Mã trường: QHS

Tên trường: Đại học Giáo dục

Tên tiếng Anh: VNU University of Education – VNU-UEd

Tên viết tắt: UED

Địa chỉ: Nhà G7. Số 144 Xuân Thuỷ, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Nhà C0. Số 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hoà Lạc.

Website: https://education.vnu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/education.vnu.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 QHS01 Sư phạm Toán học 30 ĐT THPT A00; B00; B03; C01; C02; D01
ĐGNL HN Q00
2 QHS02 Sư phạm Vật lí 20 ĐT THPT A00; A01; A02; C01
ĐGNL HN Q00
3 QHS03 Sư phạm Hoá học 20 ĐT THPT A00; B00; C02; D07
ĐGNL HN Q00
4 QHS04 Sư phạm Sinh học 20 ĐT THPT A02; B00; B03; B08
ĐGNL HN Q00
5 QHS05 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 70 ĐT THPT A00; A02; B00
ĐGNL HN Q00
6 QHS06 Sư phạm Ngữ văn 30 ĐT THPT C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGNL HN Q00
7 QHS07 Sư phạm Lịch sử 20 ĐT THPT A07; C00; C03; D09; D14
ĐGNL HN Q00
8 QHS08 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 30 ĐT THPT A07; C00
ĐGNL HN Q00
9 QHS09 Giáo dục Mầm non 70 ĐT THPT A00; B00; C00; D01; C14
ĐGNL HN Q00
10 QHS10 Giáo dục Tiểu học 100 ĐT THPT A00; B00; C00; D01; C14
ĐGNL HN Q00
11 QHS11 Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: - Ngành: Khoa học giáo dục - Ngành: Quản trị chất lượng giáo dục - Ngành: Quản trị trường học - Ngành: Tham vấn học đường - Ngành: Quản trị công nghệ giáo dục - Ngành: Tâm lí học 850 ĐT THPT A00; A01; B00; C00; D01; C14
ĐGNL HN Q00

Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025-2026 là 14,1 triệu đồng/năm
 

Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất