A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5  
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 16.5  
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5  
4 7380101 Luật A01; D01; D14; D15 21  
5 7460108A Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24  
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20  
7 748020101A Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5  
8 748020101E Công nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 16  
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5  
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 18  
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 17  
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 23  
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24  
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24  
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24  
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 17  
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; D01; D07 15  
20 7520130A Kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 20  
22 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20  
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 19  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 15  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17  
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
30 7580302A Quản lý xây dựng - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
32 784010102A Khai thác vận tải - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 19  
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20  
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 16  
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 16  
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21  

B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 1066 Thang điểm 1200
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh D01; A01; D14; D15 930 Thang điểm 1200
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 963 Thang điểm 1200
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) D01; A01; D14; D15 931 Thang điểm 1200
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 1100 Thang điểm 1200
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
7 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
8 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 780 Thang điểm 1200
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 910 Thang điểm 1200
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 979 Thang điểm 1200
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 1.036 Thang điểm 1200
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 979 Thang điểm 1200
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 999 Thang điểm 1200
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 930 Thang điểm 1200
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 838 Thang điểm 1200
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) A00; A01; D01; D07 780 Thang điểm 1200
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 740 Thang điểm 1200
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200

C. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   901  
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   789  
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến   860  
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)   805  
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến   907  
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến   800  
7 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến   808  
8 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   696  
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến   800  
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến   766  
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến   661  
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến   630  
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến   808  
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến   828  
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến   860  
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến   909  
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   680  
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến   680  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)   611  
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến   806  
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)   780  
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến   780  
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến   789  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)   718  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)   780  
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)   600  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)   661  
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến   787  
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến   752  
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến   680  
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến   780  
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến   680  
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến   780  
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến   780  
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)   600  
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến   680  
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)   680  
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)   620  
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến   736