Mã trường: DKD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp cơ sở Nam Định 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2024
- Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) 2 năm gần nhất
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2022 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
A. Giới thiệu trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
- Tên tiếng Anh: University Of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
+ Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
- SĐT: 0228.3848706
- Email: uneti@vnn.vn
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tƣợng đƣợc quy định tại khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Điểm xét tuyển phải cao hơn ngƣỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.
c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
- Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên;
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tƣ duy năm 2022 do Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh có môn chính là tiếng Anh (khi xét tuyển đƣợc tính hệ số 2).
e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 80/150 điểm trở lên.
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:
Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trƣờng (thí sinh tải về từ website: www.uneti.edu.vn);
+ 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
+ 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
+ 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
+ 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phƣơng thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
+ 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
+ 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
+ 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
+ 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
+ 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
+ 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
+ 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
+ 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT:
Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ đến trước17h00’ ngày 15/07/2022 (tính theo dấu bưu điện).
+ Đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức:
Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:
Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT và kết quả học tập THPT |
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy |
Chỉ tiêu |
1 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
100 |
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
10 |
3 |
7510303 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
60 |
4 |
7510302 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông |
|||
5 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
40 |
6 |
7510203 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
40 |
7 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
30 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
100 |
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
30 |
10 |
7340301 |
Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
150 |
11 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
68 |
12 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
50 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
100 |
14 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
30 |
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch |
A01, D01, D09, D10 |
K00, K02 |
40 |
16 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C00, D01 |
K00, K01, K02 |
40 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men - Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
K00, K01 |
30 |
18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành Máy - Gầm ô tô - Chuyên ngành Điện - Cơ điện tử ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
40 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định): http://uneti.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
+ Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
- SĐT: 0228.3848706
- Email: uneti@vnn.vn
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2020 - 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
25 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 19 | Cơ sở Nam Định |
26 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
27 | 7340115DKD | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
28 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
29 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
30 | 7340204DKD | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
31 | 7340301DKD | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
32 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
33 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
34 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
35 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Nam Định |
36 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
37 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Nam Định |
38 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
39 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
40 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
41 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
42 | 7510605DKD | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
43 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
44 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
45 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
46 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
25 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 21 | Cơ sở Nam Định |
26 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
27 | 7340115DKD | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
28 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
29 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
30 | 7340204DKD | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
31 | 7340301DKD | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
32 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
33 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
34 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
35 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Nam Định |
36 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
37 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Nam Định |
38 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
39 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
40 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
41 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
42 | 7510605DKD | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
43 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
44 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
45 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
46 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
25 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 16 | Cơ sở Nam Định | |
26 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
27 | 7340115DKD | Marketing | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
28 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
29 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | 16 | Cơ sở Nam Định | |
30 | 7340204DKD | Bảo hiểm | 16 | Cơ sở Nam Định | |
31 | 7340301DKD | Kế toán | 16 | Cơ sở Nam Định | |
32 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | 16 | Cơ sở Nam Định | |
33 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | Cơ sở Nam Định | |
34 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 | Cơ sở Nam Định | |
35 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
36 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | Cơ sở Nam Định | |
37 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
38 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
39 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | Cơ sở Nam Định | |
40 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
41 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hóa | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
42 | 7510605DKD | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
43 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | 16 | Cơ sở Nam Định | |
44 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | 16 | Cơ sở Nam Định | |
45 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | 16 | Cơ sở Nam Định | |
46 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Cơ sở Nam Định |
25 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 14 | Cơ sở Nam Định | |
26 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
27 | 7340115DKD | Marketing | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
28 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
29 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | 14 | Cơ sở Nam Định | |
30 | 7340204DKD | Bảo hiểm | 14 | Cơ sở Nam Định | |
31 | 7340301DKD | Kế toán | 14 | Cơ sở Nam Định | |
32 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | 14 | Cơ sở Nam Định | |
33 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | Cơ sở Nam Định | |
34 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14 | Cơ sở Nam Định | |
35 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
36 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | Cơ sở Nam Định | |
37 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
38 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
39 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | Cơ sở Nam Định | |
40 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
41 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hóa | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
42 | 7510605DKD | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14.5 | Cơ sở Nam Định | |
43 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | 14 | Cơ sở Nam Định | |
44 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | 14 | Cơ sở Nam Định | |
45 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | 14 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) từ 2019 - 2022 như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thực phẩm |
15,25 |
17,5 |
17 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
16,5 |
17 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ dệt, may |
16 |
18,5 |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ thông tin |
16,5 |
18,5 |
18,75 |
19 |
19,0 |
20,80 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,5 |
18,5 |
18,25 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15,5 |
18 |
17,25 |
18,50 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
17,5 |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,5 |
18 |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
17,75 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
Kế toán |
16 |
17,5 |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18,5 |
17,75 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
16,5 |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Kinh doanh thương mại |
16,5 |
17,5 |
16,75 |
18 |
18,50 |
20,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16 |
17,5 |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
17,25 |
18 |
19,0 |
20,80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
||
Cô nghệ kỹ thuật ô tô |
18,50 |
20,50 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp hiện có 3 cơ sở. Trong đó, trụ sở chính và cơ sở phụ 1 đặt tại quận Hai Bà Trưng và quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Cơ sở phụ 2 nằm tại tỉnh Nam Định. Tổng diện tích sử dụng cả 3 nơi lên đến 30 héc-ta. Trong quá trình hơn 10 năm xây dựng, nhà trường đã đầu tư xây dựng khu nhà hành chính cao 9 tầng ở cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai. Tại Nam Định, UNETI đã đưa vào sử dụng khu phức hợp đầy đủ tiện nghi phục vụ tốt việc dạy và học gồm: giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tự học, phòng máy tính… với độ cao 15 tầng. Ngoài ra, trường còn đưa vào vận hành khu ký túc xá riêng tại Mỹ Xá, Nam Định.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)