Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 167 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 19  
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00; C00; C19; D01 23.94  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 20.45  
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B03; B08 19  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; C19; C20 24.5  
6 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; A02; B03; B08 19  
7 7720201 Dược học A00; B00; C05; D07 21  
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D07 19  
9 7229042 Quản lý Văn hóa C00; C19; C20; D01 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 15  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15  
13 7620205 Lâm sinh A02; B00; B08; C13 15  
14 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D01 15  
15 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C19; C20; D01 15  
16 51140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 17
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 23  
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00; C00; C19; D01 25.15  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 23  
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B03; B08 23  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; C19; C20 23  
6 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; A02; B03; B08 23  
7 7720201 Dược học A00; B00; C05; D07 23  
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D07 19  
9 7229042 Quản lý Văn hóa C00; C19; C20; D01 16  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 16  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 16  
13 7620205 Lâm sinh A02; B00; B08; C13 16  
14 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D01 16  
15 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C19; C20; D01 16  
16 51140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 19
Diem chuan trung tuyen Dai hoc Tan Trao nam 2023

B. Đại học Tân Trào công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển vào cao đẳng, đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Tân Trào dựa trên kết quả thi tót nghiệp THPT như sau:

Đại học Tân Trào công bố điểm sàn xét tuyển 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2020 – 2022

Ngành

Năm 2020
Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT 2020

Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước

Xét theo học bạ

Xét kết hợp

Xét theo KQ thi THPT

Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12

 

Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022

Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

20,33

20,4

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

Giáo dục Tiểu học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

Sư phạm Toán học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

Sư phạm Sinh học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

Kế toán

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Vật lý học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

Khoa học môi trường

15

15

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học cây trồng

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Chăn nuôi

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Kinh tế nông nghiệp

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Văn học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

Quản lý đất đai

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Quản lý văn hoá

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Công tác xã hội

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Điều dưỡng

19

19

19,5

19,5

19

22,33

20,67

19

19

19

19

Dược học

21

21

22

23

21

23

22

22

21

21

22

Giáo dục học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Tâm lý học

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Chính trị học

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Kinh tế đầu tư

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Lâm sinh

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Sinh học ứng dụng

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

15

17,5

19

18,5

17

18,67

17,83

19

17

17

19

1 167 lượt xem