Giải SGK Tiếng anh 10 English Discovery (Cánh buồm) Unit 8 Grammar trang 80 có đáp án

26 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 9 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

In pairs, look at the photos. Which activities should / shouldn't you do to protect the environment? (Theo cặp, hãy nhìn vào các bức ảnh. Những hoạt động nào bạn nên / không nên làm để bảo vệ môi trường?)

Media VietJack

Lời giải

(Học sinh tự thực hành)

Câu 2

Listen to the dialogue and choose the correct answer for each question (Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi)

Media VietJack

Lời giải

1. C

2. C

3. B

4. A

5. B

Nội dung bài nghe:

Sue: Don't forget to put your rubbish in the rubbish bin.

Nam: Thanks for reminding me. I remember our teacher told us to either take our rubbish with us or throw it into the bin.

Sue: That reminds me, she also said we use too many new items. Did we bring any cloth bags?

Nam: Minh said Mai brought some from home. They are in Mai's backpack. Minh also said our teacher asked us to rent bikes to get around.

Sue: That's good thinking.

Nam: Minh also said our teacher didn't want us to waste energy travelling by car.

Sue: It's not easy to be an ecotourist, but it does help to protect the environment and reduce pollution.

Hướng dẫn dịch:

Sue: Đừng quên bỏ rác của bạn vào thùng rác.

Nam: Cảm ơn vì đã nhắc nhở tôi. Tôi nhớ giáo viên của chúng tôi đã nói với chúng tôi rằng hãy mang theo rác của chúng tôi hoặc ném nó vào thùng.

Sue: Điều đó làm tôi nhớ lại, cô ấy cũng nói rằng chúng tôi sử dụng quá nhiều đồ mới. Chúng ta có mang theo túi vải nào không?

Nam: Minh nói Mai mang từ nhà một ít. Chúng ở trong ba lô của Mai. Minh cũng cho biết giáo viên của chúng tôi đã yêu cầu chúng tôi thuê xe đạp để đi lại.

Sue: Đó là suy nghĩ tốt.

Nam: Minh cũng nói giáo viên của chúng tôi không muốn chúng tôi lãng phí sức lực khi di chuyển bằng ô tô.

Sue: Không dễ để trở thành một nhà du lịch sinh thái, nhưng nó giúp bảo vệ môi trường và giảm thiểu ô nhiễm.

Câu 3

Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples using the correct verb form (Đọc GRAMMAR FOCUS. Hoàn thành các ví dụ bằng cách sử dụng dạng động từ đúng)

Media VietJack

Lời giải

1. saved

2. was saving

Câu 4

Choose the correct verb form. (Lựa chọn hình thức động từ chính xác)

1. Mai told us to (throw / threw / thrown) our rubbish in the bins.

Lời giải

1. throw
Mai bảo chúng tôi vứt rác vào thùng.

Câu 5

They said we (won't driving / were not driven / were not driving) our cars that day.

Lời giải

2. were not driving

Họ nói rằng chúng tôi đã không lái xe của chúng tôi vào ngày hôm đó.

Câu 6

Minh said he (does not wanted / does not want / did not want) to rent a motorbike.

Lời giải

3. did not want

Minh nói không muốn thuê xe máy.

Câu 7

Our teachers said cars (use / used / using) less energy than buses do.

Lời giải

4. use
Các giáo viên của chúng tôi nói rằng ô tô sử dụng ít năng lượng hơn so với xe buýt.

Câu 8

The policeman told us (took / taken / to take) our rubbish with us.

Lời giải

5. to take

Người cảnh sát bảo chúng tôi mang rác theo.

Câu 9

Work in groups of three. Student A says three true facts about himself / herself. Student B reports these statements to Student C. Then change the roles. (Làm việc trong nhóm ba. Học sinh A nói 3 sự thật về bản thân. Học sinh B báo cáo những câu này cho Học sinh C. Sau đó đổi vai.)

Lời giải

(Học sinh tự thực hành)

4.6

1147 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%