Trắc nghiệm Chuyên đề 3: Multiple choice (vocabulary and grammar) có đáp án
169 người thi tuần này 4.5 7.7 K lượt thi 404 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Đề kiểm tra: Practice test 1 có đáp án
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh 9 năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 iLearn Smart world có đáp án - Đề 1
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 9
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
In 1990, due to the change of the economic situation, Dong Ho paintings were difficult to sell and many quit their job.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
The Van Phuc silk producers have expended their silk garment goods they can satisfy the varied demand for their silk.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
Weaving mats in Dinh Yen, Dong Thap used to be sold in the “ghost” markets set up at night and operate up to early morning the government built a new market five years ago.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
Since changing the way of production, many craftsmen have voluntarily joined together to for .
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
A. cooperatives (plu.n): hợp tác xã
B. cooperative (adj): hợp tác
C. cooperates (Vs/es): hợp tác
D. cooperation (n): sự hợp tác
form" (thành lập) là một động từ, theo sau cần một danh từ số nhiều vì "many craftsmen" (nhiều thợ thủ công) ám chỉ số nhiều.
"cooperatives" (hợp tác xã) là danh từ số nhiều, phù hợp với nghĩa của câu.
Dịch: Kể từ khi thay đổi cách sản xuất, nhiều thợ thủ công đã tự nguyện hợp tác với nhau để thành lập các hợp tác xã.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 7
Nowadays, Tan Chau artisans can produce silk of multiple colours they can meet customers’ demands.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 8
Situated on the bank of the Duong river, the village was famous for the of making Dong Ho paintings.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 10
a large number of the country’s crafts villages are suffering from a shortage of human resources and difficulties in building brand recognition, many international organizations have had projects to help them.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 14
a majority of Vietnamese small and medium enterprises do not have in-house designers or specialized design staff, they have to hire freelance designers.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 15
Now, at the age of over 80, the artisan is leaving the craft to his descendants with the desire to this ancient craft.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 16
For that artisans, making the paintings is a career it supports the life of many generations of the family.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề phụ quan hệ
Để rút gọn mệnh đề phụ quan hệ, dùng V-ing nếu mang nghĩa chủ động, VpII nếu mang nghĩa bị động.
Dựa vào nghĩa câu, ta thấy nét nghĩa bị động, chọn C.
Dịch: Tượng anh hùng Trấn Vũ nặng 4 tấn, đúc năm 1667, hiện còn đứng ở đền Quán Thánh.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. deduce (v): suy luận
B. decide (v): quyết định
C. infer (v): suy ra
D. judge (v): đánh giá
judge by something: dựa vào cái gì để đánh giá hoặc suy ra điều gì đó
Chọn D.
Dịch: Công việc kinh doanh của cô ấy chắc hẳn đang khá tốt, dựa vào chiếc xe mà cô ấy lái.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 24
Craftsmen have to the domestic and international markets so that they needn’t depend on the middlemen for their sales.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 26
Making rice paper jobs and income for many locals, help many families out of poverty and become well-off.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 29
He got an excellent grade in his examination the fact that he had not worked particularly hard.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. on account of + N/V-ing: bởi vì
B. because + mệnh đề: vì
C. in spite of + N/V-ing: mặc dù
D. although + mệnh đề: mặc dù
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn C.
Dịch: Cậu ấy đạt điểm xuất sắc trong kỳ thi mặc dù không học hành chăm chỉ lắm.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 34
The bronze casting craft in Viet Nam dated back from the age of King An Duong Vuong ancient bronze arrowheads were made.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 35
In the past, local were chosen to make sophisticated embroidered costumes for the Vietnamese King, Queen and other Royal family members.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Trong cụm danh từ, tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
skillful (adj): khéo léo
skilled (adj): lành nghề, có tay nghề
skill (n): kĩ năng
skillfully (adv): một cách khéo léo
artist (n): người nghệ sĩ
artisan (n): thợ thủ công
worker (n): công nhân
work (n): công việc
Loại C và D do “skill” và “skillfully” không phải tính từ.
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch: Trước đây, các nghệ nhân lành nghề địa phương đã được chọn để làm ra những bộ trang phục thêu tinh xảo cho Vua, Hoàng hậu và các thành viên Hoàng tộc khác.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. dwellers (n): người sống ở một nơi nào đó, người cư trú
B. foreigners (n): người nước ngoài
C. beginners (n): người mới bắt đầu
D. movers (n): người di chuyển
city dweller: người ở thành phố
Chọn A.
Dịch: Người dân làng tốt bụng, thân thiện và nồng hậu hơn người dân thành phố.
Câu 37
You can see the of the suburbs in Ho Chi Minh City with many apartment buildings, supermarkets, shopping centres, and schools.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. elapse (v): (thời gian) trôi qua
B. expire (v): hết hạn
C. end (v): chấm dứt
D. terminate (v): kết thúc (hợp đồng)
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch: Hộ chiếu của tôi đã hết hạn vào tháng trước, nên tôi sẽ phải đi làm một cái mới.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 50
The majority of nurses are women, but in the higher ranks of the medical profession women are in a .
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
A. confer something on somebody: ban tặng, trao thưởng
B. entitle somebody to something: cho ai quyền làm gì hoặc hưởng điều gì.
C. grant somebody something: cấp phép, ban cho, thường dùng với quyền lợi chính thức, không phù hợp với vé ăn miễn phí.)
D. credit somebody with something: công nhận ai có điều gì đó
Chọn B.
Dịch: Vé này cho phép bạn được ăn một bữa miễn phí tại nhà hàng mới của chúng tôi.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 56
This book gives a brief of the history of the castle and details of the art collection in the mainhall.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. torn: bị rách
B. broken: bị gãy
C. slipped: bị trượt
D. sprained: bị bong gân
Dựa vào nghĩa câu, chọn A.
Dịch: Anh đã phải bỏ cuộc vì bị rách dây chằng.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. astrological (adj): chiêm tinh
B. aeronautical (adj): hàng không
C. astronomical (adj): thiên văn, rất lớn
D. atmospherical (adj): khí quyển
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch: Bạn phải giàu có mới có thể cho con đi học trường tư vì học phí ở đó rất cao.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
wonder if/whether: tự hỏi liệu
Dịch: Marigold tự hỏi liệu Kevin và Ruth sẽ đến bữa tiệc hay không.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 70
While many teachers spend some class time teaching skills, students often need more social skills.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Câu gián tiếp với câu hỏi dạng Yes/No:
S + asked/questioned/… if/whether S + V (lùi thì) or not.
Loại C vì “asked” ở thì quá khứ nên động từ ở mệnh đề sau cũng phải ở thì quá khứ, ở đây đang ở thì hiện tại hoàn thành.
Dựa vào nghĩa câu, ta thấy cần dùng dạng bị động, chọn B.
Dịch: Cô ấy hỏi tôi xem chỗ ngồi đó đã có người ngồi hay chưa.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Câu gián tiếp
Trong câu hỏi gián tiếp, ta dùng cấu trúc:
S + asked + (O) + if/whether + S + had + V3/ed (đối với câu hỏi Yes/No trong thì quá khứ hoàn thành).
Ở đây, vì là câu hỏi Yes/No nên dùng if/whether, và thì quá khứ hoàn thành của “see” là had seen.
Xét các đáp án:
A. had any of us seen the accident happen → sai trật tự từ (dạng câu hỏi trực tiếp).
B. if had any of us seen the accident happen → sai trật tự từ, sai cấu trúc.
C. whether any of us had seen the accident happen → đúng cấu trúc câu tường thuật.
D. that if any of us had seen the accident happen → không dùng "that" cho câu hỏi Yes/No.
Dựa vào cấu trúc câu tường thuật đúng và trật tự từ phù hợp, chọn C.
Dịch: Viên cảnh sát hỏi chúng tôi liệu có ai trong số chúng tôi đã chứng kiến vụ tai nạn xảy ra không.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Câu gián tiếp
Câu này yêu cầu chọn một mệnh đề danh từ làm tân ngữ cho động từ "asked". Cấu trúc câu gián tiếp phù hợp là "I asked + (từ để hỏi) + S + V".
Chọn A.
Dịch: Tôi đã hỏi anh ấy có chuyện gì, nhưng anh ấy không nói gì cả.
Câu 79
My closest friend is not very and she likes having a small friend group but I like talking with a lot of people and hanging out.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 82
Ann was raised very on her parents, and she was that she wouldn’t live on her own afterwards.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc "whether ... or ..."
Khi diễn đạt sự lựa chọn giữa hai khả năng, ta dùng "whether ... or ...".
"If" không đi với "or" trong trường hợp này.
Dịch: Tôi tự hỏi chúng tôi sẽ bắt xe buýt hay chúng tôi sẽ đi taxi.
Câu 85
The advice columnist said, “It sounds like the problem is not your appearance but the you see yourself.”
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Mệnh đề này không phải câu hỏi riêng đứng lẻ, nên không đảo “to be” lên trước chủ ngữ, loại A và B.
Loại D vì từ hỏi đúng đầu.
Đáp án C đúng ngữ pháp.
Dịch: Xin lỗi. Bạn có thể cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không?
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
A. what to V: làm gì
B. how to V: làm như nào
C. where to V: làm ở đâu
D. which: làm cái gì
Dựa vào nghĩa câu, chọn B.
Dịch: Tôi bị trầm cảm và lo âu, nhưng tôi không biết làm thế nào để vượt qua vấn đề này.
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 98
I want to talk to my teacher about my problems, but I have no idea to start, or to talk to him.
Lời giải
Câu 99
Perhaps what you’re reading or hearing is boring, which makes it hard to on the book or the conversation.
Perhaps what you’re reading or hearing is boring, which makes it hard to on the book or the conversation.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Giới từ
pressure on: áp lực lên
Dịch: Áp lực lên con trẻ là phải vào những trường học hàng đầu đã đạt đến đỉnh điểm.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Xét từng đáp án:
A. Loại vì mệnh đề sau ở thì quá khứ đơn, do đó động từ “ask” cũng cần chia quá khứ đơn.
B. Loại vì không có “wonder somebody”
C. Loại vì không cần tân ngữ “him”
D. Đúng ngữ pháp câu gián tiếp
Dịch: Cô hỏi anh ấy có thích món bít tết cô nấu không.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 127
It that the road through the national park will not affect the environment and living habitat of wild animals there.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Câu bị động
Dấu hiệu nhận biết dạng bị động: by + …: bởi…
Cấu trúc khái quát của dạng bị động: be + VpII
Loại B, C, và D.
Dịch: Đồ ăn nhẹ sẽ được chuẩn bị bởi Karen.
Câu 129
Trang An Landscape Complex is renowned for its diverse ecosystem, unique natural beauty andcharacteristics.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 130
Itthat 70 tons of dead fish washed ashore along more than 200 kilometres of Viet Nam’s central coastline in early April.
Itthat 70 tons of dead fish washed ashore along more than 200 kilometres of Viet Nam’s central coastline in early April.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 133
It that the Perfume Pagoda is located in the interior of a cave to the top of the Huong Tich mountains.
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 136
Ha Noi’s four sacred temples, the of Ha Noi were built to defend the four directions (East, West, South, North) of the ancient Thang Long capital city.
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 138
The Thang Long Imperial Citadel was the of political power for nearly seven centuries without interruption.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 145
Architect Kasik is honoured with his statue in Hoi An in for his restoration work done at the My Son Sanctuary.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 148
The Thang Long Imperial Citadel was built on the location of a Chinese dating from the 7th century.
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Câu 151
Talking about Tay Phuong Pagoda means talking about a treasure of , an invaluable cultural and historical heritage.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 154
India will provide technical experts, supporting equipment and materials necessary for the restoration of in My Son.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 161
Hundreds of thousands of travel to Perfume Pagoda to pray for happiness prosperity in the coming year.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 163
Before 1975 in South Viet Nam, there 3 state universities built in cities of Hue, Saigon, Can Tho.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Câu 167
The photos by a British diplomat capture the of old bicycles crowded electric trams, the queue to buy goods and lines of barrels waiting to collect water in the 1980s.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Câu 169
The life at that time was very difficult every family tried to buy a branch of peach blossoms to display on the Lunar New Year Festival.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 170
We suggest that the authorities street children from following foreign tourists in the downtown.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
prevent (v): ngăn cản
treat (v): chữa trị, đối xử
preserve (v): bảo tồn
store (v): cất vào kho
Dựa vào nghĩa câu, chọn C.
Dịch: Kỹ thuật vẽ và in ấn đã được bảo tồn và kế thừa qua nhiều thế hệ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Câu 177
Skillful hand-weaving techniques of the local make Dinh An sedge mats a wonderful souvenir for visitors.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 181
The bamboo used to make conical hats must be split into very thin strings and then put into water they can avoid tearing and any breakage.
The bamboo used to make conical hats must be split into very thin strings and then put into water they can avoid tearing and any breakage.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 186
15. Yesterday, a policeman came and explained to us to act andwhere to get help in emergencies.
15. Yesterday, a policeman came and explained to us to act andwhere to get help in emergencies.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 187
All of my teachers, friends and relatives are asking me continually what careers I am interested in and I'm struggling to a decision.
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 192
Some of famous in Southern Viet Nam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 193
Beet greens are the most part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
A. traditional (adj): truyền thống
B. careful (adj): cẩn thận
C. colourful (adj): đầy màu sắc
D. nutritious (adj): bổ dưỡng
Dịch: Lá củ dền là phần bổ dưỡng nhất của loại rau này và có thể nấu chín như bất kỳ loại rau lá xanh đậm nào khác.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc câu điều kiện loại 1:
If + S + V(s/es), S + will/ can/ should + V
Dịch: Bạn nên ăn nhiều hoa quả và rau củ nếu bạn muốn giảm cân.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 199
Studies suggest only when you are most active and giving your digestive system a long break each day.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 200
Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs andother flavors.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Để diễn tả “hầu hết”, ta có:
most + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
most of the/tính từ sở hữu + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
Câu này có tính từ sở hữu “my”, dùng C.
Dịch: Tôi dành phần lớn thời gian rảnh rỗi để làm vườn.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 204
Food in Northern Vietnam is not as as that in Central and Southern Viet Nam, as black pepper is often used rather than chilies.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc:
There’s no use in doing something: không có tác dụng gì đâu khi làm gì
Dịch: Không có ích gì khi phàn nàn. Họ có lẽ sẽ không làm gì cả.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 208
Another feature in northern cuisine is in winter all family members gather around a big hotpot there is a combination of seasoned broth, vegetables and meats.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
"cups of coffee" là danh từ đếm được số nhiều (cups) → cần dùng "How many" để hỏi về số lượng.
Các lựa chọn khác không phù hợp với danh từ đếm được số nhiều.
Kiến thức: Từ để hỏi (Question words)
Xét các đáp án khác:
B. How much → Dùng cho danh từ không đếm được, nhưng "cups" là danh từ đếm được.
C. How → Không dùng để hỏi về số lượng.
D. How far → Dùng để hỏi về khoảng cách, không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn A.
Dịch: Bạn đã uống bao nhiêu cốc cà phê?
Câu 211
Common eating habits that can lead to are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 212
A meal of Hue people has a natural combination between flavors and colors ofdishes, which creates the unique in the regional cuisine.
A meal of Hue people has a natural combination between flavors and colors ofdishes, which creates the unique in the regional cuisine.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. description (n): sự mô tả
B. list (n): danh sách
C. feature (n): đặc điểm, nét đặc trưng
D. part (n): phần, bộ phận
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch: Một bữa ăn của người Huế có sự kết hợp tự nhiên giữa hương vị và màu sắc của các món ăn, điều này tạo nên nét đặc trưng độc đáo trong ẩm thực vùng miền.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. grate (v): nạo
B. sprinkle (v): rắc
C. chop (v): băm nhỏ, cắt nhỏ
D. whisk (v): đánh, quấy lên
Dựa vào nghĩa câu, chọn C.
Dịch: Bạn thường cắt nhỏ rau như hành tây. Nghĩa là bạn cắt chúng thành nhiều miếng nhỏ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 216
One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to the freshness of food.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
remain (v): duy trì, giữ
exist (v): tồn tại
stay (v): ở lại
continue (v): tiếp tục
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.
Dịch: Điểm đặc biệt của ẩm thực miền Nam Việt Nam là thời gian nấu ngắn nhằm giữ được độ tươi ngon của thực phẩm.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. understand (v): hiểu
B. tell (v): nói
C. recognize (v): công nhận
D. realize (v): nhận ra
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch: Có thể bạn đã có một số thói quen ăn uống trong thời gian dài đến nỗi không nhận ra rằng chúng không lành mạnh.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Câu diễn tả một thói quen hoặc khả năng xảy ra trong tương lai khi có điều kiện nhất định (If I feel hungry...).
Sau "If" là thì hiện tại đơn (feel), nên mệnh đề chính nên ở tương lai đơn (will/might + V) hoặc câu diễn tả khả năng có thể xảy ra.
"Might have" diễn tả khả năng có thể ăn nhẹ nếu thấy đói, phù hợp với ngữ cảnh.
Xét các đáp án khác:
A. had had (quá khứ hoàn thành) → Sai, vì không phù hợp với câu điều kiện loại 1.
C. would have (quá khứ hoàn thành giả định) → Sai, vì dùng trong câu điều kiện loại 3.
D. had (quá khứ đơn) → Sai, vì không phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: Nếu tôi cảm thấy đói vào buổi chiều, tôi có thể ăn đồ ăn nhẹ như cà rốt tươi.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 229
Such as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Viet Nam.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. reform (v): cải cách, thay đổi một hệ thống/quy tắc
B. adjust (v): điều chỉnh, thay đổi để thích nghi
C. restore (v): khôi phục, sửa chữa để đưa về trạng thái ban đầu
D. modify (v): chỉnh sửa, thay đổi một chút
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch: Chính phủ gần đây đã khôi phục lại các tòa nhà trong khu vực cũ của thành phố.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 240
I must have browsed through hundreds of , but I have no idea where to go for this year holiday.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 249
Trying to use a dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
Trying to use a dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 253
In a class, this is a great opportunity to learn about different customs and traditions around the world.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 259
No one ever improves pronunciation and by watching someone else’s shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching.
No one ever improves pronunciation and by watching someone else’s shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 264
Reading helps you learn vocabulary easily as you will new words without even realizing it when you read.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 265
Reading helps you learn vocabulary easily as you will new words without even realizing it when you read.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 267
If you want to improve your speaking skill, you should attend the courses that are taught in a way.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 269
It is not easy to foreign language without communicating with the native speakers regularly.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 272
There are many of English all over the world such as British English, American English and Indian English.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 275
Europe’s biggest ISS project is the Columbus science laboratory astronauts can carry out scientific experiments in weightless conditions.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 278
TheAstronauts Memorial Foundation honours all American astronauts have lost their lives on missions or in training.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 282
Aircraft flying in arcs create microgravity for tests and simulations that last 20-25 seconds.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Câu diễn tả đơn thuần hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Xét nghĩa câu, dùng dạng bị động.
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: was/were + VpII
“broadcast” là động từ phân từ hai rồi, vậy thiếu “to be”.
Dịch: Sự kiện phóng tàu con thoi Endeavour đã được truyền hình trực tiếp sáng nay.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 290
In 2010, Naoko Yamazaki, the second female Japanese astronaut, on Discovery space shuttle to the ISS alter she her training at the Johnson Space Center.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Hai hành động trọng quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.
Dịch: Năm 2010, Naoko Yamazaki, nữ phi hành gia thứ hai của Nhật Bản, đã bay trên tàu con thoi Discovery tới ISS sau khi hoàn thành khóa đào tạo tại Trung tâm vũ trụ Johnson.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 294
The first was done by Alexei Leonov, a Russia cosmonaut on March 18th, 1965. It was 10 minutes long.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 296
At night the ISS can easily be seen from the Earth, as it flies at the of 320 kilometres above us.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. attitude (n): thái độ
B. height (n): chiều cao (của một cái gì, thường là vật đó ở trên mặt đất, rồi đo chiều cao của nó)
C. level (n): mức độ
D. altitude (n): độ cao (cái gì đó ở cách mặt đất bao xa)
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch: Vào ban đêm, có thể dễ dàng nhìn thấy ISS từ Trái Đất khi nó bay ở độ cao 320 km so với mặt đất.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 302
Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it to the Earth on July 23, 1994.
Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it to the Earth on July 23, 1994.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 305
Women have been given economic and political rights, as well as the right to choose their own husband.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 306
Teachers in modern classrooms are because their main task is to set goals and organise the learning process accordingly.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 307
The Centre for Education Promotion and Empowerment for Women, was established years ago, has worked to gain equality for women.
The Centre for Education Promotion and Empowerment for Women, was established years ago, has worked to gain equality for women.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. pleasing (adj): hài lòng
B. satisfying (adj): thỏa mãn
C. content (adj): bằng lòng → be content with: bằng lòng với
D. pleasant (adj): vui vẻ
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.
Dịch: Dù đã cố gắng hết sức nhưng anh ấy phải bằng lòng với vị trí thứ ba trong cuộc thi.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 311
The sushi chef had to spend a few minutes one of his orders to fits the dietary needs of his customers.
The sushi chef had to spend a few minutes one of his orders to fits the dietary needs of his customers.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 315
Some at an actual school, not a virtual one, will be required to help students develop appropriate social skills.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 316
Before the rise of Islam in the early 600s, Arabs lived in a traditional, society; men regarded women as their property.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ đang thiếu một đại từ quan hệ đứng làm chủ ngữ, loại B và D.
Ta thấy “Albert Einstein” là danh từ tên riêng chỉ người, mệnh đề quan hệ đặt giữa hai dấu phẩy, vậy đây là mệnh đề quan hệ không xác định, không dùng “that”. Chọn C.
Dịch: Albert Einstein, một nhà khoa học lỗi lạc, là người đã đưa ra thuyết tương đối.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
finish (v): kết thúc
remove (v): loại bỏ
Dựa vào nghĩa, cần dùng dạng bị động và phù hợp với nghĩa từ “remove”
Chọn D.
Dịch: Mối đe dọa khủng bố sẽ sớm được loại bỏ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 355
What kind of career do you think is most suitable for you when you’ve just graduated from college?
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. way (n): cách, đường
B. ladder (n): thang
C. path (n): con đường
D. break (n): giờ nghỉ
Ta có cụm:
career path: con đường sự nghiệp
career ladder: nấc thang sự nghiệp
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch: Bạn nghĩ con đường sự nghiệp nào phù hợp nhất với mình khi vừa mới tốt nghiệp đại học?
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 363
The possible career paths in education can be to become teachers, education or curriculum developers.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 368
She is a(n) social worker who soon realized that the single mother was at her breaking point.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 375
I have a that within 5 years from today, there shall be a significantimprovement in the numbers of women leaders at various levels
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Câu 380
My sister enjoys travelling round different countries. She is going on a Scotland this summer.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 383
The sentence “The quick brown fox jumps over the lazy dog” all 26 letters in the English alphabet.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 385
Each member of the family has a small bowl and which allow him or her to take food from the table throughout the meal.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 387
Yuri Gagarin was in orbit in a spaceship moved around the Earth at the speed of more than 17,000 miles per hour.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 388
On the Cao Lau noodles in Hoi An were some meat mixed with fried noodles served with vegetables and bean sprouts.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 391
One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to the freshness of food.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 396
Her new boss is so bad that he does never take of her extra hours of work, that’s why she need to change her job now.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
A. flowers (n): hoa
B. smell (n): khứu giác
C. food (n): thức ăn
D. ability (n): khả năng
Ta có: sense of smell: khứu giác
Dịch: Chó có khứu giác rất nhạy bén.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
2 Đánh giá
50%
50%
0%
0%
0%