường không thu thêm học phí học lần đầu các học phần ngoài chương trình chính như giáo dục thể chất, giáo dục-quốc phòng-an ninh. Nhưng trường không giảm học phí các lớp học trực tuyến. Đặc biệt, trường không miễn giảm học phí các trường hợp quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ. Với quy định này, sinh viên có chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi chuẩn đầu ra, không tham gia học phần ngoại ngữ do trường tổ chức vẫn phải nộp học phí.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế. 

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế. 

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)

I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **

7510301D A00, A01, D01, D90  
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90  
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

7520212D A00, A01, D01, D90  

Hệ thống nhúng và IoT

7480118 A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

7510201D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy *

7510202D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203D A00, A01, D01, D90  

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật công nghiệp *

7520117D A00, A01, D01, D90  

Kỹ nghệ gỗ và nội thất **

7549002D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô *

7510205D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt *

7510206D A00, A01, D01, D90  

Năng lượng tái tạo **

7510208D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật in

7510801D A00, A01, D01, D90  

Thiết kế đồ họa

7210403D V01, V02, V07, V08  

Công nghệ thông tin

7480201D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

7510102D A00, A01, D01, D90  

Kiến trúc

7580101D V03, V04, V05, V06  

Kiến trúc nội thất

7580103D V03, V04, V05, V06  

Quản lý công nghiệp

7510601D A00, A01, D01, D90  

Kế toán

7340301D A00, A01, D01, D90  

Thương mại điện tử

7340122D A00, A01, D01, D90  

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605D A00, A01, D01, D90  

Kinh doanh Quốc tế

7340120D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406D A00, B00, D07, D90  

Thiết kế thời trang

7210404D V01, V02, V07, V09  

Công nghệ may

7540209D A00, A01, D01, D90  
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07  

Công nghệ vật liệu

7510402D A00, A01, D01, D90  

Sư phạm tiếng Anh

7140231D D01, D96  

Ngôn ngữ Anh

7220201D D01, D96  

II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật)

7510302N A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy

7510202C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

7510202N A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật in

7510801C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thông tin

7480201C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ may

7540204C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108C A00, A01, D01, D90  

Quản lý công nghiệp

7510601C A00, A01, D01, D90  

Kế toán

7340301C A00, A01, D01, D90  

Thương mại điện tử

73340122C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406C A00, B00, D07, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101C A00, B00, D07, D90   

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C A00, B00, D07, D90  

III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy

7510202A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thông tin

7480201A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101A A00, B00, D07, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206A A00, A01, D01, D90  

Quản lý công nghiệp

7510601A A00, A01, D01, D90  

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế: hcmp@huemed-univ.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế

- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873

- Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn

- Website: https://huemed-univ.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

Ngày 18/08, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE) công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành Đại học chính quy theo kết quả thi THPT và điểm Năng khiếu năm 2024.

Media VietJack

Media VietJack

Một số lưu ý dành cho thí sinh:
Thí sinh tra cứu trúng tuyển tại https://tracuuxettuyen.hcmute.edu.vn/ hoặc https://tuyensinh.hcmute.edu.vn/ hoặc fanpage Phòng Tuyển sinh và Công tác Sinh viên SPKT.
Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT chậm nhất là 17h00 ngày 27/08/2024.
Thí sinh sẽ làm thủ tục nhập học trực tuyến tại: https://nhaphoc.hcmute.edu.vn/ từ ngày 21 – 27/08/2024. Đồng thời, Nhà trường sẽ cung cấp Mã SV và mật khẩu cho thí sinh trúng tuyển qua nhắn tin SMS (HCMUTE) vào ngày 19 & 20/08/2024.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đai học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 71440231D Sư phạm Tiếng Anh D01; D96 27.2 Đại trà
2 7140246D Sư phạm Công nghệ A00; A01; D01; D90 19.7  
3 7210403D Thiết kế đồ họa V01; V02; V07; V08 24.3 Hệ Đại trà
4 7210404D Thiết kế thời trang V01; V02; V07; V09 23.1 Hệ Đại trà
5 7220201D Ngôn ngữ Anh D01; D96 25.03 Đại trà
6 7340120D Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D90 27.25 Đại trà
7 7340122C Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25.75 CLC Tiếng Việt
8 7340122D Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 27 Đại trà
9 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 24 CLC Tiếng Việt
10 7340301D Kế toán A00; A01; D01; D90 26 Đại trà
11 7380101D Luật A00; A01; C00; D01 22.75 Đại trà
12 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 24.98 CLC tiếng Anh
13 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 25.18 CLC Tiếng Việt
14 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 26.15 Đại trà
15 7480118D Hệ thống nhúng và IoT A00; A01; D01; D90 25.8 Đại trà
16 7480201A Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 25.98 CLC tiếng Anh
17 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 25.86 CLC Tiếng Việt
18 7480201D Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26.64 Đại trà
19 7480202D An toàn thông tin A00; A01; D01; D90 26.9 Đại trà
20 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00; A01; D01; D90 26.81 Đại trà
21 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 20 CLC tiếng Anh
22 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 21.75 CLC Tiếng Việt
23 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 23.65 Đại trà
24 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 21 Đại trà
25 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23.2 CLC tiếng Anh
26 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23.4 CLC Tiếng Việt
27 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 25.1 Đại trà
28 7510202A Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 23.2 CLC tiếng Anh
29 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22.85 CLC Tiếng Việt
30 7510202D Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 25 Đại trà
31 7510202N Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 21.7 CLC Việt - Nhật
32 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24.69 CLC tiếng Anh
33 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24.15 CLC Tiếng Việt
34 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 26.9 Đại trà
35 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 24.38 CLC tiếng Anh
36 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 24.25 CLC Tiếng Việt
37 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 26.65 Đại trà
38 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.75 CLC tiếng Anh
39 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 20.7 CLC Tiếng Việt
40 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.33 Đại trà
41 7510208D Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D90 22.4 Đại trà
42 7510209NT Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 26 Đại trà
43 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 23.5 CLC tiếng Anh
44 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 23.4 CLC Tiếng Việt
45 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 25.38 Đại trà
46 7510302A Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 23 CLC tiếng Anh
47 7510302C Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 23.2 CLC Tiếng Việt
48 7510302D Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 26 Đại trà
49 7510302N Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 22.3 CLC Việt - Nhật
50 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 25.15 CLC tiếng Anh
51 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 24.6 CLC Tiếng Việt
52 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 26.3 Đại trà
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 24 CLC Tiếng Việt
54 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 25.8 Đại trà
55 7510402D Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; D90 20 Đại trà
56 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 20.1 CLC Tiếng Việt
57 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 20.1 Đại trà
58 7510601A Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 22.3 CLC tiếng Anh
59 7510601C Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 23 CLC Tiếng Việt
60 7510601D Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 25.7 Đại trà
61 7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.75 Đại trà
62 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 19 CLC Tiếng Việt
63 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 20.5 Đại trà
64 7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00; A01; D01; D90 22.3 Đại trà
65 7520212D Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; D90 23.5 Đại trà
66 7540101A Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 21.1 CLC tiếng Anh
67 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22.94 CLC Tiếng Việt
68 7540101D Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24.3 Đại trà
69 7540209C Công nghệ may A00; A01; D01; D90 19.2 Đại trà
70 7540209D Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21 CLC Tiếng Việt
71 7549002D Kỹ thuật gỗ và nội thất A00; A01; D01; D90 19 Đại trà
72 7580101D Kiến trúc V03; V04; V05; V06 23.33 Đại trà
73 7580103D Kiến trúc nội thất V03; V04; V05; V06 24.2 Đại trà
74 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D90 20.55 Đại trà
75 7580302D Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D90 22.6 Đại trà
76 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D07 23.35 Đại trà
77 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng A00; A01; D01; D90 19.85 Đại trà

Công bố điểm chuẩn trúng tuyến đại học chính quy năm 2023 diện xét tuyển theo kết quả thi THPT và điểm thi năng khiếu vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao Tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2023

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM 2023

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh năm 2023 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực 

- Điểm chuẩn nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

I. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

II. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023

Học phí

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa có thông báo mức thu học phí năm học 2023-2024. Cụ thể, chương trình đại trà bậc ĐH hệ chính quy áp dụng cho sinh viên khóa 2022 trở về trước có mức thu từ 11.750.000 đồng đến 14.250.000 đồng/học kỳ. 

Theo đơn giá tín chỉ, học phí được tính từ 712.000 đến 827.000 đồng/tín chỉ. Như vậy, tính theo năm học, mức học phí bằng với mức dự kiến được thông tin trước đó, từ 23,5-28,5 triệu đồng/năm tùy khối ngành. So với học phí thực tế trường thu trong năm học trước đó tối đa 19,5 triệu đồng, thì mức thu mới năm nay tăng mạnh.

Với sinh viên khóa 2023, trường áp dụng mức thu từ 13-16.250.000 đồng/học kỳ; tương đương 773.000-944.000 đồng/tín chỉ. Học phí theo năm học sẽ là từ 26 đến 32,5 triệu đồng/sinh viên tùy khối ngành.

Học phí cụ thể chương trình đại trà như sau:

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chính thức thông báo chính sách học phí 2023-2024 - Ảnh 2.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chính thức thông báo chính sách học phí 2023-2024 - Ảnh 3.

Tiến sĩ Quách Thanh Hải, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, cho biết đây là thông báo tạm thu học phí năm học được ban hành căn cứ trên định mức kinh tế kỹ thuật trong đào tạo ĐH của năm học này. 

Nhà trường vẫn chờ hướng dẫn chính thức về học phí năm học mới của Chính phủ và Bộ GD-ĐT để điều chỉnh theo. "Tuy nhiên, nếu học phí chính thức bằng với mức trong dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81 năm 2021 mà Bộ GD-ĐT đề xuất cho năm học 2023-2024, thì trường không cần điều chỉnh do mức tạm thu này hiện đang thấp hơn", ông Hải cho hay.

Một số điều chỉnh đáng chú ý

Cũng trong thông báo thu học phí, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM áp dụng một số chính sách mới từ năm học này.

Cụ thể, học phí chương trình chất lượng cao áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2023 sẽ không cam kết giữ ổn định trong toàn khóa học như các khóa trước đây. Học phí của năm học này sẽ từ 20,8 đến 26,1 triệu đồng/học kỳ (tương đương 41,6-52,2 triệu đồng/năm học). 

Trong khi trước đó, sinh viên từ khóa 2022 trở về trước học phí chương trình chất lượng cao cam kết không thay đổi trong toàn khóa học. Theo đó, học phí từ 14-17,5 triệu đồng/học kỳ tùy chương trình, khối ngành và khóa tuyển sinh (tức tương đương 28-35 triệu đồng/năm).

Học phí chương trình chất lượng cao như sau:

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chính thức thông báo chính sách học phí 2023-2024 - Ảnh 4.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chính thức thông báo chính sách học phí 2023-2024 - Ảnh 5.

Bên cạnh đó, trường điều chỉnh học phí học lại, học cải thiện, học kéo dài, học ngoài chương trình, học chương trình thứ 2 bằng với mức học phí học lần đầu. Việc điều chỉnh này áp dụng cho sinh viên tất cả các khóa học.

Tuy nhiên, học phí học trực tuyến và học phí học tiếng Anh có sự khác biệt giữa các năm học. Với các khóa từ năm 2022 trở về trước, các lớp học trực tuyến giảm 10% học phí, các trường hợp quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ giảm 50% học phí.

Riêng khóa 2023, trường không thu thêm học phí học lần đầu các học phần ngoài chương trình chính như giáo dục thể chất, giáo dục-quốc phòng-an ninh. Nhưng trường không giảm học phí các lớp học trực tuyến. Đặc biệt, trường không miễn giảm học phí các trường hợp quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ. Với quy định này, sinh viên có chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi chuẩn đầu ra, không tham gia học phần ngoại ngữ do trường tổ chức vẫn phải nộp học phí.

Chương trình đào tạo

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)

I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **

7510301D A00, A01, D01, D90  
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90  
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

7520212D A00, A01, D01, D90  

Hệ thống nhúng và IoT

7480118 A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

7510201D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy *

7510202D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203D A00, A01, D01, D90  

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật công nghiệp *

7520117D A00, A01, D01, D90  

Kỹ nghệ gỗ và nội thất **

7549002D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô *

7510205D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt *

7510206D A00, A01, D01, D90  

Năng lượng tái tạo **

7510208D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật in

7510801D A00, A01, D01, D90  

Thiết kế đồ họa

7210403D V01, V02, V07, V08  

Công nghệ thông tin

7480201D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

7510102D A00, A01, D01, D90  

Kiến trúc

7580101D V03, V04, V05, V06  

Kiến trúc nội thất

7580103D V03, V04, V05, V06  

Quản lý công nghiệp

7510601D A00, A01, D01, D90  

Kế toán

7340301D A00, A01, D01, D90  

Thương mại điện tử

7340122D A00, A01, D01, D90  

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605D A00, A01, D01, D90  

Kinh doanh Quốc tế

7340120D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406D A00, B00, D07, D90  

Thiết kế thời trang

7210404D V01, V02, V07, V09  

Công nghệ may

7540209D A00, A01, D01, D90  
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07  

Công nghệ vật liệu

7510402D A00, A01, D01, D90  

Sư phạm tiếng Anh

7140231D D01, D96  

Ngôn ngữ Anh

7220201D D01, D96  

II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật)

7510302N A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy

7510202C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

7510202N A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật in

7510801C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thông tin

7480201C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ may

7540204C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108C A00, A01, D01, D90  

Quản lý công nghiệp

7510601C A00, A01, D01, D90  

Kế toán

7340301C A00, A01, D01, D90  

Thương mại điện tử

73340122C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406C A00, B00, D07, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101C A00, B00, D07, D90   

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C A00, B00, D07, D90  

III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy

7510202A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thông tin

7480201A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101A A00, B00, D07, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206A A00, A01, D01, D90  

Quản lý công nghiệp

7510601A A00, A01, D01, D90  

Một số hình ảnh

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ