Tối ngày 30/6, trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm như sau: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ, điểm SAT và điểm ĐGNL.
Ngày 18/08, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE) công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành Đại học chính quy theo kết quả thi THPT và điểm Năng khiếu năm 2024.
B. Điểm chuẩn, điểm tuyển thẳng Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất
1. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điếm chuẩn |
1 |
714023IV |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) |
27.75 |
2 |
7140246V |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) |
24 |
3 |
722020IV |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) |
23.5 |
4 |
7310403V |
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) |
23 |
5 |
7340120V |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) |
23.5 |
6 |
7340122V |
Thương mại điện tứ (Tiếng Việt) |
26.25 |
7 |
734030IV |
Kế toán (Tiếng Việt) |
22 |
8 |
738010IV |
Luật (Tiếng Việt) |
22 |
9 |
7480108A |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) |
21.75 |
10 |
7480108V |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh (Tiếng Việt) |
25 |
11 |
7480118V |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) |
24.5 |
12 |
7480201A |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) |
24.25 |
13 |
748020 IN |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) |
23 |
14 |
748020IV |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) |
27.5 |
15 |
7480202V |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) |
25 |
16 |
7480203V |
Kỹ thuật dừ liệu (Tiếng Việt) |
26.25 |
17 |
7510102A |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) |
21.4 |
18 |
7510102V |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) |
22.5 |
19 |
7510106V |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) |
22.5 |
20 |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) |
22.5 |
21 |
7510201V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) |
22 |
77 |
7510202A |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) |
21 |
23 |
7510202N |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
21 |
24 |
7510202V |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) |
22.25 |
25 |
7510203A |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) |
22 |
26 |
7510203V |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) |
22.5 |
27 |
7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) |
24 |
28 |
7510205N |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) |
21 |
29 |
7510205V |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) |
25.5 |
30 |
7510206A |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) |
21 |
31 |
7510206N |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) |
21 |
32 |
7510206V |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) |
22.5 |
33 |
7510208V |
Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) |
21.75 |
34 |
7510209V |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) |
26.5 |
35 |
7510301A |
Cóng nghệ kỹ thuật diện, diện tứ (Tiếng Anh) |
23 |
36 |
7510301V |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ (Tiếng Việt) |
23.25 |
37 |
7510302A |
Cõng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) |
21 |
38 |
7510302N |
Còng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) |
23.5 |
39 |
7510302V |
Còng nghệ kỹ thuật diện tử - viễn thòng (Tiếng Việt) |
23.5 |
40 |
7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) |
23.5 |
41 |
7510303V |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) |
24.5 |
42 |
7510401V |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) |
25 |
43 |
7510402V |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) |
21.25 |
44 |
7510406V |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) |
21.75 |
45 |
7510601A |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) |
21.5 |
46 |
751060IV |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) |
24 |
47 |
7510605V |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) |
26 |
48 |
751080IV |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) |
21.75 |
49 |
7520117V |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) |
22.25 |
50 |
7520212V |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) |
24 |
51 |
7520220V |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ - Viễn thông (Tiếng Việt) |
26.35 |
52 |
7540101A |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) |
21 |
53 |
7540101V |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) |
22.5 |
54 |
7540209V |
Công nghệ may (Tiếng Việt) |
21.5 |
55 |
7549002V |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) |
21 |
56 |
7580205V |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) |
21 |
57 |
7580302V |
Ọuản lý xây dựng (Tiếng Việt) |
22 |
58 |
7810202V |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) |
21 |
59 |
7840110V |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) |
21 |
2. XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: ĐIỂM SAT > = 800 Và điểm chuẩn học bạ như sau:
3: Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Chuyên
4: Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Top 200
5: Xét học bạ THPT đối với các trường còn lại
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM mới nhất: