Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.

1 334 lượt xem


Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2022

Ngành

 

Năm 2020

Năm 2021

QUẢNG CÁO

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

 

21,5

22,85

25

QUẢNG CÁO

24,8

Giáo dục công dân

 

18,5

21,25

18

22,75

Giáo dục Chính trị

 

18,5

23,5

18

23

Sư phạm Toán học

 

20,5

22,4

27,25

25

Sư phạm Tin học

 

18,5

19,75

18

19,4

Sư phạm Vật lý

 

18,5

23,4

24

23,75

Sư phạm Hoá học

 

18,5

24,4

26,75

24,15

Sư phạm Sinh học

 

18,5

19,05

18

19,25

Sư phạm Ngữ văn

 

21

24,15

25,50

25,75

Sư phạm Lịch sử

 

18,5

23

18

25

Sư phạm Địa lý

 

18,5

21,5

18

23,75

Giáo dục Mầm non

 

19,25

19,35

 

19,35

Sư phạm Âm nhạc

 

19

18,25

 

20,16

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

18,5

19,3

18

21

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

18,5

21,25

18

23,25

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

 

18,5

19,85

18

22,75

Công nghệ sinh học

 

15

16,15

15

16,85

Vật lý học

 

 

 

 

 

Hóa học

 

15

17,55

15

16

Hóa học (Chất lượng cao)

 

15,25

18,65

 

 

Khoa học môi trường

 

 

 

 

 

Toán ứng dụng

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

15

15,15

15

22,3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

 

15,25

17

 

22,35

Văn học

 

15

15,5

15

 

Lịch sử

 

15

15

15

15,5

Địa lý học

 

15

15

15

20,5

Việt Nam học

 

16,5

15

16

18,75

Việt Nam học (Chất lượng cao)

 

16,75

15,25

 

19

Văn hoá học

 

15

15

15

15,25

Tâm lý học

 

15,5

16,25

21

21,5

Tâm lý học (Chất lượng cao)

 

15,75

16,75

 

21,6

Công tác xã hội

 

15

15,25

15

20,75

Báo chí

 

21

22,5

24

24,15

Báo chí (Chất lượng cao)

 

21,25

23

 

24,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

15

15,4

15

15,85

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

 

15,25

 

 

 

Công nghệ thông tin (đặc thù)

 

15

 

 

 

Sư phạm Công nghệ

 

18,5

 

18

 

Giáo dục Thể chất

 

18,5

17,81

 

21,94

Vật lý kỹ thuật

 

 

 

 

15,8

1 334 lượt xem