8 bài tập Bảng nhân, bảng chia 6 có lời giải

53 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 8 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hoàn thành dãy số sau:

Hoàn thành dãy số sau: (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 6 x 1 = 6

6 x 3 = 18

6 x 7 = 42

6 x 9 = 54

Vậy số cần điền vào ô trống là: 6 x 5 = 30

Câu 2

Giá trị biểu thức: 9 x 6 – 48 : 6 bằng:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 9 x 6 – 48 : 6 = 54 – 8 = 46

Vậy giá trị biểu thức trên là 46

36 : 6 + 6

36 : 6 + 6

54 : 6 + 3

54 : 6 + 3

 

Câu 3

Điền dấu”>, <, =” thích hợp vào ô trống:

Điền dấu”>, <, =” thích hợp vào ô trống: (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:

36 : 6 + 6 = 6 + 6 = 12

54 : 6 + 3 = 9 + 3 = 12

Vậy 36 : 6 + 6 = 54 : 6 + 3

Câu 4

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 18 : 6 = 3

6 : 1 = 6 (6 > 3 Thoả mãn yêu cầu)

6 : 2 = 3 (3 = 3 Không thoả mãn)

6 : 3 = 2 (2 < 3 Không thoả mãn)

6 : 6 = 1 (1 < 3 Không thoả mãn)

Vậy số cần điền vào ô trống là số 1.

 

Câu 5

Lớp 3A có 36 học sinh, cô giáo chia thành 6 nhóm để thảo luận. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Mỗi nhóm có số học sinh là:

36 : 6 = 6 (học sinh)

Đáp số: 6 học sinh

Câu 6

Một hộp bút chì màu có 6 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp bút chì màu như thế có bao nhiêu bút chì?

Một hộp bút chì màu có 6 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp bút chì màu như thế có bao nhiêu bút chì? (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

4 hộp bút chì màu như thế có số bút chì là:

6 x 4 = 24 (chiếc)

Đáp số: 24 chiếc bút chì

Câu 7

Lấy 1 số nhân với 6 được bao nhiêu đem cộng với 34 thì được kết quả bằng 58. Số đó là:

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có thể dùng sơ đồ để giải bài toán này như sau:

Lấy 1 số nhân với 6 được bao nhiêu đem cộng với 34 thì được kết quả bằng 58. Số đó là: (ảnh 1)

Trước khi cộng với 34, số đó là:

58 – 34 = 24

Số cần tìm là:

24 : 6 = 4

Vậy số cần tìm là 4

Câu 8

Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 được kết quả bao nhiêu cộng với 6 thu được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Số nhỏ nhất có hai chữ số là số 10.

Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 được kết quả bao nhiêu cộng với 6 thu được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. (ảnh 1)

Ta có thể dùng sơ đồ để giải bài toán này như sau:

Trước khi cộng thêm 6, số đó là:

10 – 6 = 4

Số cần tìm là:

4 x 6 = 24

Vậy số cần tìm là 24.

4.6

379 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%