Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo khối lượng có đáp án
50 người thi tuần này 4.6 50 lượt thi 5 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
10 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập các phép tính với số tự nhiên có đáp án
25 bài tập Bài toán liên quan đến rút về đơn vị có lời giải
Bộ 15 đề thi ôn vào lớp 6 môn Toán chất lượng cao năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 5)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Giải thích 7 tạ = 7 × 100 = 700 kg |
120 yến = 12 tạ Giải thích 120 yến = 120 : 10 = 12 tạ |
25 tạ = 2 500 kg Giải thích 25 tạ = 25 × 100 = 2 500 kg |
18 tạ = 1 800 kg Giải thích 18 tạ = 18 × 100 = 1 800 kg |
19 yến = 190 kg Giải thích 19 yến = 19 × 10 = 190 kg |
250 yến = 2 500 kg Giải thích 250 yến = 250 × 10 = 2 500 kg |
62 yến = 620 000 g Giải thích 62 yến = 62 × 10 000 = 620 000 g |
83 tạ = 8 300 kg Giải thích 83 tạ = 83 × 100 = 8 300 kg |
51 tạ = 510 yến Giải thích 51 tạ = 51 × 10 = 510 yến |
175 yến = 1 750 000 g Giải thích 175 yến = 175 × 10 000 = 1 750 000 g |
47 tạ = 4 700 kg Giải thích 47 tạ = 47 × 100 = 4 700 kg |
300 yến = 30 tạ Giải thích 300 yến = 300 : 10 = 30 tạ |
275 yến = 2 750 kg Giải thích 275 yến = 275 × 10 = 2 750 kg |
64 tạ = 6 400 000 g Giải thích 64 tạ = 64 × 100 000 = 6 400 000 g |
506 yến = 5 060 kg Giải thích 506 yến = 506 × 10 = 5 060 kg |
45 yến = 450 kg Giải thích 45 yến = 45 × 10 = 450 kg |
163 tạ = 1 630 yến Giải thích 163 tạ = 163 × 10 = 1 630 yến |
110 tạ = 1 100 yến Giải thích 110 tạ = 110 × 10 = 1 100 yến |
54 yến = 540 000 g Giải thích 54 yến = 54 × 10 000 = 540 000 g |
200 yến = 2 000 kg Giải thích 200 yến = 200 × 10 = 2 000 kg |
281 tạ = 28 100 kg Giải thích 281 tạ = 281 × 100 = 28 100 kg |
95 yến = 950 000 g Giải thích 95 yến = 95 × 10 000 = 950 000 g |
13 tạ = 1 300 kg Giải thích 13 tạ = 13 × 100 = 1 300 kg |
140 tạ = 14 000 kg Giải thích 140 tạ = 140 × 100 = 14 000 kg |
40 yến = 4 tạ Giải thích 40 yến = 40 : 10 = 4 tạ |
500 yến = 50 tạ Giải thích 500 yến = 500 : 10 = 50 tạ |
72 tạ = 7 200 kg Giải thích 72 tạ = 72 × 100 = 7 200 kg |
55 tạ = 5 500 kg Giải thích 55 tạ = 55 × 100 = 5 500 kg |
85 yến = 850 kg Giải thích 85 yến = 85 × 10 = 850 kg |
30 yến = 3 tạ Giải thích 30 yến = 30 : 10 = 3 tạ |
Lời giải
1,693 kg = 0,001693 tấn Giải thích 1,693 kg = 1,693 : 1 000 = 0,001693 tấn |
0,7 tạ = 70 kg Giải thích 0,7 tạ = 0,7 × 100 = 70 kg |
0,472 g = 0,000472 kg Giải thích 0,472 g = 0,472 : 1 000 = 0,000472 kg |
3,14 yến = 0,314 tạ Giải thích 3,14 yến = 3,14 : 10 = 0,314 tạ |
0,058 tấn = 58 kg Giải thích 0,058 tấn = 0,058 × 1 000 = 58 kg |
0,25 tạ = 25 kg Giải thích 0,25 tạ = 0,25 × 100 = 25 kg |
3,819 kg = 3 819 g Giải thích 3,819 kg = 3,819 × 1 000 = 3 819 g |
1,9 yến = 19 kg Giải thích 1,9 yến = 1,9 × 10 = 19 kg |
2,346 tấn = 2 346 kg Giải thích 2,346 tấn = 2,346 × 1 000 = 2 346 kg |
0,08 tạ = 0,008 tấn Giải thích 0,08 tạ = 0,08 : 10 = 0,008 tấn |
0,184 kg = 184 g Giải thích 0,184 kg = 0,184 × 1 000 = 184 g |
4,62 yến = 46 200 g Giải thích 4,62 yến = 4,62 × 10 000 = 46 200 g |
5,071 g = 0,005071 kg Giải thích 5,071 g = 5,071 : 1 000 = 0,005071 kg |
0,513 tạ = 5,13 yến Giải thích 0,513 tạ = 0,513 × 10 = 5,13 yến |
0,639 tấn = 639 000 g Giải thích 0,639 tấn = 0,639 × 1 000 000 = 639 000 g |
2,8 yến = 0,028 tấn Giải thích 2,8 yến = 2,8 : 100 = 0,028 tấn |
0,093 g = 0,000093 kg Giải thích 0,093 g = 0,093 : 1 000 = 0,000093 kg |
0,39 tạ = 39 000 g Giải thích 0,39 tạ = 0,39 × 100 000 = 39 000 g |
4,702 tấn = 4 702 kg Giải thích 4,702 tấn = 4,702 × 1 000 = 4 702 kg |
6,1 yến = 0,61 tạ Giải thích 6,1 yến = 6,1 : 10 = 0,61 tạ |
0,815 kg = 815 g Giải thích 0,815 kg = 0,815 × 1 000 = 815 |
0,047 tạ = 4,7 kg Giải thích 0,047 tạ = 0,047 × 100 = 4,7 kg |
0,361 tấn = 361 kg Giải thích 0,361 tấn = 0,361 × 1 000 = 361 kg |
1,275 yến = 12,75 kg Giải thích 1,275 yến = 1,275 × 10 = 12,75 kg |
6,528 kg = 0,006528 tấn Giải thích 6,528 kg = 6,528 : 1 000 = 0,006528 tấn |
0,92 tạ = 0,092 tấn Giải thích 0,92 tạ = 0,92 : 10 = 0,092 tấn |
0,274 g = 0,000274 kg Giải thích 0,274 g = 0,274 : 1 000 = 0,000274 kg |
3,506 yến = 35,06 kg Giải thích 3,506 yến = 3,506 × 10 = 35,06 kg |
4,908 yến = 0,04908 tấn Giải thích 4,908 yến = 4,908 : 100 = 0,04908 tấn |
0,163 tạ = 1,63 yến Giải thích 0,163 tạ = 0,163 × 10 = 1,63 yến |
0,671 tạ = 67 100 g Giải thích 0,671 tạ = 0,671 × 100 000 = 67 100 g |
5,4 yến = 54 000 g Giải thích 5,4 yến = 5,4 × 10 000 = 54 000 g |
Lời giải
Giải thích 5,6 kg = 5,6 × 1 000 = 5 600 g |
0,096 tạ = 9,6 kg Giải thích 0,096 tạ = 0,096 × 100 = 9,6 kg |
0,78 tấn = 780 kg Giải thích 0,78 tấn = 0,78 × 1 000 = 780 kg |
1 492 kg = 1,492 tấn Giải thích 1 492 kg = 1 492 : 1 000 = 1,492 tấn |
123 g = 0,123 kg Giải thích 123 g = 123 : 1 000 = 0,123 kg |
0,306 tấn = 306 kg Giải thích 0,306 tấn = 0,306 × 1 000 = 306 kg |
2,34 tấn = 2 340 kg Giải thích 2,34 tấn = 2,34 × 1 000 = 2 340 kg |
9 174 g = 9,174 kg Giải thích 9 174 g = 9 174 : 1 000 = 9,174 kg |
3,729 yến = 37,29 kg Giải thích 3,729 yến = 3,729 × 10 = 37,29 kg |
583 kg = 583 000 g Giải thích 583 kg = 583 × 1 000 = 583 000 g |
89 tấn = 89 000 kg Giải thích 89 tấn = 89 × 1 000 = 89 000 kg |
2,147 yến = 0,2147 tạ Giải thích 2,147 yến = 2,147 : 10 = 0,2147 tạ |
0,583 tạ = 58,3 kg Giải thích 0,583 tạ = 0,583 × 100 = 58,3 kg |
2 819 g = 0,002819 tấn Giải thích 2 819 g = 2 819 : 1 000 000 = 0,002819 tấn |
3,67 kg = 0,00367 tấn Giải thích 3,67 kg = 3,67 : 1 000 = 0,00367 tấn |
0,128 tạ = 12,8 kg Giải thích 0,128 tạ = 0,128 × 100 = 12,8 kg |
2,591 yến = 25,91 kg Giải thích 2,591 yến = 2,591 × 10 = 25,91 kg |
0,725 tấn = 725 000 g Giải thích 0,725 tấn = 0,725 × 1 000 000 = 725 000 g |
0,89 tấn = 890 kg Giải thích 0,89 tấn = 0,89 × 1 000 = 890 kg |
3 607 kg = 3,607 tấn Giải thích 3 607 kg = 3 607 : 1 000 = 3,607 tấn |
7 890 g = 7,89 kg Giải thích 7 890 g = 7 890 : 1 000 = 7,89 kg |
6,13 g = 0,00613 kg Giải thích 6,13 g = 6,13 : 1 000 = 0,00613 kg |
1,23 kg = 1 230 g Giải thích 1,23 kg = 1,23 × 1 000 = 1 230 g |
8 941 kg = 8,941 tấn Giải thích 8 941 kg = 8 941 : 1 000 = 8,941 tấn |
0,56 g = 0,00056 kg Giải thích 0,56 g = 0,56 : 1 000 = 0,00056 kg |
0,00258 tấn = 2 580 g Giải thích 0,00258 tấn = 0,00258 × 1 000 000 = 2 580 g |
234 tấn = 234 000 kg Giải thích 234 tấn = 234 × 1 000 = 234 000 kg |
417 000 g = 417 kg Giải thích 417 000 g = 417 000 : 1 000 = 417 kg |
1,865 yến = 18 650 g Giải thích 1,865 yến = 1,865 × 10 000 = 18 650 g |
0,128 tạ = 12,8 kg Giải thích 0,128 tạ = 0,128 × 100 = 12,8 kg |
5 678 g = 5,678 kg Giải thích 5 678 g = 5 678 : 1 000 = 5,678 kg |
5,086 tấn = 5 086 kg Giải thích 5,086 tấn = 5,086 × 1 000 = 5 086 kg |
Lời giải
3 tạ 50 kg = 350 kg Giải thích 3 tạ 50 kg = 3 × 100 + 50 = 350 kg |
3 tấn 40 yến = 3 400 kg Giải thích 3 tấn 40 yến = 3 × 1 000 + 40 × 10 = 3 400 kg |
3 yến 80 kg = 11 yến Giải thích 3 yến 80 kg = 3 + 80 : 10 = 11 yến |
10 tạ 5 kg = 1 005 kg Giải thích 10 tạ 5 kg = 10 × 100 + 5 = 1 005 kg |
7 tạ 300 kg = 1 000 kg Giải thích 7 tạ 300 kg = 7 × 100 + 300 = 1 000 kg |
2 tấn 15 tạ = 35 tạ Giải thích 2 tấn 15 tạ = 2 × 10 + 15 = 35 tạ |
2 tấn 300 kg = 2 300 kg Giải thích 2 tấn 300 kg = 2 × 1 000 + 300 = 2 300 kg |
7 tạ 9 yến = 790 kg Giải thích 7 tạ 9 yến = 7 × 100 + 9 × 10 = 790 kg |
8 yến 400 kg = 48 yến Giải thích 8 yến 400 kg = 8 + 400 : 10 = 48 yến |
5 tấn 200 kg = 5 200 kg Giải thích 5 tấn 200 kg = 5 × 1 000 + 200 = 5 200 kg |
15 tạ 6 yến = 1 560 kg Giải thích 15 tạ 6 yến = 15 × 100 + 6 × 10 = 1 560 kg |
12 tạ 600 g = 1 200 600 g Giải thích 12 tạ 600 g = 12 × 100 000 + 600 = 1 200 600 g |
1 tấn 15 yến = 1 150 kg Giải thích 1 tấn 15 yến = 1 × 1 000 + 15 × 10 = 1 150 kg |
1 tấn 8 tạ = 18 tạ Giải thích 1 tấn 8 tạ = 1 × 10 + 8 = 18 tạ |
4 tạ 500 g = 400 500 g Giải thích 4 tạ 500 g = 4 × 100 000 + 500 = 400 500 g |
4 tạ 3 yến = 430 kg Giải thích 4 tạ 3 yến = 4 × 100 + 3 × 10 = 430 kg |
3 tấn 40 tạ = 70 tạ Giải thích 3 tấn 40 tạ = 3 × 10 + 40 = 70 tạ |
6 tấn 50 yến = 6 500 kg Giải thích 6 tấn 50 yến = 6 × 1 000 + 50 × 10 = 6 500 kg |
2 tạ 9 yến = 290 kg Giải thích 2 tạ 9 yến = 2 × 100 + 9 × 10 = 290 kg |
9 tạ 700 g = 900 700 g Giải thích 9 tạ 700 g = 9 × 100 000 + 700 = 900 700 g |
5 tấn 800 kg = 5 800 kg Giải thích 5 tấn 800 kg = 5 × 1 000 + 800 = 5 800 kg |
8 tấn 25 tạ = 105 tạ Giải thích 8 tấn 25 tạ = 8 × 10 + 25 = 105 tạ |
4 tấn 25 yến = 4 250 kg Giải thích 4 tấn 25 yến = 4 × 1 000 + 25 × 10 = 4 250 kg |
11 tạ 80 kg = 1 180 kg Giải thích 11 tạ 80 kg = 11 × 100 + 80 = 1 180 kg |
10 tạ 60 kg = 1 060 kg Giải thích 10 tạ 60 kg = 10 × 100 + 60 = 1 060 kg |
4 tấn 600 kg = 4 600 kg Giải thích 4 tấn 600 kg = 4 × 1 000 + 600 = 4 600 kg |
7 tấn 12 tạ = 82 tạ Giải thích 7 tấn 12 tạ = 7 × 10 + 12 = 82 tạ |
15 tạ 2 yến = 1 520 kg Giải thích 15 tạ 2 yến = 15 × 100 + 2 × 10 = 1 520 kg |
1 tạ 7 yến = 170 kg Giải thích 1 tạ 7 yến = 1 × 100 + 7 × 10 = 170 kg |
2 tấn 10 yến = 2 100 kg Giải thích 2 tấn 10 yến = 2 × 1 000 + 10 × 10 = 2 100 kg |
6 tấn 500 kg = 6 500 kg Giải thích 6 tấn 500 kg = 6 × 1 000 + 500 = 6 500 kg |
6 tạ 400 g = 600 400 g Giải thích 6 tạ 400 g = 6 × 100 × 1 000 + 400 = 600 400 g |
Lời giải
Giải thích 3 tấn 45,7 yến = 3 × 1 000 + 45,7 × 10 = 3 457 kg |
2,3 tạ 10 kg = 2,4 tạ Giải thích 2,3 tạ 10 kg = 2,3 + 10 : 100 = 2,4 tạ |
2,5 tạ 8 kg = 258 kg Giải thích 2,5 tạ 8 kg = 2,5 × 100 + 8 = 258 kg |
5 tấn 60,8 yến = 5 608 kg Giải thích 5 tấn 60,8 yến = 5 × 1 000 + 60,8 × 10 = 5 608 kg |
4,8 tạ 5 yến = 530 kg Giải thích 4,8 tạ 5 yến = 4,8 × 100 + 5 × 10 = 530 kg |
9 tấn 40,2 kg = 9,0402 tấn Giải thích 9 tấn 40,2 kg = 9 + 40,2 : 1 000 = 9,0402 tấn |
6 tấn 80,9 kg = 6,0809 tấn Giải thích 6 tấn 80,9 kg = 6 + 80,9 : 1 000 = 6,0809 tấn |
6,9 tạ 3 yến = 720 kg Giải thích 6,9 tạ 3 yến = 6,9 × 100 + 3 × 10 = 720 kg |
0,7 tạ 300 g = 70 300 g Giải thích 0,7 tạ 300 g = 0,7 × 100 000 + 300 = 70 300 g |
0,6 tạ 500 g = 60 500 g Giải thích 0,6 tạ 500 g = 0,6 × 100 000 + 500 = 60 500 g |
3 tạ 2,4 yến = 324 kg Giải thích 3 tạ 2,4 yến = 3 × 100 + 2,4 × 10 = 324 kg |
3 tạ 7,5 yến = 375 kg Giải thích 3 tạ 7,5 yến = 3 × 100 + 7,5 × 10 = 375 kg |
7,9 tấn 50 yến = 8,4 tấn Giải thích 7,9 tấn 50 yến = 7,9 + 50 : 100 = 8,4 tấn |
7,2 tấn 30 yến = 7,5 tấn Giải thích 7,2 tấn 30 yến = 7,2 + 30 : 100 = 7,5 tấn |
1,5 tạ 7 yến = 2,2 tạ Giải thích 1,5 tạ 7 yến = 1,5 + 7 : 10 = 2,2 tạ |
1,9 tạ 4 yến = 2,3 tạ Giải thích 1,9 tạ 4 yến = 1,9 + 4 : 10 = 2,3 tạ |
8 tấn 200,6 kg = 8 200,6 kg Giải thích 8 tấn 200,6 kg = 8 × 1 000 + 200,6 = 8 200,6 kg |
8,4 tấn 200 kg = 8 600 kg Giải thích 8,4 tấn 200 kg = 8,4 × 1 000 + 200 = 8 600 kg |
0,9 yến 4 kg = 1,3 yến Giải thích 0,9 yến 4 kg = 0,9 + 4 : 10 = 1,3 yến |
2 yến 0,8 kg = 2,08 yến Giải thích 2 yến 0,8 kg = 2 + 0,8 : 10 = 2,08 yến |
9 tạ 80,3 kg = 980,3 kg Giải thích 9 tạ 80,3 kg = 9 × 100 + 80,3 = 980,3 kg |
10,5 tạ 60 kg = 1 110 kg Giải thích 10,5 tạ 60 kg = 10,5 × 100 + 60 = 1 110 kg |
2,3 tấn 25 yến = 2 550 kg Giải thích 2,3 tấn 25 yến = 2,3 × 1 000 + 25 × 10 = 2 550 kg |
4 tấn 25,9 yến = 4 259 kg Giải thích 4 tấn 25,9 yến = 4 × 1 000 + 25,9 × 10 = 4 259 kg |
5 tạ 600,2 g = 500 600,2 g Giải thích 5 tạ 600,2 g = 5 × 100 000 + 600,2 = 500 600,2 g |
3,5 tạ 20 yến = 5,5 tạ Giải thích 3,5 tạ 20 yến = 3,5 + 20 : 10 = 5,5 tạ |
8,4 tấn 300 kg = 8,7 tấn Giải thích 8,4 tấn 300 kg = 8,4 + 300 : 1 000 = 8,7 tấn |
6 tấn 80,4 kg = 6 080,4 kg Giải thích 6 tấn 80,4 kg = 6 × 1 000 + 80,4 = 6 080,4 kg |
4 tấn 75,2 yến = 4 752 kg Giải thích 4 tấn 75,2 yến = 4 × 1 000 + 75,2 × 10 = 4 752 kg |
1,8 tạ 7 kg = 187 kg Giải thích 1,8 tạ 7 kg = 1,8 × 100 + 7 = 187 kg |
1,9 tạ 20 kg = 210 kg Giải thích 1,9 tạ 20 kg = 1,9 × 100 + 20 = 210 kg |
4,2 tấn 30 yến = 4,5 tấn Giải thích 4,2 tấn 30 yến = 4,2 + 30 : 100 = 4,5 tấn |