Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 314 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn 2023

Mã ngành

Tên ngành

Điểm
chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2023

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 của tất cả các ngành như sau:

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐBCLĐV) từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh vào các nhóm ngành/ngành đào tạo đại học, hệ chính quy năm 2023 của Trường Đại học Giáo dục đối với thí sinh ở khu vực 3 (không nhân hệ số) có mức điểm tối thiểu của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi (không phân biệt tổ hợp xét tuyển) như sau:

STT

nhóm

ngành

Tên

nhóm

ngành

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm

 

ngưỡng

ĐBCL

ĐV

1

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên

- Sư phạm Toán học

- Sư phạm Vật lí

- Sư phạm Hóa học

- Sư phạm Sinh học

- Sư phạm Khoa học tự nhiên

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

20.00

2

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí

- Sư phạm Ngữ văn

- Sư phạm Lịch sử

- Sư phạm Lịch sử-Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D00)

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

20.00

3

GD3

Khoa học giáo dục và khác

- Quản trị chất lượng giáo dục

- Quản trị công nghệ giáo dục

- Quản trị trường học

- Tham vấn học đường

- Khoa học Giáo dục

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

20.00

4

GD4

Giáo dục Tiểu học

Giáo dục Tiểu học

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

20.00

5

GD5

Giáo dục Mầm non

Giáo dục Mầm non*

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

20.00

* Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non (GD5) phải tham gia và có kết quả “Đạt” ở bài đánh giá năng khiếu theo Quy đinh của Trường Đại học Giáo dục.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2018 – 2022

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Sư phạm Toán

18 19.50 22,75 25,65 25,55

Sư phạm Vật lý

18 19.50 22,75 25,65 25,55

Sư phạm Hóa học

18 19.50 22,75 25,65 25,55

Sư phạm Sinh học

18 19.50 22,75 25,65 25,55

Sư phạm Ngữ văn

20.25 22 23,3 26,55 28,00

Sư phạm Lịch sử

20.25 22 23,3 26,55 28,00

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

  19.50 22,75 25,65 25,55

Quản trị trường học

16 16 17 20,25 20,75

Quản trị Công nghệ giáo dục

  16 17 20,25 20,75

Quản trị chất lượng giáo dục

  16 17 20,25 20,75

Tham vấn học đường

  16 17 20,25 20,75

Khoa học giáo dục

  16 17 20,25 20,75

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

    23,3 26,55 28,00

Giáo dục Tiểu học

    25,3 27,60 28,55

Giáo dục Mầm non

    19,25 25,05 25,70

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.

1 314 lượt xem