I. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

Đang cập nhật ... 

II. Đại học Khoa học - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

Số TT

 

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

 

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

 

(Thang điểm 30)

Học bạ

 

(Thang điểm 30)

ĐGNL ĐHQG TPHCM

(Thang điểm 1200)

ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI

(Thang điểm 150)

1

Lịch sử

7229010

15.00

18.00

600

75

2

Văn học

7229030

15.00

18.00

600

75

3

Quản lý văn hóa

7229042

15.00

18.00

600

75

4

Quản lý nhà nước

7310205

15.00

18.00

600

75

5

Xã hội học

7310301

15.00

18.00

600

75

6

Đông phương học

7310608

15.00

18.00

600

75

7

Báo chí

7320101

15.00

18.00

600

75

8

Truyền thông số

7320111

15.00

18.00

600

75

9

Công nghệ sinh học

7420201

15.00

18.00

600

75

10

Vật lý học

7440102

15.00

18.00

600

75

11

Hóa học

7440112

15.00

18.00

600

75

12

Khoa học môi trường

7440301

15.00

18.00

600

75

13

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480103

15.00

18.00

600

75

14

Quản trị và phân tích dữ liệu

7480107TD

15.00

18.00

600

75

15

Công nghệ thông tin

(chương trình đào tạo Cử nhân)

7480201

15.00

18.00

600

75

16

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo Kỹ sư Việt - Nhật)

7480201VJ

15.00

18.00

600

75

17

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

7510302

15.00

18.00

600

75

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

15.00

18.00

600

75

19

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

15.00

18.00

600

75

20

Kiến trúc

7580101

15.00

18.00

600

75

21

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

15.00

18.00

600

75

22

Công tác xã hội

7760101

15.00

18.00

600

75

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15.00

18.00

600

75

24

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

7850105

15.00

18.00

600

75

25

Hán - Nôm

7220104

15.00

18.00

600

75

26

Triết học

7229001

15.00

18.00

600

75

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).