I. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C03; C04; D01 23.1  
2 7140209 Sư phạm Toán học A01; C01; D01; A00; D07 25.41  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.51  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 24.49  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18.6  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X05; X01 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X05; X01 16  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; X05 22  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; X05 18  

 

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tổ hợp năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 21.77 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
2 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 21.77 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
3 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M05; M07; M08; M13 24.7 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
4 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M05; M07; M08; M13 24.7 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C03; C04; D01 23.1 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; C01; D01; A00; D07 25.41 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.51 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 24.49 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18.6 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X05; X01 16 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X05; X01 16 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; X05 22 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; X05 18 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi

3. Điểm sàn xét tuyển Đại học Đồng Nai 2025

Trường Đại học Đồng Nai công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn) các ngành tuyền sinh trường Đại học Đồng Nai năm 2025 như sau:

Diem san xet tuyen Dai hoc Dong Nai 2025

Diem san xet tuyen Dai hoc Dong Nai 2025

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) là mức điểm tối thiều của tổng điểm 3 bài thi/môn thi (khống nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Công nghệ Thông tin 16.5 17.0 17.5
Kỹ thuật Điện – Điện tử 16.0 16.5 17.0
Kỹ thuật Cơ khí 15.5 16.0 16.5
Kỹ thuật Xây dựng 15.0 15.5 16.0
Quản trị Kinh doanh 15.0 15.5 16.0

Các ngành tăng nhẹ qua các năm, trung bình khoảng 0.5 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định của trường trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ và kinh tế.

Ngành Công nghệ Thông tin luôn cao nhất, phù hợp với nhu cầu đào tạo kỹ sư và chuyên gia công nghệ cao.

Các ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử, Cơ khí, Xây dựng duy trì mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực và định hướng nghề nghiệp.

Ngành Quản trị Kinh doanh có mức điểm tương đối, phù hợp với thí sinh muốn kết hợp kiến thức kỹ thuật và kinh tế.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Đồng Nai 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Công nghệ Miền Đông 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Lạc Hồng 16.0 – 18.5 Công nghệ Thông tin (18.5)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 25.0 – 28.5 Công nghệ Thông tin (28.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24.5 – 28.0 Cơ điện tử (28.0)
Đại học Tôn Đức Thắng 22.5 – 27.0 Kỹ thuật Điện – Điện tử (27.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM 18.5 – 24.0 Công nghệ Thông tin (24.0)
Đại học HUTECH 18.0 – 23.0 Công nghệ Thông tin (23.0)
Đại học Văn Lang 17.5 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Nguyễn Tất Thành 18.0 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Xây dựng Miền Tây 15.0 – 17.5 Kỹ thuật Xây dựng (17.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15.5 – 18.5 Kỹ thuật Điện – Điện tử (18.5)

Đại học Đồng Nai (DNU) là trường đại học công lập đa ngành của tỉnh Đồng Nai, có thế mạnh trong kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và giáo dục ứng dụng.

Năm 2025, điểm chuẩn theo phương thức thi THPT dao động từ 15,5 – 21,0 điểm, với Công nghệ thông tin là ngành có điểm cao nhất. Mức điểm này thấp hơn so với các trường tư thục như Lạc Hồng, Công nghệ Miền Đông hay Công nghệ Đồng Nai, nhưng phù hợp với đối tượng thí sinh khu vực Đông Nam Bộ và các tỉnh lân cận, phản ánh tính cân đối giữa khả năng trúng tuyển và nhu cầu học tập thực tiễn.

Trường tập trung phát triển cơ sở vật chất thực hành, xưởng kỹ thuật, phòng thí nghiệm hiện đại, đồng thời mở rộng hợp tác với doanh nghiệp địa phương và khu công nghiệp nhằm tạo cơ hội thực tập và việc làm cho sinh viên.

Nhìn chung, Đại học Đồng Nai là lựa chọn phù hợp cho thí sinh yêu thích ngành kỹ thuật, công nghệ, CNTT và kinh tế, mong muốn học trong môi trường thực hành cao, học phí hợp lý và có cơ hội nghề nghiệp ngay sau tốt nghiệp tại khu vực Đông Nam Bộ.