Điểm chuẩn Đại học Luật - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Luật - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Luật - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Đang cập nhật ...
II. Điểm sàn và điểm quy đổi trường Đại học Luật - ĐHQGHN 2025
1.Ngưỡng ĐBCL đầu vào (điểm nhận đăng ký xét tuyển) theo các phương thức xét tuyển:
-Ngưỡng ĐBCL đầu vào đối với Phương thức 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế - IELTS, TOEFL iBT) để xét tuyển là 20 điểm (chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có), không tính điểm cộng/điểm thưởng);
-Ngưỡng ĐBCL đầu vào đối với Phương thức 401: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) để xét tuyển là 73 điểm theo thang điểm 150, quy đổi tương đương là 20 điểm theo thang điểm 30 (không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có), không tính điểm cộng/điểm thưởng).
2.Chênh lệch giữa các tổ hợp trong Phương thức 100:
-Trường Đại học Luật, ĐHQGHN sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: D01, A01, C03, A07, D14, D15;
-Không có chênh lệch điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
3.Bảng quy đổi tương đương mức điểm giữa các phương thức xét tuyển:
STT |
Phương thức 100 (kết quả thi THPT - gốc) |
Phương thức 401 (kết quả thi HSA) |
Khoảng 1 |
20.00 – 22.00 |
73 – 86 |
Khoảng 2 |
22.00 – 23.00 |
86 – 92 |
Khoảng 3 |
23.00 – 24.00 |
92 – 99 |
Khoảng 4 |
24.00 – 24.50 |
99 – 102 |
Khoảng 5 |
24.50 – 25.00 |
102 – 105 |
Khoảng 6 |
25.00 – 25.50 |
105 – 108 |
Khoảng 7 |
25.50 – 26.00 |
108 – 112 |
Khoảng 8 |
26.00 – 26.50 |
112 – 115 |
Khoảng 9 |
26.50 – 27.00 |
115 – 119 |
Khoảng 10 |
27.00 – 27.50 |
119 – 124 |
Khoảng 11 |
27.50 – 27.75 |
124 – 130 |
Khoảng 12 |
27.75 – 30.00 |
130 – 150 |
Công thức quy đổi như sau:
Trong đó:
y: là điểm sau khi quy đổi (thang điểm 30)
x: là điểm bài thi HSA cần quy đổi (thang điểm 150)
a: là điểm bắt đầu của khoảng điểm HSA cần quy đổi
b: là điểm kết thúc của khoảng điểm HSA cần quy đổi
c: là điểm bắt đầu của khoảng điểm THPT tương ứng
d: là điểm kết thúc của khoảng điểm THPT tương ứng.