12 Bài tập có hiệu suất phản ứng (<100%) (có lời giải)
23 người thi tuần này 4.6 23 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 4 có đáp án
103 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án
56 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
78 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Cách 1: Tính hiệu suất phản ứng từ khối lượng chất sản phẩm theo lí thuyết và thực tế
Bước 1: Tính lượng Fe thu được theo lí thuyết.
Số mol Fe2O3: \[{n_{F{e_2}{O_3}}} = \frac{{{m_{F{e_2}{O_3}}}}}{{{M_{F{e_2}{O_3}}}}} = \frac{8}{{160}} = 0,05\,(mol)\]
Theo phương trình hoá học:
1 mol Fe2O3 tham gia phản ứng sẽ thu được 2 mol Fe.
Vậy: 0,05 mol Fe2O3 ……………………………. 0,1 mol Fe.
Khối lượng Fe thu được theo lí thuyết: mFe = nFe. MFe = 0,1 . 56 = 5,6 (gam).
Bước 2: Tính hiệu suất phản ứng.
\[H = \frac{{{m_{Fe}}_{(tt)}}}{{{m_{Fe}}_{(lt)}}}.100(\% ) = \frac{{4,2}}{{5,6}}.100(\% ) = 75(\% ).\]
Cách 2: Tính hiệu suất phản ứng từ số mol chất sản phẩm theo lí thuyết và thực tế
Tương tự bước 1 ở cách 1, có số mol Fe thu được theo lí thuyết là 0,1 mol.
Số mol Fe thực tế:
\[{n_{Fe(tt)}} = \frac{{{m_{Fe}}_{(tt)}}}{{{M_{Fe}}}} = \frac{{4,2}}{{56}} = 0,075\,(mol).\]
Hiệu suất phản ứng:
\[H = \frac{{{n_{Fe(tt)}}}}{{{n_{Fe(lt)}}}}.100(\% ) = \frac{{0,075}}{{0,1}}.100(\% ) = 75(\% ).\]
Lời giải
Hướng dẫn giải
Phương trình hoá học: H2 + I2 → 2HI
Tỉ lệ các chất: 1 : 1 : 2
Giả sử hiệu suất đạt 100% thì I2 hết, H2 dư, vậy lượng HI thu được theo lí thuyết tính theo I2. Theo tỉ lệ mol của phản ứng, ta có:
nHI lý thuyết = \[2 \times {n_{{I_2}}} = 2 \times 0,45 = 0,9(mol)\]
Hiệu suất của phản ứng là:
\[ \Rightarrow H = \frac{{0,6}}{{0,9}} \times 100(\% ) = 66,67(\% ).\]
Câu 3
A. 4,0%.
B. 25,0%.
C. 40%.
D. 2,5 %.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hiệu suất phản ứng là \(H = \frac{{{m_{N{H_3}\,tt}}}}{{{m_{N{H_3}\,lt}}}} \times 100\% = \frac{{25}}{{100}} \times 100\% = 25\% \) .
Câu 4
A. 25,0%.
B. 31,25%.
C. 32,0%.
D. 30,5 %.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hiệu suất phản ứng là \(H = \frac{{{m_{CaO\,tt}}}}{{{m_{CaO\,lt}}}} \times 100\% = \frac{{25}}{{80}} \times 100\% = 31,25\% \).
Câu 5
A. 64,0 gam.
B. 80,0 gam.
C. 51,2 gam.
D. 52,1 gam.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hiệu suất phản ứng đạt 80% nên khối lượng sulfur tham gia phản ứng là:
\(\frac{{80}}{{100}} \times 32 = 25,6\,(g)\)
\( \Rightarrow \) Số mol sulfur tham gia phản ứng là: \({n_S} = \frac{{25,6}}{{32}} = 0,8(mol)\)
PTHH: S + O2 → SO2
Tỉ lệ phản ứng: 1 1
Đề bài: 0,8 → 0,8 (mol)
Vậy khối lượng SO2 thu được là: 0,8 ×64 = 51,2 (gam).
Câu 6
A. 80%.
B. 85%.
C. 95%.
D. 90%..
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 60%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,10.
B. 0,16.
C. 0,32.
D. 0,20.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 60%.
B. 87,5%.
C. 75%.
D. 80%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 4,958 L.
B. 2,479 L.
C. 9,916L.
D. 17 L.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 10%.
B. 20%.
C. 80%.
D. 90%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.