273 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 5
4 người thi tuần này 4.6 21 lượt thi 35 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
418 Bài tập Di truyền quần thể (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
576 Bài tập Quy luật di truyền (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Di truyền ở người (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Tăng trưởng trong điều kiện môi trường có giới hạn.
Đường cong tăng trưởng có hình chữ S
Tăng trưởng trong điều kiện môi trường nhất định.
Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
Lời giải
Đáp án đúng là D
Câu 2
có dạng hình chữ A.
có dạng hình chữ B.
có dạng hình chữ S.
có dạng hình chữ J.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Câu 3
có dạng hình chữ A.
có dạng hình chữ B.
có dạng hình chữ S.
có dạng hình chữ J.
Lời giải
Đáp án đúng là C
Câu 4
không bị giới hạn
bị giới hạn.
không bị giới hạn một phần.
bị giới hạn một phần.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Câu 5
không giới hạn.
bị giới hạn.
có dạng hình chữ S.
có dạng hình chữ J.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Câu 6
không giới hạn.
bị giới hạn một giai đoạn.
có dạng hình chữ S.
có dạng hình chữ J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
không giới hạn.
bị giới hạn.
có dạng hình chữ S.
có dạng hình chữ J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
lớn nhất
nhỏ nhất
không đổi
bằng không
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
nguồn sống không bị giới hạn và cung cấp đầy đủ cho nhu cầu của từng cá thể.
quần thể có mức sinh sản tối đa.
quần thể có mức tử vong là tối thiểu.
đường cong tăng trưởng có hình chữ S.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
đường cong chữ J.
đường cong chữ S.
giảm dần đều.
tăng dần đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Khu rừng già, bởi vì điều kiện ổn định có thể thúc đẩy tăng trưởng theo tiềm năng của tất cả các loài trong rừng.
Khu rừng già, bởi vì nhiều loài được hình thành và có thể sinh ra nhiều con.
Khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng trưởng kích thước theo tiềm năng.
Khu rừng bị khai thác, bởi vì nhiều quần thể khác nhau được kích thích để có tiềm năng sinh sản cao hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
tăng dần đều.
đường cong chữ J.
đường cong chữ S.
giảm dần đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Nhiều khả năng loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
Nguồn sống của quần thể là vô hạn.
Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng.
Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
quần thể đạt trạng thái cân bằng sinh thái.
kích thước quần thể đạt giá trị tối đa cân bằng sức chịu đựng của môi trường.
tốc độ tăng trường quần thể giữ nguyên không đổi.
điều kiện môi trường không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của quần thể.
Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
Mức sinh sản sẽ tăng lên do nguồn sống dồi dào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Quần thể A tăng trưởng theo môi trường sống bị giới hạn.
B. Quần thể A tăng trưởng trong điều kiện môi trường không bị giới hạn.
C. Quần thể B luôn có kích thước lớn hơn quần thể A
D. Quần thể A luôn có mức sinh sản lớn hơn quần thể B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.
Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.
Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
ức chế cảm nhiễm.
cạnh tranh cùng loài.
hỗ trợ cùng loài.
kí sinh - vật chủ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Điều chỉnh mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Điều chỉnh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
Điều chỉnh kiểu phân bố cá thể trong quần thể.
Điều chỉnh cấu trúc tuổi của quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
(2) là mức tử vong, (3) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư.
(4) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (3) là mức xuất cư.
(3) là mức tử vong, (4) là mức nhập cư, (2) là mức xuất cư.
(3) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.
Mức sinh sản của quần thể giảm.
Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.
Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.
Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.
Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.
Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm, xuất cư bằng nhập cư.
sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm, xuất cư bằng nhập cư.
sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng, xuất cư nhiều hơn nhập cư.
sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử, giữa xuất cư và nhập cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Mức sinh sản của quần thể là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.
Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và xuất cư.
Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.
Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.
mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng.
mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Tỉ lệ giới tính của quần thể này là 1: 1.
Tháp tuổi của quần thể này thuộc dạng tháp phát triển.
Có 15% số cá thể của quần thể này không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể.
Quần thể này có kiểu phân bố ngẫu nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con non) của mỗi lứa đẻ.
Mức sinh sản của quần thể thường giảm khi điều kiện sống không thuận lợi như thiếu thức ăn, điều kiện khí hậu thay đổi bất thường.
Mức tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, các điều kiện sống của môi trường và mức độ khai thác của con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lẫn nhau.
sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
các các thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau.
sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




