Dạng 4. Đọc và viết các số bằng chữ số La Mã
36 người thi tuần này 4.6 5.5 K lượt thi 4 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
21 câu Trắc nghệm Toán 6 Bài 12: Phép chia phân số có đáp án
23 câu Trắc nghệm Toán 6 Bài 13: Hỗn số, số thập phân, phần trăm có đáp án
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 3: Phép chia phân số có đáp án
23 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Phép trừ hai số nguyên có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Các số La Mã sau: XIV ; XXVI đọc là: mười chín, hai mươi sáu
Lời giải
Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25 là: XVII; XXV
Lời giải
XXXIX: ba mươi chín
LXXXV: tám mươi lăm
CDXCV: bốn trăm chín mươi lăm (CD: bốn trăm; XC: chín mươi)
Lời giải
25: XXV
89: VXXXIX
2009: MMIX
1945: MIXIVV