Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 3 năm gần nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 429 lượt xem


A. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022

Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:

- Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế

- Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội vừa công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho các ngành tuyển sinh như sau.

Điểm sàn xét tuyển ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022

* Thí sinh lưu ý:

- Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 không phải nộp hồ sơ về trường, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tiếp trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDDT. Hạn cuối đến 17h ngày 20/8.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận hồ sơ) không phải điểm chuẩn trúng tuyển.

C. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021

Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:

a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh (Bất động sản)

263.000

4.208.000

Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp)

263.000

4.471.000

Địa chất môi trường

314.000

4.082.000

Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

314.000

4.396.000

Thủy văn

314.000

5.024.000

Khí tượng học

314.000

5.699.000

Kỹ thuật môi trường

314.000

5.652.000

Quá trình thiết bị và điều khiển

314.000

4.396.000

Kỹ thuật địa chính

314.000

5.652.000

Trắc địa công trình

314.000

5.338.000

Địa tin học

314.000

6.280.000

Cấp thoát nước

314.000

3.768.000

Công nghệ thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý đất đai

314.000

8.164.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

3.945.000

Hệ thống thông tin

314.000

3.140.000

Kỹ thuật tài nguyên nước

314.000

5.966.000

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

314.000

6.908.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652.000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

3.768.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

6.280.000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

5.338.000

b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh

263.000

4.997.000

Địa chất học

314.000

5.338.000

Thủy văn

314.000

6.594.000

Khí tượng học

314.000

6.594.000

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

314.000

8.792.000

Kỹ thuật Trắc địa bản đồ

314.000

4.396.000

Cấp thoát nước

314.000

6.594 .000

Công nghệ thông tin

314.000

6.594 .000

Quản lý đất đai

314.000

5.024.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

4.471.000

Hệ thống thông tin

314.000

5.659.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652 .000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

9.734.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

5.338  .000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

5.652 .000

c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh (Bất động sản)

263.000

4.208.000

Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp)

263.000

4.734.000

Địa chất học

314.000

8.478.000

Thủy văn

314.000

7.222.000

Khí tượng học

314.000

7.222.000

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

314.000

5.699.000

Kỹ thuật Trắc địa bản đồ

314.000

6.280.000

Cấp thoát nước

314.000

6.280.000

Công nghệ thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý đất đai

314.000

7.222.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

5.523.000

Hệ thống thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652.000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

5.699.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

6.594.000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

7.222.000

D. Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

E. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020

Đối với năm 2020, Học phí HUNRE thay đổi so với năm 2019, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành kinh tế: 297.000 đ/ tín chỉ.

- Nhóm ngành khác: 354.500 đ/ tín chỉ.

- Mức học phí sẽ tăng theo từng năm theo chính sách và quyết định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường.

F. Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2020

1 429 lượt xem