Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thăng Long

Video giới thiệu trường Đại học Thăng Long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao học Tại chức Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm Đại Kim Hoàng Mai Hà Nội
  • SĐT: (84-24) 38 58 73 46 (84-24) 35 63 67 75
  • Email: info@thanglong.edu.vn hopthugopy@thanglong.edu.vn
  • Website: https://thanglong.edu.vn/:

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Thăng Long thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 với các nội dung cụ thể như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng, điều kiện dự tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường, cụ thể như sau:

a) Đối tượng dự tuyển bao gồm:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hoá cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức).

b) Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí (nếu có) theo quy định;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật, khuyết tật, tùy tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học, Hiệu trưởng xem xét quyết định.

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh theo các phương thức sau:

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ hoạ)

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Thăng Long quy định.

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ hoạ)

- Thí sinh có tối thiểu một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sau đây:

+ Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.0 trở lên (đối với các ngành có môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển);

+ Chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 45 trở lên (đối với các ngành có môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển);

+ Chứng chỉ HSK đạt từ cấp độ 4 trở lên và HSKK đạt điểm từ 60 trở lên (đối với các ngành có môn Tiếng Trung trong tổ hợp xét tuyển);

+ Chứng chỉ JLPT đạt từ cấp độ N3 trở lên (đối với các ngành có môn Tiếng Nhật trong tổ hợp xét tuyển);

+ Chứng chỉ TOPIK II đạt từ cấp độ 3 trở lên (đối với các ngành có môn Tiếng Hàn trong tổ hợp xét tuyển).

- Chứng chỉ còn hạn sử dụng tính theo quy định đến thời điểm xét tuyển;

- Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi “Home Edition”;

- Đáp ứng điều kiện tổng điểm của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Thăng Long quy định;

- Điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi (theo bảng dưới đây) và 02 đầu điểm của hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10

8.5

9.0

9.5

10

Tiếng Anh

IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp; điểm tối đa 9.0)

5.0

5.5

6.0

≥ 6.5

TOEFL iBT (do ETS

cấp; điểm tối đa 120)

45 - 53

54 - 65

66 - 80

≥ 81

Tiếng Trung

HSK (HSKK đạt điểm từ 60 trở lên)

Cấp 4

(220 - 300)

Cấp 5

(180 - 240)

Cấp 5

(241 - 300)

Cấp 6

(180 - 300)

Tiếng Nhật

JLPT

N3 (95 - 120)

N3 (121 - 130)

N3 (131 - 140)

N3 (141 - 180); N2; N1

Tiếng Hàn

TOPIK II (điểm tối đa: 300 điểm)

Cấp 3

(120 - 149)

Cấp 4

(150 - 169)

Cấp 4

(170 - 189)

Cấp 5 trở lên (từ 190)

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả thi đánh giá tư duy (TSA) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kết quả thi đánh giá năng lực (SPT) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức (Áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ hoạ và Điều dưỡng)

- Xét tuyển thí sinh có ít nhất một trong các kết quả thi sau đây:

+ Kết quả thi HSA đạt từ 75 điểm trở lên;

+ Kết quả thi TSA đạt từ 50 điểm trở lên;

+ Kết quả thi SPT (tổng điểm 03 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển phù hợp được quy định tại mục 4) đạt từ 15 điểm trở lên;

- Các kết quả thi nêu trên còn hạn sử dụng tính đến ngày xét tuyển.

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (học bạ) (chỉ áp dụng với ngành Điều dưỡng)

- Xét tuyển thí sinh đáp ứng tất cả các điều kiện sau đây:

+ Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên;

+ Kết quả học tập trung bình các lớp 10, lớp 11, lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu từ 19.5/30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào dưới 5.0;

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

2.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ hoạ)

- Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của môn Ngữ văn ≥ 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc); môn Ngữ văn hoặc môn Toán

≥ 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ hoạ); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên kết hợp với kết quả thi năng khiếu.

- Thi năng khiếu:

+ Đối với ngành Thanh nhạc: Thí sinh bắt buộc phải thi 02 môn năng khiếu âm nhạc do Trường Đại học Thăng Long tổ chức và đáp ứng điều kiện điểm thi Âm nhạc 1 ≥ 8.0, điểm thi Âm nhạc 2 ≥ 5.0 trong kì thi năng khiếu âm nhạc.

+ Đối với ngành Thiết kế đồ hoạ: Thí sinh bắt buộc thi 02 môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Thăng Long tổ chức hoặc các trường đại học có tổ chức kỳ thi năng khiếu mỹ thuật bao gồm: Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội và đáp ứng điều kiện điểm thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật ≥ 5.0.

2.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng (áp dụng đối với các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của Trường Đại học Thăng Long)

- Đối tượng tuyển thẳng bao gồm:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Đối với các thí sinh thuộc đối tượng quy định tại mục a nêu trên: Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành học của Trường Đại học Thăng Long, trừ ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ hoạ; đối với các thí sinh thuộc đối tượng quy định tại mục b nêu trên: Xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp (Thanh nhạc hoặc Thiết kế đồ hoạ) với môn đoạt giải.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Căn cứ yêu cầu đảm bảo chất lượng, Trường xác định và công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Chỉ tiêu

Phương thức

Tổ hợp xét tuyển

1

7210205

Thanh nhạc(1)

40

5, 6

N00

2

7210403

Thiết kế đồ họa(1)

60

5, 6

H00, H01, H04, H06, H07, V00

3

7220201

Ngôn ngữ Anh(2)

180

1, 2, 3, 6

D01, D14, D15

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc(2)

140

1, 2, 3, 6

D01, D04, D14, D15

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật(2)

140

1, 2, 3, 6

D01, D06, D14, D15

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc(2)

160

1, 2, 3, 6

D01, DD2, D14, D15

7

7310106

Kinh tế quốc tế(3)

120

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

8

7310630

Việt Nam học

80

1, 2, 3, 6

C00, C03, C04, D01, D14, D15

9

7320104

Truyền thông đa phương tiện

180

1, 2, 3, 6

C00, C03, C04, D01, D14, D15

10

7340101

Quản trị kinh doanh(3)

200

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

11

7340115

Marketing(3)

120

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

12

7340122

Thương mại điện tử(3)

70

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng(3)

160

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

14

7340301

Kế toán(3)

160

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

15

7380107

Luật kinh tế

120

1, 2, 3, 6

C00, D01, X01, X70, X74, X78

16

7480101

Khoa học máy tính(3)

70

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(3)

35

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

18

7480104

Hệ thống thông tin(3)

35

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

19

7480201

Công nghệ thông tin(3)

210

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

20

7480207

Trí tuệ nhân tạo(3)

70

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

21

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(3)

150

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

22

7720301

Điều dưỡng

200

1, 2, 4, 6

A00, B00, B03, B08, C02, D07

23

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

1, 2, 3, 6

A00, A01, A07, D01, D09, D10

24

7810201

Quản trị khách sạn

150

1, 2, 3, 6

A00, A01, A07, D01, D09, D10

Ghi chú:

(1) Các ngành xét tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp học bạ kết hợp với điểm thi năng khiếu.

(2) Điểm môn Ngoại ngữ thuộc tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành tính hệ số 2.

(3) Điểm môn Toán thuộc tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành tính hệ số 2.

Danh sách tổ hợp môn:

Media VietJack

5. Thông tin về học phí

- Học phí đại học chính quy năm 2025 - 2026 theo từng ngành khoảng từ 33.6 triệu đồng đến 48.9 triệu đồng/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa 15% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ.

6. Hình thức và thời gian nộp hồ sơ

6.1. Hình thức

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (trừ ngành Thanh nhạc) bằng hình thức trực tuyến tại trang xét tuyển của Trường Đại học Thăng Long, địa chỉ: https://xettuyen.thanglong.edu.vn

6.2. Thời gian nộp hồ sơ

TT

Nội dung

Thời gian

1

Xét tuyển thẳng (Phương thức 6)

Từ 08h00 ngày 18/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025

2

Xét tuyển bằng các Phương thức 2, 3, 4

Từ 08h00 ngày 18/6/2025 đến 17h00 ngày 20/7/2025

3

Xét tuyển bằng Phương thức 5

 

 

 

3.1

Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu âm nhạc (xét tuyển vào ngành Thanh nhạc) - thu hồ sơ trực tiếp

Đợt 1: Từ 08h00 ngày 05/6/2025 đến 17h00 ngày 06/6/2025

Đợt 2: Từ 08h00 ngày 03/7/2025 đến 17h00 ngày 04/7/2025

3.2

Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu vẽ mỹ thuật (xét tuyển vào ngành Thiết kế đồ hoạ)

Từ 08h00 ngày 01/7/2025 đến 17h00 ngày 10/7/2025

 

3.3

Thí sinh nộp minh chứng thi năng khiếu vẽ tại

các trường đại học khác (xét tuyển vào ngành Thiết kế đồ hoạ)

Từ 08h00 ngày 11/7/2025 đến 17h00 ngày 20/7/2025

Lưu ý:

- Thí sinh đọc kỹ và thực hiện theo Hướng dẫn đăng  (trên trang xét tuyển của Trường);

- Sau khi đăng ký thành công, thí sinh được cấp tài khoản để theo dõi hồ sơ (chỉ khi hồ sơ của thí sinh được duyệt và trạng thái “Được chấp nhận” mới được coi là hồ sơ hợp lệ).

- Thời gian duyệt hồ sơ: muộn nhất ngày 25/7/2025; kết quả được thông báo qua email và ghi chú trong Hồ sơ đăng ký.

- Trong thời gian đăng ký xét tuyển, thí sinh cần thường xuyên kiểm tra email và số điện thoại đã đăng ký để theo dõi thông báo của Trường.

- Để được xét tuyển vào Trường Đại học Thăng Long, thí sinh phải đồng thời đăng ký nộp hồ sơ vào Trường và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định và hướng dẫn chung.

- Đối với Phương thức 1: Thí sinh không phải nộp hồ sơ xét tuyển trên trang xét tuyển của Trường.

7. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển

Mỗi thí sinh nộp lệ phí tuyển sinh riêng của Trường là 30.000 VNĐ/phương thức bằng hình thức thanh toán trực tuyến theo hướng dẫn khi đăng ký hồ sơ xét tuyển.

Trường không trả lại lệ phí đối với thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

8. Công bố danh sách thí sinh trúng tuyển

Thời gian công bố kết quả và danh sách trúng tuyển như sau:

- Đối với Phương thức 6 (Xét tuyển thẳng): Trường thông báo kết quả cho thí sinh và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15/7/2025;

- Đối với các phương thức còn lại: Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Một số mốc thời gian quan trọng

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025.

- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025.

- Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 (chính thức) trước 17h00 ngày 22/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 30/8/2025.

- Nhập học trực tuyến trên hệ thống của Trường Đại học Thăng Long sau khi đã xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 23/8/2025 đến 17h00 ngày 30/8/2025.

10. Thông tin liên hệ và hỗ trợ tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội.

- Website: https://thanglong.edu.vn

- Tổng đài tư vấn tuyển sinh: 1900 23 24 22 hoặc 024 9999 1988 (nhấn phím 1)

- Tư vấn trực tuyến (Inbox): https://m.me/thanglonguniversity

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Thăng Long xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện với mức điểm 26.52.

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất

Theo kế hoạch công bố điểm chuẩn, trường Đại học Thăng Long thông báo đến các thí sinh điểm trúng tuyển năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi THPT như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Thiết kế đồ họa H00; H01; H04; V00 18 Vẽ nhân 2, năng khiếu nhân 2
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96 24.5 Tiếng Anh nhân 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D96 25.18 Tiếng Trung nhân 2
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D96 23.63 Tiếng Nhật nhân 2
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D96 24.91 Tiếng Hàn nhân 2
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D90 24.78  
7 7310630 Việt Nam Học C00; D01; D14; D15 22.5  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 25.89  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 24.54  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 25.41  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 24.97  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24.49  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24.35  
14 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 23.96  
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 23.66 Toán nhân 2
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 23.46 Toán nhân 2
17 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 23.29 Toán nhân 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.02 Toán nhân 2
19 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 22.93 Toán nhân 2
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 24.77  
21 7720301 Điều dưỡng B00 19  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 23.84  
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.1

- Thí sinh trúng tuyển XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023. Thí sinh sẽ nhận Giấy báo trúng tuyển khi nộp hồ sơ nhập học trực tiếp tại Trường từ ngày 06/09/2023.

- Thí sinh thực hiện NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN trên hệ thống của Trường từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023; nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) trực tiếp tại Trường từ ngày 06/09/2023. Thủ tục và hướng dẫn thực hiện sẽ được thông báo sau.

C. Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD, học bạ 2023

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm: đánh giá năng lực, đánh giá tư duy, học bạ cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD Đại học Thăng Long năm 2023

Dai hoc Thang Long cong bo diem chuan DGNL, DGTD, hoc ba 2023

 (Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức)

2. Điểm chuẩn học bạ: Ngành điều dưỡng 25.32 điểm

- Tra cứu danh sách trúng tuyển tại: https://tlu.to/kqxts2023

- Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thăng Long thông báo kết quả xét tuyển sớm hệ Đại học chính quy năm 2023 bằng phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển được tính như sau:

+ Đối với điểm ĐGNL của ĐHQGHN: [(Điểm HSA / 150) x 30] + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Đối với điểm ĐGTD của ĐHBKHN: [(Điểm TSA / 100) x 30] + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Thí sinh sẽ chắc chắn chính thức trúng tuyển khi đặt nguyện vọng đã trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm của trường là nguyện vọng 1 trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) từ ngày 10/07/2023 đến 17h ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đã trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 ...) và trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Thăng Long theo ngành đã trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm.

D. Đại học Thăng Long công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Thăng Long công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học chính quy 2023

Trường Đại học Thăng Long công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2023 (theo thang điểm 30) áp dụng cho phương thức 100 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT), phương thức 405 (Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu) và phương thức 409 (Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế) chotất cả các tổ hợp xét tuyển như sau:

1. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin (bao gồm các ngành: Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo): 22.0 điểm

2. Ngành Thiết kế đồ họa: 16.0 điểm

3. Ngành Điều dưỡng: bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định

4. Các ngành còn lại: 21.0 điểm

-  Đối với tổ hợp xét tuyển không có môn hệ số 2, Điểm xét tuyển =

(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Đối với tổ hợp xét tuyển có 01 môn hệ số 2, Điểm xét tuyển =

(Điểm môn hệ số 2 x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) * 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Đối với tổ hợp xét tuyển có 02 môn hệ số 2, Điểm xét tuyển =

(Điểm môn 1 hệ số 2 x 2 + Điểm môn 2 hệ số 2 x 2 + Điểm môn 3) * 3/5 + Điểm ưu tiên (nếu có)

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Toán ứng dụng

16 20    

Khoa học máy tính

15,5 20 24,13 24,10

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15,5 20 23,78 24,00

Hệ thống thông tin

15,5 20 24,38 24,40

Công nghệ thông tin

16,5 21,96 25,00 24,85

Kế toán

19

21,85 

25,00

24,35

Tài chính - Ngân  hàng

19,2

21,85 

25,10

24,60

Quản trị kinh doanh

19,7

22,6 

25,35

24,85

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19,7

21,9 

24,45

23,75

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

23,35 

25,65

25,25

Ngôn ngữ Anh

19,8

21,73 

25,68

24,05

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,6

24,2 

26,00

24,93

Ngôn ngữ Nhật

20,1

 22,26

25,00

23,50

Ngôn ngữ Hàn Quốc

20,7

23 

25,60

24,60

Việt Nam học

18

20 

23,50

23,50

Công tác xã hội

17,5

 20

23,35

 

Truyền thông đa phương tiện

19,7

24 

26,00

26,80

Điều dưỡng

18,2 19,15 19,05 19,00

Y tế công cộng

15,1      

Quản lý bệnh viện

15,4      

Dinh dưỡng

18,2 16,75 20,35  

Kinh tế quốc tế

  22,3 25,65 25,20

Marketing

  23,9 26,15 25,75

Trí tuệ nhân tạo

  20 23,36 24,00

Luật kinh tế

  21,35 25,25 26,10

Quản trị khách sạn

      23,50

Học phí

A. Học phí trường Đại học Thăng Long năm 2025 - 2026

Dựa trên những thông tin mới nhất, học phí dự kiến của Đại học Thăng Long 2025 sẽ tiếp tục có sự phân chia cụ thể theo từng ngành đào tạo và chương trình học. Chẳng hạn các ngành học như Truyền thông đa phương tiện hay Thiết kế đồ họa có mức học phí nhỉnh hơn so với các ngành khác, điều này có thể lý giải bởi sự đầu tư lớn vào trang thiết bị chuyên dụng, phần mềm bản quyền và đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực sáng tạo.

Đồng thời, học phí cũng có sự khác biệt giữa các hệ đào tạo. Hệ chính quy thường có tiền học thấp hơn so với các chương trình đào tạo chất lượng cao hoặc liên kết quốc tế, vốn được thiết kế với yêu cầu cao hơn về nguồn lực. Dưới đây sẽ là bảng học phí Đại học Thăng Long 2025 dự kiến cho khóa sinh viên mới nhất (hệ chính quy):

Môn học Học phí (VNĐ/năm)
Thiết kế đồ họa 54 triệu
Truyền thông đa phương tiện 54 triệu
Thanh nhạc 42 triệu
Kinh tế quốc tế 39 triệu
Quản trị kinh doanh 39 triệu
Thương mại điện tử 42 triệu
Marketing 39 triệu
Kế toán 39 triệu
Luật Kinh tế 42 triệu
Tài chính - Ngân hàng 39 triệu
Việt Nam học 39 triệu
Công nghệ thông tin 39 triệu
Khoa học máy tính 39 triệu
Điều dưỡng 33 triệu
Logistics - Quản lý chuỗi cung ứng 42 triệu
Trí tuệ nhân tạo 39 triệu
Quản trị khách sạn 42 triệu
Quản trị dịch vụ du lịch, lữ hành 42 triệu
Ngôn ngữ Anh 42 triệu
Ngôn ngữ Nhật 42 triệu
Ngôn ngữ Hàn 42 triệu
Ngôn ngữ Trung 42 triệu

Lưu ý: Mức học phí Đại học Thăng Long 2025 kể trên là dự kiến, chỉ mang tính tham khảo, bạn nên theo dõi thông báo chính thức mới nhất từ phía nhà trường để có thông tin chính xác.

B. Học phí trường Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024

Ngành Truyền thông đa phương tiện: 39 triệu đồng/ năm học

Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành, Quản trị khách sạn: 31,5 triệu đồng/ năm học

Các ngành còn lại: 27 – 30 triệu đồng/năm học

C. Học phí Đại học Thăng Long năm 2021-2022

- Đối với hệ đào tạo chính quy, học phí phải đóng là: 24.200.000 vnđ/ năm. Mỗi năm, trường sẽ tăng học phí lên khoảng 5% theo yêu cầu phù hợp với mức quy định.

- Những ngành còn lại sẽ có mức học phí khác nhau, cụ thể:

- Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 29.700.000 vnđ/ năm

- Ngành Thanh nhạc: 27.000.000 vnđ/năm

- Ngôn ngữ Hàn, ngành Q/Ttrị Dịch vụ du lịch và Lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 26.400.000 vnđ/năm

- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.300.000 vnđ/ năm

D. Học phí Đại học Thăng Long năm 2020-2021

- Mức học phí của trường Đại học Thăng Long năm học 2020-2021 của hệ đào tạo chính quy là: 22.000.000 vnđ/ năm. Ngoài ra những ngành nghề khác có những đơn giá học phí khác, cụ thể như sau:

- Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 27.000.000 vnđ/ năm

- Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản ttrị Dịch vụ du lịch và Lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 24.000.000 vnđ/năm

- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 23.000.000 vnđ/ năm

- Ngành Thanh nhạc đối với sinh viên năm thứ nhất và năm thứ hai có học phí là: 27.000.000 vnđ/năm. (Sinh viên năm thứ ba và năm thứ tư: 18.000.000 vnđ/năm)

E. Học phí Đại học Thăng Long năm 2019 - 2020

- Năm 2019, nhóm ngành Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành và ngôn ngữ Nhật có đơn giá học phí cao nhất, cụ thể là: 24.000.000 vnđ/ năm.

- Những ngành khách như: Ngành Ngôn ngữ Anh, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Trung Quốc: 23.000.000 vnđ/ năm

- Các ngành khác là: 22.000.000 vnđ/ năm

Chương trình đào tạo

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Chỉ tiêu

Phương thức

Tổ hợp xét tuyển

1

7210205

Thanh nhạc(1)

40

5, 6

N00

2

7210403

Thiết kế đồ họa(1)

60

5, 6

H00, H01, H04, H06, H07, V00

3

7220201

Ngôn ngữ Anh(2)

180

1, 2, 3, 6

D01, D14, D15

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc(2)

140

1, 2, 3, 6

D01, D04, D14, D15

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật(2)

140

1, 2, 3, 6

D01, D06, D14, D15

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc(2)

160

1, 2, 3, 6

D01, DD2, D14, D15

7

7310106

Kinh tế quốc tế(3)

120

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

8

7310630

Việt Nam học

80

1, 2, 3, 6

C00, C03, C04, D01, D14, D15

9

7320104

Truyền thông đa phương tiện

180

1, 2, 3, 6

C00, C03, C04, D01, D14, D15

10

7340101

Quản trị kinh doanh(3)

200

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

11

7340115

Marketing(3)

120

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

12

7340122

Thương mại điện tử(3)

70

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng(3)

160

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

14

7340301

Kế toán(3)

160

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

15

7380107

Luật kinh tế

120

1, 2, 3, 6

C00, D01, X01, X70, X74, X78

16

7480101

Khoa học máy tính(3)

70

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(3)

35

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

18

7480104

Hệ thống thông tin(3)

35

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

19

7480201

Công nghệ thông tin(3)

210

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

20

7480207

Trí tuệ nhân tạo(3)

70

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X06, X26

21

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(3)

150

1, 2, 3, 6

A00, A01, D01, D07, X01, X25

22

7720301

Điều dưỡng

200

1, 2, 4, 6

A00, B00, B03, B08, C02, D07

23

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

1, 2, 3, 6

A00, A01, A07, D01, D09, D10

24

7810201

Quản trị khách sạn

150

1, 2, 3, 6

A00, A01, A07, D01, D09, D10

Một số hình ảnh

Lạc vào khung cảnh thơ mộng của trường Đại học Thăng Long

Media VietJack

Media VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ