Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

A. Giới thiệu trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

- Tên tiếng Anh: University Of Economic and Technical Industries (UNETI)

- Mã trường: DKD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 

+ Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định

+ Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định

- SĐT: 0228.3848706

- Email: uneti@vnn.vn

- Website: http://uneti.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tƣợng đƣợc quy định tại khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Điểm xét tuyển phải cao hơn ngƣỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;

- Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

- Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên;

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tƣ duy năm 2022 do Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh có môn chính là tiếng Anh (khi xét tuyển đƣợc tính hệ số 2).

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;

- Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 80/150 điểm trở lên.

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trƣờng (thí sinh tải về từ website: www.uneti.edu.vn);

+ 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;

+ 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

+ 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;

+ 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phƣơng thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

+ 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

+ 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;

+ 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;

+ 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

+ 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

+ 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;

+ 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

+ 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT:

Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ đến trước17h00’ ngày 15/07/2022 (tính theo dấu bưu điện).

+ Đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức:

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: 

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT và kết quả học tập THPT

Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy

Chỉ tiêu

1

7540204

Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

100

2

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

10

3

7510303

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

60

4

7510302

Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

     

5

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

40

6

7510203

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

40

7

7510201

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

30

8

7480201

Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

100

9

7480102

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

30

10

7340301

Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

150

11

7340201

Tài chính - Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

68

12

7340121

Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử

- Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

50

13

7340101

Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

100

14

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

30

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

A01, D01, D09, D10

K00, K02

40

16

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

A00, A01, C00, D01

K00, K01, K02

40

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

A00, A01, B00, D07

K00, K01

30

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Chuyên ngành Máy - Gầm ô tô

- Chuyên ngành Điện - Cơ điện tử ô tô

A00, A01, C01, D01

K00, K01, K02

40

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định): http://uneti.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 

+ Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định

+ Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định

- SĐT: 0228.3848706

- Email: uneti@vnn.vn

- Website: http://uneti.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2020 - 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 19 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17.5 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 21 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19.5 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh   16 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh   16.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing   16.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại   16.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng   16 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm   16 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán   16 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu   16 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   16 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính   16 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin   16.5 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí   16 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   16.5 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô   16.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   16 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa   16.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   16.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may   16 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt   16 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm   16 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16 Cơ sở Nam Định
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh   14 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh   14.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing   14.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại   14.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng   14 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm   14 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán   14 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu   14 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   14 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính   14 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin   14.5 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí   14 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   14.5 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô   14.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   14 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   14.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa   14.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   14.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may   14 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt   14 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm   14  

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) từ 2019 - 2022 như sau:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

15,25

17,5

17

18

17,50

19,50

Công nghệ sợi, dệt

15

16,5

17

18

17,50

19,50

Công nghệ dệt, may

16

18,5

17,25

18

17,50

19,50

Công nghệ thông tin

16,5

18,5

18,75

19

19,0

20,80

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,5

18,5

18,25

18,50

18,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15,5

18

17,25

18,50

17,50

19,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

17,5

16,75

18

17,50

19,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,5

18

16,75

18

17,50

19,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18

17,75

18,50

18,50

20,50

Kế toán

16

17,5

17,25

18

17,50

19,50

Quản trị kinh doanh

17

18,5

17,75

18,50

18,50

20,50

Tài chính - Ngân hàng

15

16,5

16,75

18

17,50

19,50

Kinh doanh thương mại

16,5

17,5

16,75

18

18,50

20,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

17,5

17,25

18

17,50

19,50

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

17,25

18

19,0

20,80

Công nghệ kỹ thuật máy tính

   

17,25

18

17,50

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

   

17,25

18

17,50

19,50

Cô nghệ kỹ thuật ô tô

       

18,50

20,50

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp hiện có 3 cơ sở. Trong đó, trụ sở chính và cơ sở phụ 1 đặt tại quận Hai Bà Trưng và quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Cơ sở phụ 2 nằm tại tỉnh Nam Định. Tổng diện tích sử dụng cả 3 nơi lên đến 30 héc-ta. Trong quá trình hơn 10 năm xây dựng, nhà trường đã đầu tư xây dựng khu nhà hành chính cao 9 tầng ở cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai. Tại Nam Định, UNETI đã đưa vào sử dụng khu phức hợp đầy đủ tiện nghi phục vụ tốt việc dạy và học gồm: giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tự học, phòng máy tính… với độ cao 15 tầng. Ngoài ra, trường còn đưa vào vận hành khu ký túc xá riêng tại Mỹ Xá, Nam Định.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Top 10 Các trường đại học kinh tế tốt nhất ở Hà Nội - JES

Liên hệ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP