Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào 2022 - 2023 chính xác nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào 2022 - 2023 chính xác nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Tân Trào thông báo điểm chuẩn.

1 309 lượt xem


*Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức Đại học Tân Trào năm 2022

Quý phụ huynh và thí sinh tra cứu bên dưới điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022 vào trường Đại học Tân Trào phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tân Trào 2022

*Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tân Trào năm 2021 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn HB

QUẢNG CÁO

Giáo dục mầm non

22.0

Giáo dục tiểu học

22.0

Sư phạm Toán học

22.0

Sư phạm Sinh học

22.0

Điều dưỡng

19.0

QUẢNG CÁO

Dược học

22.0

Giáo dục học

15.0

Công nghệ thông tin

15.0

Văn học

15.0

Quản lý văn hóa

15.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0

Kế toán

15.0

Vật lý học

15.0

Chăn nuôi

15.0

Khoa học cây trồng

15.0

Kinh tế nông nghiệp

15.0

Công tác xã hội

15.0

Quản lý đất đai

15.0

Tâm lý học

15.0

Chính trị học

15.0

Kinh tế đầu tư

15.0

Lâm sinh

15.0

Sinh học ứng dụng

15.0

Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

19.0

2. Xét theo học bạ kết hợp thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét tuyển kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn kết hợp

TH1

TH2

Giáo dục mầm non

22.33

20.67

Giáo dục tiểu học

22.33

20.67

Sư phạm Toán học

22.33

20.67

Sư phạm Sinh học

22.33

20.67

Điều dưỡng

22.33

20.67

Dược học

23.0

22.0

Giáo dục học

15.0

15.0

Công nghệ thông tin

15.0

15.0

Văn học

15.0

15.0

Quản lý văn hóa

15.0

15.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0

15.0

Kế toán

15.0

15.0

Vật lý học

15.0

15.0

Chăn nuôi

15.0

15.0

Khoa học cây trồng

15.0

15.0

Kinh tế nông nghiệp

15.0

15.0

Công tác xã hội

15.0

15.0

Quản lý đất đai

15.0

15.0

Tâm lý học

15.0

15.0

Chính trị học

15.0

15.0

Kinh tế đầu tư

15.0

15.0

Lâm sinh

15.0

15.0

Sinh học ứng dụng

15.0

15.0

Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

18.67

17.83

* Lưu ý:

TH1: Kết hợp 01 môn thi THPT và 02 môn năm học lớp 12

TH2: Kết hợp 02 môn thi THPT và 01 môn năm học lớp 12

1 309 lượt xem