Giải SGK Tiếng anh 10 English Discovery (Cánh buồm) Unit 7 Grammar trang 70 có đáp án

38 người thi tuần này 4.6 7 K lượt thi 13 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Look at the photos. In pairs, ask and answer the following question. (Nhìn vào những bức ảnh. Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi sau.)

Media VietJack

A: If you could go to these places, where would you like to go?

B: I would go to Rio de Janeiro, Brazil to see the Carnival Festival.

Lời giải

A: Nếu bạn có thể đến những nơi này, bạn muốn đi đâu?

B: Tôi sẽ đến Rio de Janeiro, Brazil để xem Lễ hội Carnival.

Câu 2

Listen to a conversation between Nam and Lan. Then choose the correct answer. (Nghe đoạn hội thoại giữa Nam và Lan. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)

Media VietJack

Lời giải

1. B

2. A

3. B

4. B

5. B

Nội dung bài nghe:

Nam: Where do you want to go this summer?

Lan: If I could go anywhere, I would go to South Korea. Where would you go?

Nam: If I could, I would go to Mexico.

Lan: That sounds interesting.

Nam: Why do you want to go to South Korea?

Lan: I want to see Haeundae Beach, in Busan.

Nam: If I were you, I would go to a tropical beach.

Lan: A tropical beach sounds great. But I wouldn't want to go in July. It's too hot. By the way, why do you want to go to Mexico?

Nam: I love Mexican food, and Mexico has some great beaches too.

Lan: If I won a lot of money, I would buy us tickets to go to Mexico.

Nam: Sounds great!

Hướng dẫn dịch:

Nam: Bạn muốn đi đâu vào mùa hè này?

Lan: Nếu tôi có thể đi bất cứ đâu, tôi sẽ đến Hàn Quốc. Bạn sẽ đi đâu?

Nam: Nếu có thể, tôi sẽ đến Mexico.

Lan: Nghe thú vị đấy.

Nam: Tại sao bạn muốn đến Hàn Quốc?

Lan: Tôi muốn nhìn thấy bãi biển Haeundae, ở Busan.

Nam: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi đến một bãi biển nhiệt đới.

Lan: Một bãi biển nhiệt đới nghe thật tuyệt. Nhưng tôi không muốn đi vào tháng Bảy. Nó quá nóng. Nhân tiện, tại sao bạn muốn đến Mexico?

Nam: Tôi thích đồ ăn Mexico, và Mexico cũng có một số bãi biển tuyệt vời.

Lan: Nếu tôi thắng được nhiều tiền, tôi sẽ mua cho chúng tôi vé đi Mexico.

Nam: Nghe hay quá!

Câu 3

Correct the mistakes to make second conditional sentences. (Sửa lỗi để tạo thành câu điều kiện loại 2.)

1. If Mai have enough money, she would travel to Japan.

Lời giải

1. have – sửa lại: had
Nếu Mai có đủ tiền, cô ấy sẽ đi du lịch Nhật Bản.

Câu 4

If we are old enough, we would drive a car.

Lời giải

2. are – sửa lại: were

Nếu chúng ta đủ lớn, chúng ta sẽ lái một chiếc ô tô.

Câu 5

If you learned Spanish, you could easily travelled to South America.

Lời giải

3. travelled – sửa lại: travel
Nếu bạn đã học tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể dễ dàng đi du lịch đến Nam Mỹ.

Câu 6

If you asking your father, he would let you go away for the summer.

Lời giải

4. asking – sửa lại: asked

Nếu bạn hỏi bố bạn, ông ấy sẽ cho bạn đi chơi xa vào mùa hè.

Câu 7

If Minh went to Sendai in May, he will see the Sendai Aoba Festival.

Lời giải

5. will see – sửa lại: would see

Nếu Minh đến Sendai vào tháng 5, anh ấy sẽ xem Lễ hội Aoba Sendai.

Câu 8

Write second conditional sentences based on the given words. (Viết câu điều kiện loại 2 dựa trên các từ đã cho.)

1. If Đào go / Huong Tich Cave, / she / pray for her family.

Lời giải

If Đào went to the Huong Tich Cave, she would pray for her family.
Nếu Đào đến Động Hương Tích cầu phúc cho gia đình.

Câu 9

If you / have enough money, / you not stay here / during summer.

Lời giải

If you had enough money, you wouldn't stay here during summer.

Nếu bạn có đủ tiền, bạn sẽ không ở lại đây trong suốt mùa hè.

Câu 10

If it / cold, / I not swim / beach.

Lời giải

If it were cold, I wouldn't swim at the beach.

Nếu trời lạnh, tôi sẽ không bơi ở bãi biển.

Câu 11

If we / can speak English better, / we / move / Canada.

Lời giải

If we could speak English better, we would move to Canada.

Nếu chúng tôi có thể nói tiếng Anh tốt hơn, chúng tôi sẽ chuyển đến Canada.

Câu 12

If Andrew / join Lim Festival, / he / see Quan Ho singing.

Lời giải

If Andrew joined the Festival, he would see Quan Ho singing.

Nếu Andrew tham gia lễ hội thì sẽ được xem hát Quan họ.

Câu 13

Work in pairs. Answer the following questions yourself. Then ask your friend. Take notes. (Làm việc theo cặp. Hãy tự trả lời các câu hỏi sau. Sau đó hỏi bạn bè của bạn. Ghi chép.)

Media VietJack

Lời giải

1. Bạn sẽ làm gì nếu bạn có thể du hành vào tương lai?

2. Bạn sẽ làm gì nếu bạn rất giàu?

3. Bạn sẽ thấy gì nếu bạn đến Nhật Bản?

4. Bạn sẽ đến thăm nơi nào nếu bạn đi du lịch Châu Âu?

5. Bạn sẽ đi du lịch với ai nếu bạn đến Mỹ?

(Học sinh tự thực hành)

4.6

1408 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%