A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Luật - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Luật - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

TT

Ngành học/Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp xét tuyển

Khối

Điểm trúng tuyển

1.

Luật

(7380101)

180

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

27.5

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.35

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

D01

25.10

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

D03

24.60

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

25.10

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

24.28

2.

Luật chất lượng cao

 (380101CLC)

108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

25.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

3.

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.70

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

4.

Luật kinh doanh

(7380110)

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.29

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Luật - ĐHQGHN 2023

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023. Theo đó, điểm sàn tất cả các ngành là 20 điểm.

Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo về ngưỡng điểm đầu vào (ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy) dành cho các thí sinh xét tuyển theo Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 đối với đại học chính quy.

Diem san xet tuyen Dai hoc Luat - DHQGHN 2023

Với mức điểm là 20 trên thang điểm 30 (đã bao gồm điểm ưu tiên và điểm khu vực) hy vọng rằng các bạn sẽ mạnh dạn đặt nguyện vọng đối với ngành học mà mình đam mê, yêu thích và chúc các bạn sẽ sớm đạt được ước mơ của mình.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Luật - ĐHQGHN năm 2019 – 2022

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022 

(Xét theo KQ thi THPT)

Luật

21 (A00)

25.5 (C00)

21.55 (D01)

 

18.45 (D03)

22.17 (D78)

18.9 (D82)

C00: 27,5

A00: 24,3

D01: 24,4

D03: 23,25

D78: 24,5

C00: 27,75

A00: 25,15

D01: 26,10

D03: 25,50

D78: 26,55

D82: 24,55

A00: 24,90

C00: 28,25

D01: 25,30

D03: 24,45

D78: 26,22

D82: 22,62

Luật (chương trình Chất lượng cao)

21.2
23,75
25,85
24,70
Luật kinh doanh
21.95
24,55
26,05
25,10

Luật thương mại quốc tế

21.95
24,80
26,50
25,70