Mã trường: NLS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nông Lâm TPHCM 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh 2022 - 2023
- Học phí Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
- Mã trường: NLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
- SĐT: 028.3896.6780
- Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
- Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Nông lâm TPHCM dự kiến tuyển sinh 5.251 chỉ tiêu xét tuyển cho các cơ sở chính tại TP.HCM, Phân hiệu tại Gia Lai và Phân hiệu tại Ninh Thuận. Trong đó, năm nay trường có sử dụng các tổ hợp mới để xét tuyển.
Năm 2025, Trường đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo dục mầm non hệ chính quy với dự kiến 5.251 chỉ tiêu xét tuyển cho các cơ sở chính tại TP.HCM, Phân hiệu tại Gia Lai và Phân hiệu tại Ninh Thuận. dựa theo 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)















Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023
Trường Đại học Nông Lâm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh), ); M00 (Toán, Văn, Năng khiếu mầm non); M05 (Văn, Sử, Năng khiếu mầm non); M07 (Văn, Địa, Năng khiếu mầm non); M11 (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non).
+ Điểm chuẩn: Mức điểm xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt để đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (quy về thang điểm 30).
(*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(**) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), quy về thang điểm 30, công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có).
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sữ, tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh M00: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Mầm non
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông Lâm TPHCM 2023
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Học bạ) của trường Đại học Nông Lâm TPHCM như sau:
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM thông báo "Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ)" như sau:
Lưu ý: Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.
D. Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM như sau:
Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023
Lưu ý:
- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
- Đối với thí sinh có điểm thi từ 900 trở lên: Điểm ưu tiên = (1200- điểm thi)/300 * mức điểm ưu tiên.
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.
Học phí
A. Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm TP.HCM
STT |
Nội dung |
Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ghi chú |
1 |
Đại học nhóm ngành 1 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 1: Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành luật Chuyên ngành khoa học xã hội Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản |
2 |
Cao học nhóm ngành 1 |
17.787.000 |
|
3 |
Đại học nhóm ngành 2 |
14.157.000 |
Nhóm ngành 2 bao gồm: Chuyên ngành khoa học tự nhiên Chuyên ngành công nghệ Chuyên ngành kỹ thuật Chuyên ngành nghệ thuật Chuyên ngành thể dục thể thao Chuyên ngành khách sạn, du lịch |
4 |
Cao học nhóm ngành 2 |
21.235.500 |
|
5 |
Nghiên cứu sinh |
29.645.000 |
B. Học phí năm 2021 của trường Đại học Nông lâm TP.HCM
Năm 2021, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí dao động từ 10.780.000 – 32.450.000 VNĐ/năm học. Mức học phí này được quy định cụ thể đối với từng đối tượng như sau:
STT |
Nội dung |
Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ghi chú |
1 |
Đại học nhóm ngành 1 |
10.780.000 |
Nhóm ngành 1: Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành luật Chuyên ngành khoa học xã hội Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản |
2 |
Cao học nhóm ngành 1 |
16.170.000 |
|
3 |
Đại học nhóm ngành 2 |
16.170.000 |
Nhóm ngành 2 bao gồm: Chuyên ngành khoa học tự nhiên Chuyên ngành công nghệ Chuyên ngành kỹ thuật Chuyên ngành nghệ thuật Chuyên ngành thể dục thể thao Chuyên ngành khách sạn, du lịch |
4 |
Cao học nhóm ngành 2 |
19.305.000 |
|
5 |
Nghiên cứu sinh |
26.950.000 |
C. Học phí năm 2020 của trường Đại học Nông lâm TP.HCM
Năm 2020, mức thu của trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động trong khoảng 264.000 – 707.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể như sau:
Đối với hệ đại học:
- Sinh viên theo học các nhóm ngành 1 (như đã đề cập ở trên) sẽ đóng 264.000 VNĐ/tín chỉ
- Sinh viên học tập tại các nhóm ngành 2 mức thu sẽ cao hơn, tại 314.000 VNĐ/tín chỉ
Đối với sinh viên theo học hệ cao học, mức thu nhóm ngành 1 là 593.000 VNĐ/tín chỉ và 707.000 VNĐ/tín chỉ tương ứng với nhóm ngành 2.
Nhà trường căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi kỳ học để đưa ra mức học phí tương đương. Tuy nhiên, nếu sinh viên là nghiên cứu sinh tại trường, mức học phí sẽ được quy định theo từng năm học: 26.500.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh |
|
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
7340101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Bất động sản |
7340116 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Địa Toán, Văn, Anh |
|
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh |
|
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) |
7420201C |
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) |
7510201C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
7519007 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
7520320C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
|
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) |
7540101T |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Nông học |
7620109 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
||
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Lâm học |
7620201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Thú y |
7640101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Thú y (Chương trình tiên tiến) |
7640101T |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Địa Toán, Văn, Anh |
|
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
7859002 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
7859007 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |