Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 362 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đồng Nai 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Dong Nai 2023

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Đồng Nai 2023

Điểm sàn xét tuyển các ngành đại học, cao đẳng mầm non năm 2023 của trường Đại học Đồng Nai dao động từ 15 đến 19 điểm.

I. Điều kiện xét tuyển: Ngành sư phạm bắt buộc hộ khẩu thường trú Đồng Nai

-  Tổng điểm xét tuyển đầu vào đối với các ngành đại học sư phạm là 19 điểm, đối với ngành cao đẳng mầm non là 17 điểm, đối với ngành đại học ngoài sư phạm là 15 điểm. Trong tổ hợp xét tuyển không có điểm liệt, không nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên.

-  Xét tuyển dựa trên hệ thống dữ liệu của Bộ Giáo dục và Đảo, thí sinh dưới điểm sản có thể thay đổi nguyện vọng trên hệ thống.

II. Chỉ tiêu xét tuyển các ngành:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Dong Nai 2023

-  Đối với ngành ngành Sư phạm Tiếng Anh, ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh >=7

-  Đối với tổ hợp ngành Giáo dục mầm non xét Môn 1 + môn 2 + Năng khiếu:

Đại học Mầm non: Môn 1+ Môn 2 + Điểm ưu tiên *2/3 >= 12,66 điểm;

Cao đẳng Mầm non: Môn 1 + Môn 2 + Điểm ưu tiên *2/3 >11,33 điểm;

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2019 – 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

 

19

Giáo dục Tiểu học

18,5

19

20

26

23

Sư phạm Toán học

18

18,5

21,5

26

24,25

Sư phạm Vật lý

24,7

18,5

19

21

22

Sư phạm Hoá học

18

18,5

21

21

 

Sư phạm Sinh học

18,5

-

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

21

24,5

23

Sư phạm Lịch sử

22,6

18,5

19

21

22,75

Sư phạm Tiếng Anh

18

19

22,5

26,5

 

Ngôn ngữ Anh

16

18,5

22

25,5

21,5

Quản trị kinh doanh

16

18

20,5

25,5

17,5

Kế toán

15

15

 

 

15

Khoa học môi trường

15

15

 

 

 

Quản lý đất đai

20,8

15

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

 

 

 

17

Giáo dục Tiểu học

16

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

19

 

 

 

 

Sư phạm Vật lý

16

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

19,5

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

19,8

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

-

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

 

 

 

 

1 362 lượt xem