Giải SGK Tiếng anh 10 English Discovery (Cánh buồm) Unit 5 Use of English trang 54 có đáp án

33 người thi tuần này 4.6 8.6 K lượt thi 12 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Listen to four short conversations about charity activities. Match the conversations 1-4 with photos A-D (Nghe 4 đoạn hội thoại ngắn về các hoạt động từ thiện. Nối đoạn hội thoại 1-4 với ảnh A-D)

Media VietJack

Lời giải

1. C

2. D

3. A

4. B

Nội dung bài nghe:

1. Andrew:

I help out the needy in my community by collecting things my family and friends throw away. I save them then donate them to a community centre. I think this is a good way for me to help out.

2. Hoa:

I like to join in activities that help needy children in our city. I'm good at reading so I help teach younger children on Sundays. It makes me feel proud when I see them benefit from my lessons.

3. Sue:

I enjoy looking after the elderly. I volunteer for simple tasks such as cooking and cleaning and even talking to the elderly. They really appreciate it when we spend a bit of time caring for them.

4. Nam:

I enjoy giving back to my community by cleaning up the environment. I help other students from my school remove rubbish from rivers and lakes. I'm happy knowing that my community is cleaner.

Hướng dẫn dịch:

1. Andrew:

Tôi giúp đỡ những người khó khăn trong cộng đồng của mình bằng cách thu thập những thứ mà gia đình và bạn bè tôi vứt bỏ. Tôi lưu chúng sau đó tặng chúng cho một trung tâm cộng đồng. Tôi nghĩ đây là một cách tốt để tôi giúp đỡ.

2. Hoa:

Tôi thích tham gia các hoạt động giúp đỡ trẻ em khó khăn trong thành phố của chúng tôi. Tôi đọc rất giỏi nên tôi giúp dạy các em nhỏ hơn vào Chủ nhật. Tôi cảm thấy tự hào khi thấy họ được hưởng lợi từ những bài học của mình.

3. Sue:

Tôi thích chăm sóc người già. Tôi tình nguyện làm những công việc đơn giản như nấu ăn, dọn dẹp và thậm chí nói chuyện với người già. Họ thực sự cảm kích khi chúng ta dành một chút thời gian chăm sóc cho họ.

4. Nam:

Tôi thích đóng góp cho cộng đồng của mình bằng cách làm sạch môi trường. Tôi giúp các học sinh khác trong trường loại bỏ rác từ sông và hồ. Tôi rất vui khi biết rằng cộng đồng của tôi sạch sẽ hơn.

Câu 2

Listen again and choose the correct option. (Nghe lại và chọn phương án đúng.)

1. The elderly appreciate Sue / Andrew.

Lời giải

1. Sue

Người già đánh giá cao Sue.

Câu 3

Andrew / Hoa donates goods to the community centre.

Lời giải

2. Andrew

Andrew quyên góp hàng hóa cho trung tâm cộng đồng.

Câu 4

Nam / Hoa feels proud of helping children.

Lời giải

3. Hoa

Hoa cảm thấy tự hào vì đã giúp đỡ các em nhỏ.

Câu 5

Sue / Nam is making the community cleaner.

Lời giải

4. Nam
Nam đang làm cho cộng đồng trong sạch hơn.

Câu 6

Complete the sentences. Use phrasal verbs in the LANGUAGE FOCUS. (Hoàn thành các câu. Sử dụng cụm động từ trong LANGUAGE FOCUS.)

1. I'd like to … some activities to protect the environment.

Lời giải

1. join in
Tôi muốn tham gia một số hoạt động để bảo vệ môi trường.

Câu 7

Many elderly … the help we give them.

Lời giải

2. benefit from

Nhiều người cao tuổi được hưởng lợi từ sự giúp đỡ mà chúng tôi dành cho họ.

Câu 8

Some rich people decided to … the neighbourhood.

Lời giải

3. give back to
Một số người giàu quyết định tặng lại hàng xóm.

Câu 9

The high school students decided to … the streets.

Lời giải

4. clean up

Các học sinh trung học quyết định dọn dẹp đường phố.

Câu 10

We should spend more time to … the needy.

Lời giải

5. care for

Chúng ta nên dành nhiều thời gian hơn để quan tâm đến những người khó khăn.

Câu 11

You can help out if you … rubbish in the right bin.

Lời giải

6. throw away

Bạn có thể giúp ích nếu bạn vứt rác vào đúng thùng.

Câu 12

Write five sentences, using the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS. (Viết 5 câu, sử dụng cụm động từ trong LANGUAGE FOCUS.)

Lời giải

(Học sinh tự thực hành)

4.6

1727 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%