20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7. Teens - Vocabulary & Grammar - iLearn smart world có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 53 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án (đề 1)
Chuyên đề 1 Phonetics (Pronnunciation and stress) có đáp án (Part 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 - Từ vựng: Các hoạt động tiêu khiển - Global success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. dependent
B. dependence
C. independent
D. independence
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. dependent (adj): phụ thuộc
B. dependence (n): sự phụ thuộc
D. independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
D. independence (n): sự độc lập, sự tự lập
Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ.
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Khi trẻ em dần trở nên tự lập hơn, chúng có xu hướng ít xin lời khuyên hơn.
Câu 2
A. satisfyingly
B. satisfying
C. satisfied
D. satisfy
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng
B. satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng
C. satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng
D. satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng
Sau “get” phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed).
Dịch nghĩa: Các bậc phụ huynh có hài lòng với việc học của con cái mình không?
Câu 3
A. social skills
B. self-care skills
C. housekeeping skills
D. cognitive skills
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. social skills (n): kỹ năng xã hội
B. self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc bản thân
C. housekeeping skills (n): kỹ năng làm việc nhà/quán xuyến việc nhà
D. cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng ta cần nấu ăn, giặt giũ và làm việc nhà. Đó là những kỹ năng quán xuyến việc nhà.
Câu 4
A. Risk-taking
B. Cognitive skill
C. Competitiveness
D. Competition
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. Risk-taking (n): sự chấp nhận rủi ro, việc dám mạo hiểm
B. Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức
C. Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh
D. Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Dám mạo hiểm là làm những việc có rủi ro nhằm đạt được một điều gì đó.
Câu 5
A. Adolescence
B. Adolescents
C. Frustrations
D. Newborns
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên
B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên
C. Frustrations (n): sự thất vọng
D. Newborns (n): trẻ sơ sinh
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.
Câu 6
A. in
B. into
C. away
D. down
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. continue
B. stay up late
C. empathise
D. rest
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. goes
B. had gone
C. went
D. has gone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. hair
B. teeth
C. animals
D. medicine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. our / their
B. ours / theirs
C. our / theirs
D. ours / their
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. mansion
B. houseboat
C. mobile home
D. tent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. yacht
B. jet
C. helicopter
D. plane
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. He / he
B. She / he
C. He / she
D. She / he
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. tells / can’t
B. said / couldn’t
C. says / can’t
D. told / couldn’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. spent / hers
B. spend / her
C. spent / her
D. spent / their
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. theirs
B. friends
C. but
D. answered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. said
B. doesn’t
C. have
D. a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. They
B. said
C. wanted
D. us
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.