12 bài tập Toán 3 Kết nối tri thức Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100 000 có đáp án (Phần 2)

29 người thi tuần này 4.6 225 lượt thi 12 câu hỏi 40 phút

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho bảng sau:

Số viết được là:

Lời giải

Số viết được là: 23214

Câu 2

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 52425 được đọc là:

Lời giải

Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

Câu 3

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

23000 → 24000 → ….. → …..

Lời giải

Lời giải:

Các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 25000; 26000

Điền các số còn thiếu sẽ có dãy số sau: 23000 → 24000 → 25000 → 26000

Câu 4

Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Số liền trước của 99999 là 100000. Đúng hay sai?

Lời giải

Số liền trước của 99999 là 99998

Câu 5

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

99999 = ….. + 9000 + …..+ 90 + …..

Lời giải

Lời giải:

Số 99999 = 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9.

Câu 6

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Biết một số gồm: Ba mươi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

Lời giải

Số đã cho gồm: Ba chục nghìn, tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị nên được viết thành số là 38003.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 7

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho bảng sau:

Số cần điền vào chỗ chấm trong bảng là: …..

Lời giải

Lời giải:

Số được viết thành là 12045.

Câu 8

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho số 91768, chữ số hàng nghìn của số này là:

Lời giải

Chữ số hàng nghìn của số này là: 1.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 9

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số vào chỗ trống:

Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: …..

Lời giải

Lời giải:

Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: 10234

Số cần điền vào chỗ trống là: 10234.

Câu 10

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:

Lời giải

Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98764.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 11

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Một số có năm chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất có một chữ số.

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số đó là: …..

Lời giải

Lời giải:

Chữ số hàng chục nghìn bằng 9

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 1 thì

Chữ số hàng trăm là: 1 ×2 = 2 (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: 2 ×2 = 4 (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: 4 ×2 = 8 (đơn vị)

Số tìm được là 91248 (thỏa mãn)

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 2 thì:

Chữ số hàng trăm là: 2 ×2 = 4 (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: 4 ×2 = 8 (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: 8 ×2 = 16 (đơn vị)

Trường hợp này không thỏa mãn.

Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số 91248. Số cần điền vào chỗ trống là: 91248

Câu 12

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục

Lời giải

Trong các đáp án đã cho, số 11001có chữ số hàng đơn vị là 1.

Vậy số không phải số tròn chục là 11001.

4.6

45 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%