
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Đại Học Khoa Học - ĐH Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 4 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HN và điểm ĐGNL HCM. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học - ĐH Huế 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220104 | Hán Nôm | C00; C19; D01; D14; X70 | 16 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66; X70; X78 | 16 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C19; D14; X70 | 22 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D01; D14; X70 | 22 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C03; C19; D14; X70 | 16 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C19; D01; D66; X70; X78 | 15.5 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14; X70 | 15.5 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14; X70 | 15.5 | |
9 | 7320101 | Báo chí | C00; C03; C19; D01; X70 | 19 | |
10 | 7320111 | Truyền thông số | C00; C03; C19; D01; X70 | 20 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 17 | |
12 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; C01; X06 | 16 | |
13 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 16 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C14; D10; X01 | 15 | |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X26 | 17.5 | |
16 | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | A01; C01; D01; X02 | 16 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 17.5 | |
18 | 7480201VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | A00; A01; D01; X26 | 17.75 | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; X06 | 17.5 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 17 | |
21 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D84; X25 | 15.5 | |
22 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 16.75 | |
23 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; C04; D01; D84; X25 | 15.5 | |
24 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; X70 | 19 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; C04; C14; D01; X01; X21 | 15.5 | |
26 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; C14; D10; X01 | 15.5 |
B. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học - ĐH Huế 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220104 | Hán Nôm | 18.3 | ||
2 | 7229001 | Triết học | 18.3 | ||
3 | 7229010 | Lịch sử | 23.5 | ||
4 | 7229030 | Văn học | 23.5 | ||
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.3 | ||
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.16 | ||
7 | 7310301 | Xã hội học | 18.16 | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | 18.16 | ||
9 | 7320101 | Báo chí | 21.37 | ||
10 | 7320111 | Truyền thông số | 22.5 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 19.13 | ||
12 | 7440102 | Vật lý học | 18.3 | ||
13 | 7440112 | Hóa học | 18.3 | ||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 18 | ||
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 19.69 | ||
16 | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | 18.3 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.69 | ||
18 | 7480201VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | 19.97 | ||
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 19.69 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.13 | ||
21 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 18.16 | ||
22 | 7580101 | Kiến trúc | 18.84 | ||
23 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.16 | ||
24 | 7760101 | Công tác xã hội | 21.37 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.16 | ||
26 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 18.16 |
C. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học - ĐH Huế 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220104 | Hán Nôm | 80 | ||
2 | 7229001 | Triết học | 80 | ||
3 | 7229010 | Lịch sử | 110 | ||
4 | 7229030 | Văn học | 110 | ||
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 80 | ||
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 78 | ||
7 | 7310301 | Xã hội học | 78 | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | 78 | ||
9 | 7320101 | Báo chí | 95 | ||
10 | 7320111 | Truyền thông số | 100 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 85 | ||
12 | 7440102 | Vật lý học | 80 | ||
13 | 7440112 | Hóa học | 80 | ||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 75 | ||
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 88 | ||
16 | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | 80 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 88 | ||
18 | 7480201VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | 89 | ||
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 88 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 85 | ||
21 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 78 | ||
22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 78 | ||
23 | 7760101 | Công tác xã hội | 95 | ||
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 78 | ||
25 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 78 |
D. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học - ĐH Huế 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220104 | Hán Nôm | 640 | ||
2 | 7229001 | Triết học | 640 | ||
3 | 7229010 | Lịch sử | 880 | ||
4 | 7229030 | Văn học | 880 | ||
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 640 | ||
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 620 | ||
7 | 7310301 | Xã hội học | 620 | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | 620 | ||
9 | 7320101 | Báo chí | 760 | ||
10 | 7320111 | Truyền thông số | 800 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 680 | ||
12 | 7440102 | Vật lý học | 640 | ||
13 | 7440112 | Hóa học | 640 | ||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 600 | ||
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
16 | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | 640 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
18 | 7480201VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | 710 | ||
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 700 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 680 | ||
21 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 620 | ||
22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 620 | ||
23 | 7760101 | Công tác xã hội | 760 | ||
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 620 | ||
25 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 620 |