- Tên trường: Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
- Mã trường: GTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3899.1373
- Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
- Website: https://ut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/
Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS): Thông tin tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: GSA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2025
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2020 - 2021
- Học phí trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm học 2023 - 2024
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Giao thông vận tải TPHCM (UTH) được công bố ngày 16/07. Chi tiết đề án tuyển sinh 2025 UTH - ĐH Giao thông vận tải TPHCM (UTH) được đăng tải dưới đâ
Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TPHCM (UTH) năm 2025
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường: Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (UTH)
2. Mã trường: GTS
3. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
4. Chương trình đào tạo: 120 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất; Giáo dục quốc phòng – an ninh; Tiếng Anh và Tin học theo chuẩn đầu ra)
5. Thời gian đào tạo: Tối thiểu 3 năm theo quy định
6. Phương thức tuyển sinh:
-
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ
-
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường
-
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết hợp
7. Thời gian đăng ký:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thí sinh theo dõi tại https://ts25.ut.edu.vn
8. Thông tin liên hệ:
Trang thông tin chính: https://ut.edu.vn
Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ut.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhgtvt
Hotline: 0832488288; 028.35128986
II. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Điều kiện chung
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường (thông báo sau);
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Điều kiện theo phương thức
-
Phương thức 1: Xét Tuyển thẳng theo quy định của Bộ
-
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường
Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh chỉ cần đạt một trong sáu tiêu chí sau để đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường:
- Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh.
Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học), hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia tiên tiến.
Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu, và trường THPT trọng điểm quốc gia tiên tiến do UTH chọn lọc.
- Tiêu chí 4: Thí sinh có kết quả học tập ít nhất 03/6 học kỳ hoặc tương đương (Cả năm (lớp 10 hoặc 11 hoặc 12) + 01 học kỳ bất kỳ hoặc kết quả của 02 năm) đạt học lực xếp loại Tốt.
- Tiêu chí 5: Học sinh đăng ký vào nhóm ngành về đường sắt tốc độ cao; Thí sinh có thư giới thiệu của các địa phương có nhu cầu nhân lực về ngành nghề; các tập đoàn, doanh nghiệp ký kết hợp tác với UTH;
- Tiêu chí 6: Thí sinh có thành tích, năng khiếu, hoặc hoàn cảnh đặc biệt đến từ các trường THPT có ký kết hợp tác với UTH, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT nơi học sinh đang theo học, danh sách các trường ký kết hợp tác tra cứu tại https://ts25.ut.edu.vn.
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết hợp
Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của Thí sinh. Điểm học bạ năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL[1] (không có sẽ chọn thay thế điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT).
Điểm xét tuyển (UTH120) = 0.4 * MAX (K1*ĐGNL; K2*Điểm học bạ 12; K3*Điểm thi tốt nghiệp) + 0.3* Điểm học bạ năm 12+ 0,3*Điểm thi tốt nghiệp + Điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm học bạ 12 = [Môn 1 (HK1 + HK2) + Môn 2 (HK1 + HK2) + Môn 3 (HK1 + HK2) + Max ( Môn 1; Môn 2; Môn 3)] * 30
Điểm thi tốt nghiệp = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Max(Môn 1; Môn 2; Môn 3)] *30
K1,K2,K3 là hệ số được xác định quy đổi tương đương kết quả giữa các loại điểm của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh quyết định giá trị dựa trên dữ liệu thí sinh đăng ký vào UTH.
Điểm ưu tiên (nếu có) = Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Tổng các điểm khuyến khích theo quy định của Trường (Đáp ứng một trong các điều kiện sau: (1) Đạt 1 trong 6 tiêu chí ưu tiên xét tuyển; (2 ) Học sinh từ các trường THPT có cựu sinh viên UTH tốt nghiệp loại giỏi trong 3 năm gần nhất; (3) Học sinh từ trường THPT có Sinh viên UTH đóng góp cho các hoạt động và phát triển của nhà trường; (4) Học sinh là con em của các tập đoàn, doanh nghiệp là đối tác của UTH.
* Link tính thử Điểm xét tuyển https://ts25.ut.edu.vn
3. Nguyên tắc xét tuyển
Nguyên tắc: Bảo đảm công bằng, bình đẳng giữa các thí sinh
Nhà trường thực hiện tất cả biện pháp để tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo;
Tiêu chí xét tuyển phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
II. DANH MỤC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH
Nhóm môn tự chọn 1 (NTC1): Ngữ văn; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.
Nhóm môn tự chọn 2 (NTC2): Toán; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.
Nhóm môn tự chọn 3 (NTC3): Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.
III. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
1. Các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài (2+2):
TT |
Ngành tuyển sinh |
Đối tác cấp bằng |
Hình thức đào tạo |
Ngôn ngữ đào tạo |
1. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc |
2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại Hàn Quốc |
Tiếng Anh |
2. |
Quản lý Cảng và Logistics |
Đại học Tongmyong Hàn Quốc |
2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại Hàn Quốc |
Tiếng Anh |
3. |
Logistics toàn cầu và Quản lý chuỗi cung ứng |
Đại học Quốc gia Pukyong Hàn Quốc |
2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại Hàn Quốc |
Tiếng Anh |
Chi tiết về chương trình: https://iec.ut.edu.vn/vi/cu-nhan/cu-nhan-logistics-quoc-te
2. Điều kiện và ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển
Đạt IELTS 5.5/tương đương sẽ được công nhận trúng tuyển thẳng vào học chuyên ngành;
Chưa đạt IELTS 5.5/tương đương sẽ được công nhận trúng tuyển dự bị và học chương trình tăng cường Tiếng Anh tại trường trước khi vào học chuyên ngành (thời gian học dự bị Tiếng Anh tùy thuộc vào năng lực Tiếng Anh của từng sinh viên).
3. Hình thức, thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển
Đăng ký tư vấn ngay tại: https://bit.ly/cunhanquocteuth
Hotline: 0906 681 588
IV. HỌC BỔNG VÀ CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ
KHÔNG TĂNG HỌC PHÍ 3 NĂM ĐẦU;
HỌC BỔNG THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ;
HỌC BỔNG THỦ KHOA ĐẦU VÀO CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH;
Học phí sinh viên chính quy theo tín chỉ như sau:
+ Chương trình đào tạo chuẩn: 450 ngàn/ tín chỉ;
+ Chương trình tiên tiến (không tăng so với 2024): 980 ngàn / tín chỉ;
+ Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh (không tăng so với 2024): 1 triệu 500 ngàn / tín chỉ.
Điểm chuẩn các năm
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024 như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24.5 |
2. |
7220201E |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
16.5 |
3. |
7340405A |
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến |
21.5 |
4. |
7380101 |
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
21 |
5. |
7460108A |
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến |
24 |
6. |
7480102A |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến |
20 |
7. |
748020101A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến |
21.5 |
8. |
748020101E |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
16 |
9. |
748020104A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến |
21.5 |
10. |
748020105A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến |
18 |
11. |
748020106A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến |
17 |
12. |
7510104A |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến |
19 |
13. |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến |
23 |
14. |
7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến |
24 |
15. |
7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
24 |
16. |
7510605A |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến |
24 |
17. |
7510605E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
17 |
18. |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến |
19 |
19. |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
15 |
20. |
7520130A |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
22 |
21. |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
20 |
22. |
7520207A |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến |
20 |
23. |
7520216A |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
20 |
24. |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
19 |
25. |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) |
19 |
26. |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
15 |
27. |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) |
17 |
28. |
758030101A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến |
19 |
29. |
758030103A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến |
19 |
30. |
7580302A |
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến |
19 |
31. |
784010101A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến |
22 |
32. |
784010102A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến |
22 |
33. |
784010401A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến |
22 |
34. |
784010402A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến |
22 |
35. |
7840106 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
19 |
36. |
784010604A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến |
20 |
37. |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
16 |
38. |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
16 |
39. |
784010609A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến |
21 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn 2023 Đại học Giao thông vận tải TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | |
2 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
6 | 7520103 | Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
7 | 7520103 | Cơ khí tự động | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
8 | 7520103 | Công nghệ kỹ thuật logistics | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
9 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
10 | 752013001 | Cơ khí ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
11 | 752013002 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
12 | 752013003 | Ô tô điện | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
13 | 7520201 | Điện công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
14 | 7520201 | Hệ thống điện giao thông | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
15 | 7520201 | Nâng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
16 | 7520207 | Điện tử viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
17 | 7520216 | Tự đông hoá cống nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
18 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật kết cấu công trình | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
21 | 7580201 | Thiết kế nội thất | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
22 | 7580202 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
23 | 7580205 | Xây dựng cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
24 | 7580205 | Xây dựng đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
25 | 7580205 | Xây dựng công trình giao thông đô thị | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
26 | 7580205 | Quy hoạch và quản lý giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
27 | 7580205 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
28 | 758030101 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
29 | 758030103 | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
31 | 784010101 | Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
32 | 784010102 | Quàn lý và kinh doanh vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
33 | 784010401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
34 | 784010402 | Kinh tế vận tải hàng không | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
35 | 784010604 | Quản lý hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
36 | 784010606 | Điều khiển và quản lý tàu biển | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
37 | 784010607 | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
38 | 784010608 | Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
39 | 784010609 | Quàn lý cảng và logistics | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
40 | 784010610 | Luật và chính sách hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
41 | 784010611 | Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; B00 | 20.75 | |
43 | 7520320 | Quản lý an toàn và môi trường | A00; A01; D01; B00 | 20.75 | |
44 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
45 | 7460108H | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
46 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
47 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | CT Chất lượng cao |
48 | 752010304H | Cơ khí tự động | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | CT Chất lượng cao |
49 | 752010307H | Công nghệ kỹ thuật logistics | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
50 | 752013001H | Cơ khi ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24 | CT Chất lượng cao |
51 | 752013002H | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | CT Chất lượng cao |
52 | 752013003H | Ô tô điện | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | CT Chất lượng cao |
53 | 752020102H | Điện công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
54 | 7520207H | Điện tử viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
55 | 7520216H | Tự động hoá công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | CT Chất lượng cao |
56 | 758020101H | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
57 | 758020104H | Thiết kế nội thất | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
58 | 758020501H | Xây dựng cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | CT Chất lượng cao |
59 | 758020511H | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | CT Chất lượng cao |
60 | 758030101H | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
61 | 758030103H | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
62 | 7580302H | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
63 | 784010101H | Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25 | CT Chất lượng cao |
64 | 784010102H | Quản lý và kinh doanh vận tải | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
65 | 784010401H | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
66 | 784010402H | Kinh tế vận tải hàng không | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
67 | 784010604H | Quản lý hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | CT Chất lượng cao |
68 | 784010606H | Điều khiển và quản lý tàu biển | A00; A01; D01; D07 | 18 | CT Chất lượng cao |
69 | 784010607H | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | A00; A01; D01; D07 | 17 | CT Chất lượng cao |
70 | 784010609H | Quản lý cảng và logistics | A00; A01; D01; D07 | 24 | CT Chất lượng cao |
71 | 784010610H | Luật và chính sách hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 20 | CT Chất lượng cao |
72 | 784010611H | Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | CT Chất lượng cao |
73 | 751060501E | Quản trị logistlcs và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | CT hoàn toàn bằng tiếng Anh |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh trúng tuyển lưu lý:
1. Từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
2. Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh; tải Giấy báo trúng tuyển và xem thông tin chi tiết về thủ tục tiếp đón tân sinh viên tại website: https://tracuu23.ut.edu.vn
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 808 | ||
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 759 | ||
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 750 | ||
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 742 | ||
5 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 751 | ||
6 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 702 | ||
7 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 815 | ||
8 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 797 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 765 | ||
10 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 758 | ||
11 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 729 | ||
12 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 717 | ||
13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 711 | ||
14 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 756 | ||
15 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 776 | ||
16 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 776 | ||
17 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 715 | ||
18 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 728 | ||
19 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 712 | ||
20 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 800 | ||
21 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 791 | ||
22 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 720 | ||
23 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 718 | ||
24 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 772 | ||
25 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 759 | ||
26 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 758 | ||
27 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 737 | ||
28 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 726 | ||
29 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 724 | ||
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 724 | ||
31 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 724 | ||
32 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 700 | ||
33 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 762 | ||
34 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 764 | ||
35 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 700 | ||
36 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 725 | ||
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 745 | ||
38 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 737 | ||
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 768 | ||
40 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 768 | ||
41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 700 | ||
42 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
43 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 803 | ||
44 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 803 | ||
45 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
46 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 803 | ||
47 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
48 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 711 | ||
49 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 706 | ||
50 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 705 | ||
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 706 | ||
52 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 713 | ||
53 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 738 | ||
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 723 | ||
55 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 703 | ||
56 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 816 | ||
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 788 | ||
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 750 | ||
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 787 | ||
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 712 | ||
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 712 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2023 - đợt 1
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ) đợt 1 năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 1 (từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 30/5/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
21.00 |
2 |
7480201H |
Công nghệ thông tin - chương trình chất lượng cao |
19.00 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
20.00 |
4 |
7340405H |
Hệ thống thông tin quản lý - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
5 |
751060502H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao |
22.00 |
6 |
784010102 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
21.00 |
7 |
784010102H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao |
19.00 |
8 |
784010101 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) |
22.00 |
9 |
784010101H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao |
20.00 |
10 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
19.75 |
11 |
7460108H |
Khoa học dữ liệu - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
12 |
784010611 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
18.00 |
13 |
784010611H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
14 |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
18.00 |
15 |
784010606H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
16 |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
18.00 |
17 |
784010607H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
18 |
784010608 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
18.00 |
19 |
784010610 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
18.00 |
20 |
784010610H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
21 |
784010609 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
22.00 |
22 |
784010609H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao |
20.00 |
23 |
784010604 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
21.00 |
24 |
784010604H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao |
19.00 |
25 |
784010401 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
21.00 |
26 |
784010401H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao |
19.00 |
27 |
784010402 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
19.00 |
28 |
784010402H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
29 |
758030103 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
19.00 |
30 |
758030103H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
31 |
758030101 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
21.00 |
32 |
758030101H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
33 |
752010304H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình chất lượng cao |
19.50 |
34 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) |
21.00 |
35 |
752010307H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
36 |
752020102H |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
37 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
19.00 |
38 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19.25 |
39 |
7520207H |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
40 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19.00 |
41 |
7520216H |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
42 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
18.00 |
43 |
752013002H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao |
19.50 |
44 |
752013002 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
19.25 |
45 |
752013001 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
21.00 |
46 |
752013001H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao |
18.75 |
47 |
752013003 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
21.00 |
48 |
752013003H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - chương trình chất lượng cao |
20.00 |
49 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
18.00 |
50 |
758020104H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
51 |
758020101H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
52 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) |
18.00 |
53 |
758020511H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
54 |
758020501H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) |
18.00 |
56 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) |
18.00 |
57 |
751060501E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
18.00 |
58 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19.50 |
59 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
19.50 |
60 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
19.50 |
61 |
7580302H |
Quản lý xây dựng - Chương trình chất lượng cao |
18.00 |
Trường thực hiện tất cả biện pháp cần thiết nhằm tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo.
Trong cùng một đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo. Thí sinh không đạt ở nguyện vọng cao sẽ trúng tuyển nguyện vọng thấp hơn nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn.
* Lưu ý:
1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ts23.ut.edu.vn
2. Để trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn cả 3 điều kiện sau:
2.1. Tốt nghiệp THPT;
2.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.
2.3. Các thông tin đã đăng ký xét tuyển sớm theo hình thức trực tuyến phải bảo đảm tính chính xác, trung thực. Sau khi hậu kiểm, Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học đối với các trường hợp thông tin kê khai không trung thực, không chính xác (kiểm tra hồ sơ gốc của thí sinh).
3. Kết quả trúng tuyển có điều kiện ở Đợt 1 sẽ bị hủy bỏ nếu thí sinh tiếp tục đăng ký xét tuyển ở Đợt 2 với ngành/chuyên ngành đào tạo khác.
4. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian tại: https://tuyensinh.ut.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh/cac-moc-thoi-gian-xet-tuyen-dh-chinh-quy-nam-2023-cua-truong-dh-giao-thong-van-tai-tp-hcm/
5. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông vận tải TPHCM đợt 2 - 2023
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ) đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023).
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25 |
2 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao |
23 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
23 |
4 |
7340405H |
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao |
21 |
5 |
784010102 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
23 |
6 |
784010102H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao |
21 |
7 |
784010101 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) |
25 |
8 |
784010101H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao |
23 |
9 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
23 |
10 |
7460108H |
Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao |
21 |
11 |
784010611 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
18 |
12 |
784010611H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao |
18 |
13 |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
18 |
14 |
784010606H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao |
18 |
15 |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
18 |
16 |
784010607H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao |
18 |
17 |
784010608 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
18 |
18 |
784010610 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
18 |
19 |
784010610H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao |
18 |
20 |
784010609 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
25 |
21 |
784010609H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao |
23 |
22 |
784010604 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
22 |
23 |
784010604H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao |
20 |
24 |
784010401 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
23 |
25 |
784010401H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao |
21 |
26 |
784010402 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
23 |
27 |
784010402H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao |
21 |
28 |
758030103 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
21 |
29 |
758030103H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao |
19 |
30 |
758030101 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
21 |
31 |
758030101H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao |
19 |
32 |
752010304H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao |
21 |
33 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) |
22 |
34 |
752010307H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao |
19 |
35 |
752020102H |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao |
19 |
36 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
21 |
37 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 |
38 |
7520207H |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao |
19 |
39 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
40 |
7520216H |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao |
21 |
41 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
19 |
42 |
752013002H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao |
22 |
43 |
752013002 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
20 |
44 |
752013001 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
22 |
45 |
752013001H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao |
20 |
46 |
752013003 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
22 |
47 |
752013003H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao |
20 |
48 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
18 |
49 |
758020104H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao |
19 |
50 |
758020101H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao |
19 |
51 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) |
20 |
52 |
758020511H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao |
18 |
53 |
758020501H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao |
18 |
54 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) |
18.5 |
55 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
19 |
56 |
751060502H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao |
25 |
57 |
751060501E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
23 |
58 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23 |
59 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
23.5 |
60 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
21 |
61 |
7580302H |
Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao |
19 |
Trong cùng một đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo. Thí sinh không đạt ở nguyện vọng cao sẽ trúng tuyển nguyện vọng thấp hơn nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn.
* Lưu ý:
1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ut.edu.vn
2. Để có trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn cả 3 điều kiện sau:
2.1. Tốt nghiệp THPT.
2.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.
2.3. Các thông tin đã đăng ký xét tuyển sớm theo hình thức trực tuyến phải bảo đảm tính chính xác, trung thực. Sau khi hậu kiểm, Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học đối với các trường hợp thông tin kê khai không trung thực, không chính xác (kiểm tra hồ sơ gốc của thí sinh).
3. Kết quả trúng tuyển có điều kiện ở Đợt 1 sẽ bị hủy bỏ nếu thí sinh đăng ký xét tuyển ở Đợt 2 với ngành/chuyên ngành đào tạo khác.
4. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian.
5. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn
Học phí
A. Dự kiến mức học phí năm học 2023 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
* Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.400.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Dự kiến cụ thể mức học phí như sau:
- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 430.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ cao đẳng: 352.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Mức học của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2019- 2022
1. Mức học phí năm học 2022 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí năm 2022 của Trường. Tuy nhiên, căn cứ vào mức học phí các năm trước, năm 2022, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ thu dự kiến từ 14.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đây là mức thu tương đương tăng 10% đúng với quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 390.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ cao đẳng: 320.000 VNĐ/tín chỉ
* Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là con số dự kiến, nhà trường sẽ thông báo mức thu cho sinh viên ngay khi đề án về tăng/giảm học phí được phê chuẩn.
2. Mức học phí năm học 2021 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:
- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.
3. Mức học phí năm học 2020 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
* Năm 2020, nhà trường có mức thu trong khoảng 10.600.000 – 22.400.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Cụ thể:
- Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học.
- Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học.
* Một năm học sẽ bao gồm 2 học kỳ, mỗi học kỳ kéo dài 05 tháng. Sinh viên sẽ căn cứ vào thời gian ra thông báo đóng, nộp các khoản học phí theo yêu cầu của nhà trường và hoàn thành trước thời gian quy định.
4. Mức học phí năm học 2019 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
* So với năm 2020, trường đại học Giao thông vận tải TPHCM có mức thu không quá chênh lệch ở năm 2019. Cụ thể:
- Sinh viên theo học chương trình đại trà: 9.600.000 VNĐ/năm học.
- Sinh viên theo học hệ chất lượng cao: 20.480.000 VNĐ/năm học.
Chương trình đào tạo
Nhóm môn tự chọn 1 (NTC1): Ngữ văn; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.
Nhóm môn tự chọn 2 (NTC2): Toán; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.
Nhóm môn tự chọn 3 (NTC3): Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.