I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.57  
2 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D09 29.57  
3 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D10 29.17  
4 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) X26 28.89  
5 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.79  
6 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.77  
7 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.01  
8 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.27  
9 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V01 24.6  
10 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V02 25.95  
11 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V07 24.3  
12 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V10 23.2  
13 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V08 24.95  
14 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V01 22.7  
15 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V08 23.05  
16 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V07 22.4  
17 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V09 23.4  
18 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V11 21.6  
19 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 24  
20 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D09 24  
21 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D10 23.6  
22 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) X26 23.32  
23 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.6  
24 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D09 26.6  
25 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D10 26.2  
26 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) X26 25.92  
27 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) C00 25.18  
28 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.03  
29 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) D14 26.94  
30 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) X70 24.5  
31 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) X74 24.19  
32 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) X78 25.95  
33 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 24.7  
34 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) C03 23.25  
35 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) X02 22.67  
36 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.74  
37 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.72  
38 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.12  
39 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 24.5  
40 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 25.48  
41 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 23.72  
42 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 25.88  
43 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.95  
44 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.93  
45 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 24.17  
46 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.33  
47 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 24.7  
48 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 25.68  
49 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 23.92  
50 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 26.08  
51 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.7  
52 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.68  
53 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 24.92  
54 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.08  
55 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.7  
56 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.68  
57 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.08  
58 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 23.65  
59 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 24.63  
60 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 22.87  
61 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.03  
62 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 23.55  
63 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 24.53  
64 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 22.77  
65 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 24.93  
66 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 23.65  
67 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 24.63  
68 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 22.87  
69 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.03  
70 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) C00 24.73  
71 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) D14 26.49  
72 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.2  
73 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.58  
74 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) X70 24.05  
75 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) X74 23.74  
76 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) X78 25.5  
77 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 25.45  
78 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 26.43  
79 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 24.67  
80 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 26.83  
81 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.2  
82 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.18  
83 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.42  
84 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.58  
85 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.9  
86 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.88  
87 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.12  
88 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.28  
89 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 26.4  
90 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 27.38  
91 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 25.62  
92 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 27.78  
93 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 24.75  
94 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 25.73  
95 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 23.97  
96 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 26.13  
97 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 24.55  
98 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 25.53  
99 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 23.77  
100 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 25.93  
101 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 27.45  
102 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 28.43  
103 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.67  
104 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.83  
105 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26  
106 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.98  
107 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.22  
108 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.38  
109 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.1  
110 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.08  
111 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.32  
112 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.48  
113 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 21.55  
114 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 22.53  
115 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 20.77  
116 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 22.93  
117 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.7  
118 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.68  
119 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.92  
120 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 24.08  
121 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.27  
122 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.25  
123 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.49  
124 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.65  
125 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 23.64  
126 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 24.62  
127 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 22.86  
128 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.02  
129 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 23.37  
130 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 24.35  
131 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 22.59  
132 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 24.75  
133 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 23.37  
134 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 24.35  
135 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 22.59  
136 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 24.75  
137 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.45  
138 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.43  
139 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.67  
140 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.83  
141 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22.8  
142 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 23.78  
143 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 22.02  
144 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 24.18  
145 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 22.8  
146 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 23.78  
147 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 22.02  
148 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 24.18  
149 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.15  
150 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.13  
151 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 24.37  
152 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.53  
153 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 25  
154 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.98  
155 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 24.22  
156 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 26.38  
157 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 27.7  
158 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 28.68  
159 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.92  
160 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.08  
161 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.15  
162 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.13  
163 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.37  
164 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.53  
165 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 22.6  
166 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 23.58  
167 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 21.82  
168 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 23.98  
169 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 23.55  
170 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 24.53  
171 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 22.77  
172 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 24.93  
173 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.65  
174 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.63  
175 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 24.87  
176 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.03  
177 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22.3  
178 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 23.28  
179 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 21.52  
180 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 23.68  
181 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 24.7  
182 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 25.68  
183 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 23.92  
184 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 26.08  
185 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.7  
186 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.68  
187 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.92  
188 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.08  
189 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24  
190 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 24.98  
191 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.22  
192 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.38  
193 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 27.5  
194 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 28.48  
195 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.72  
196 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.88  
197 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.25  
198 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.23  
199 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.47  
200 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.63  
201 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 23.5  
202 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 24.48  
203 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 22.72  
204 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 24.88  
205 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.75  
206 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.73  
207 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.97  
208 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.13  
209 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.2  
210 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.18  
211 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.42  
212 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.58  
213 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 28.65  
214 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 29.63  
215 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 27.87  
216 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.93  
217 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 23  
218 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 23.98  
219 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 22.22  
220 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 24.38  
221 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.45  
222 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.43  
223 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.67  
224 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.83  
225 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 25.75  
226 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 26.73  
227 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 24.97  
228 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 27.13  
229 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 25.45  
230 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 26.43  
231 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 25.65  
232 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 26.83  
233 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 28.7  
234 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 29.68  
235 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 27.92  
236 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 30.08  
237 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.1  
238 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.08  
239 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.32  
240 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.48  
241 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 28.35  
242 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 29.33  
243 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 27.57  
244 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.73  
245 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.55  
246 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.53  
247 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.77  
248 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.15  
249 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.55  
250 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.53  
251 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.77  
252 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.15  
253 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 23.1  
254 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 24.08  
255 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 22.32  
256 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 24.48  
257 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22  
258 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 22.98  
259 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 21.22  
260 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 23.38  
261 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 22  
262 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 22.98  
263 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 21.22  
264 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 23.38  
265 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.6  
266 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.58  
267 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.82  
268 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.98  
269 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 25  
270 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 25.98  
271 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 24.22  
272 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 26.38  
273 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 27.65  
274 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 28.63  
275 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.87  
276 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.03  
277 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.1  
278 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.08  
279 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.32  
280 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.48  
281 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.1  
282 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.08  
283 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.32  
284 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.48  
285 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22.15  
286 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 23.13  
287 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 21.37  
288 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 23.53  
289 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.8  
290 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.78  
291 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 22.75  
292 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.18  
293 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 28.65  
294 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 29.63  
295 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) A02 28.87  
296 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) X06 27.6  
297 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22  
298 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) B00 22.99  
299 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) D07 23.76  
300 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) C02 22.4  
301 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.15  
302 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) B00 23.14  
303 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) C02 22.55  
304 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) D07 23.53  
305 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.85  
306 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) B00 25.84  
307 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) D07 26.61  
308 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) C02 25.25  
309 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22  
310 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 22.98  
311 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.22  
312 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.38  
313 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 21.1  
314 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 22.08  
315 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 20.32  
316 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 22.48  
317 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V03 21.75  
318 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V04 21.35  
319 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V12 21.75  
320 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V05 23.1  
321 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V06 22.1  
322 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V03 21.2  
323 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V04 20.8  
324 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V12 21.2  
325 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V05 22.55  
326 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V06 21.55  
327 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.5  
328 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.48  
329 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.72  
330 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.88  
331 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 22.5  
332 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 23.48  
333 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 21.72  
334 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 23.88  
335 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.5  
336 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.48  
337 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.72  
338 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.88  
339 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 23.35  
340 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 24.33  
341 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) C02 23.75  
342 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 24.73  
343 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) D07 25.11  
344 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22  
345 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 22.98  
346 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.22  
347 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.38  
348 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 21.25  
349 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) B08 22.24  
350 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 21.65  
351 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) D07 22.03  
352 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) X25 20.57  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01; D09; D10; X26 29.57 Điểm đã được quy đổi
2 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 26.79 Điểm đã được quy đổi
3 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V01; V02; V07; V08; V10 24.6 Điểm đã được quy đổi
4 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V01; V07; V08; V11 22.7 Điểm đã được quy đổi
5 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01; D09; D10; X26 24 Điểm đã được quy đổi
6 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01; D09; D10; X26 26.6 Điểm đã được quy đổi
7 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) C00; D01; D14; X70; X74; X78 25.18 Điểm đã được quy đổi
8 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) C03; D01; X02 24.7 Điểm đã được quy đổi
9 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01 24.74 Điểm đã được quy đổi
10 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 24.5 Điểm đã được quy đổi
11 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 24.95 Điểm đã được quy đổi
12 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 24.7 Điểm đã được quy đổi
13 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 25.7 Điểm đã được quy đổi
14 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01 24.7 Điểm đã được quy đổi
15 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 23.65 Điểm đã được quy đổi
16 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 23.55 Điểm đã được quy đổi
17 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 23.65 Điểm đã được quy đổi
18 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; C00; D01; D14; X70; X74; X78 24.73 Điểm đã được quy đổi
19 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 25.45 Điểm đã được quy đổi
20 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 26.2 Điểm đã được quy đổi
21 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 25.9 Điểm đã được quy đổi
22 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 26.4 Điểm đã được quy đổi
23 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 24.75 Điểm đã được quy đổi
24 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00; A01; C01; D01 24.55 Điểm đã được quy đổi
25 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 27.45 Điểm đã được quy đổi
26 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 26 Điểm đã được quy đổi
27 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 26.1 Điểm đã được quy đổi
28 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 21.55 Điểm đã được quy đổi
29 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 22.7 Điểm đã được quy đổi
30 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 22.27 Điểm đã được quy đổi
31 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 23.64 Điểm đã được quy đổi
32 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 23.37 Điểm đã được quy đổi
33 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 23.37 Điểm đã được quy đổi
34 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 26.45 Điểm đã được quy đổi
35 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 22.8 Điểm đã được quy đổi
36 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00; A01; C01; D01 22.8 Điểm đã được quy đổi
37 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 25.15 Điểm đã được quy đổi
38 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 25 Điểm đã được quy đổi
39 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 27.7 Điểm đã được quy đổi
40 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 24.15 Điểm đã được quy đổi
41 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 22.6 Điểm đã được quy đổi
42 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00; A01; C01; D01 23.55 Điểm đã được quy đổi
43 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 25.65 Điểm đã được quy đổi
44 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 22.3 Điểm đã được quy đổi
45 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00; A01; C01; D01 24.7 Điểm đã được quy đổi
46 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 24.7 Điểm đã được quy đổi
47 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 24 Điểm đã được quy đổi
48 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 27.5 Điểm đã được quy đổi
49 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 24.25 Điểm đã được quy đổi
50 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 23.5 Điểm đã được quy đổi
51 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 26.75 Điểm đã được quy đổi
52 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 24.2 Điểm đã được quy đổi
53 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 28.65 Điểm đã được quy đổi
54 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00; A01; C01; D01 23 Điểm đã được quy đổi
55 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 26.45 Điểm đã được quy đổi
56 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 25.75 Điểm đã được quy đổi
57 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 25.45 Điểm đã được quy đổi
58 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 28.7 Điểm đã được quy đổi
59 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; B00; C02; D07 24.1 Điểm đã được quy đổi
60 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; C02; D07 28.35 Điểm đã được quy đổi
61 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D07 24.55 Điểm đã được quy đổi
62 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D07 24.55 Điểm đã được quy đổi
63 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; C02; D07 23.1 Điểm đã được quy đổi
64 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 22 Điểm đã được quy đổi
65 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 22 Điểm đã được quy đổi
66 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 24.6 Điểm đã được quy đổi
67 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 25 Điểm đã được quy đổi
68 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 27.65 Điểm đã được quy đổi
69 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 22.1 Điểm đã được quy đổi
70 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 24.1 Điểm đã được quy đổi
71 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 22.15 Điểm đã được quy đổi
72 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 25.8 Điểm đã được quy đổi
73 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; A02; X06 28.65 Điểm đã được quy đổi
74 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; B00; C02; D07 22 Điểm đã được quy đổi
75 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; C02; D07 22.15 Điểm đã được quy đổi
76 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; C02; D07 24.85 Điểm đã được quy đổi
77 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 22 Điểm đã được quy đổi
78 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 21.1 Điểm đã được quy đổi
79 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V03; V04; V05; V06; V12 21.75 Điểm đã được quy đổi
80 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V03; V04; V05; V06; V12 21.2 Điểm đã được quy đổi
81 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 22.5 Điểm đã được quy đổi
82 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00; A01; C01; D01 22.5 Điểm đã được quy đổi
83 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 22.5 Điểm đã được quy đổi
84 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C02; D01; D07 23.35 Điểm đã được quy đổi
85 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 22 Điểm đã được quy đổi
86 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01; B08; D01; D07; X25 21.25 Điểm đã được quy đổi
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)   29.57 Điểm đã được quy đổi
2 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)   26.79 Điểm đã được quy đổi
3 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.6 Điểm đã được quy đổi
4 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)   22.7 Điểm đã được quy đổi
5 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   24 Điểm đã được quy đổi
6 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)   26.6 Điểm đã được quy đổi
7 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)   25.18 Điểm đã được quy đổi
8 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.7 Điểm đã được quy đổi
9 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.74 Điểm đã được quy đổi
10 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   24.5 Điểm đã được quy đổi
11 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.95 Điểm đã được quy đổi
12 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   24.7 Điểm đã được quy đổi
13 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)   25.7 Điểm đã được quy đổi
14 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.7 Điểm đã được quy đổi
15 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)   23.65 Điểm đã được quy đổi
16 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   23.55 Điểm đã được quy đổi
17 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)   23.65 Điểm đã được quy đổi
18 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.73 Điểm đã được quy đổi
19 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)   25.45 Điểm đã được quy đổi
20 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)   26.2 Điểm đã được quy đổi
21 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)   25.9 Điểm đã được quy đổi
22 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)   26.4 Điểm đã được quy đổi
23 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   24.75 Điểm đã được quy đổi
24 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật)   24.55 Điểm đã được quy đổi
25 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)   27.45 Điểm đã được quy đổi
26 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)   26 Điểm đã được quy đổi
27 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)   26.1 Điểm đã được quy đổi
28 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh)   21.55 Điểm đã được quy đổi
29 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt)   22.7 Điểm đã được quy đổi
30 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)   22.27 Điểm đã được quy đổi
31 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh)   23.64 Điểm đã được quy đổi
32 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   23.37 Điểm đã được quy đổi
33 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh)   23.37 Điểm đã được quy đổi
34 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt)   26.45 Điểm đã được quy đổi
35 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh)   22.8 Điểm đã được quy đổi
36 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật)   22.8 Điểm đã được quy đổi
37 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt)   25.15 Điểm đã được quy đổi
38 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh)   25 Điểm đã được quy đổi
39 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt)   27.7 Điểm đã được quy đổi
40 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh)   24.15 Điểm đã được quy đổi
41 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   22.6 Điểm đã được quy đổi
42 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật)   23.55 Điểm đã được quy đổi
43 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt)   25.65 Điểm đã được quy đổi
44 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)   22.3 Điểm đã được quy đổi
45 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật)   24.7 Điểm đã được quy đổi
46 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.7 Điểm đã được quy đổi
47 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)   24 Điểm đã được quy đổi
48 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)   27.5 Điểm đã được quy đổi
49 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)   24.25 Điểm đã được quy đổi
50 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   23.5 Điểm đã được quy đổi
51 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)   26.75 Điểm đã được quy đổi
52 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)   24.2 Điểm đã được quy đổi
53 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt)   28.65 Điểm đã được quy đổi
54 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật)   23 Điểm đã được quy đổi
55 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)   26.45 Điểm đã được quy đổi
56 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)   25.75 Điểm đã được quy đổi
57 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   25.45 Điểm đã được quy đổi
58 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)   28.7 Điểm đã được quy đổi
59 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)   24.1 Điểm đã được quy đổi
60 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)   28.35 Điểm đã được quy đổi
61 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh)   24.55 Điểm đã được quy đổi
62 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.55 Điểm đã được quy đổi
63 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)   23.1 Điểm đã được quy đổi
64 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)   22 Điểm đã được quy đổi
65 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   22 Điểm đã được quy đổi
66 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.6 Điểm đã được quy đổi
67 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   25 Điểm đã được quy đổi
68 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)   27.65 Điểm đã được quy đổi
69 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)   22.1 Điểm đã được quy đổi
70 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.1 Điểm đã được quy đổi
71 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)   22.15 Điểm đã được quy đổi
72 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)   25.8 Điểm đã được quy đổi
73 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt)   28.65 Điểm đã được quy đổi
74 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)   22 Điểm đã được quy đổi
75 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt)   22.15 Điểm đã được quy đổi
76 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)   24.85 Điểm đã được quy đổi
77 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)   22 Điểm đã được quy đổi
78 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)   21.1 Điểm đã được quy đổi
79 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)   21.75 Điểm đã được quy đổi
80 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)   21.2 Điểm đã được quy đổi
81 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt)   22.5 Điểm đã được quy đổi
82 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)   22.5 Điểm đã được quy đổi
83 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)   22.5 Điểm đã được quy đổi
84 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)   23.35 Điểm đã được quy đổi
85 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)   22 Điểm đã được quy đổi
86 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt)   21.25 Điểm đã được quy đổi

* PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025
1. Điểm thi THPT
1.1 Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển.

1.2 Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.

1.3 Quy chế

+ Điểm xét tuyển (ĐXTTHPT) là tổng điểm đạt được lớn nhất theo tổ hợp từ kỳ thi tốt nghiệp THPT (ĐTHPTmax) và điểm ưu tiên (DUT).

ĐXTTHPT = ĐTHPT max + ĐUT

+ Điểm ưu tiên = (30 - ĐXTTHPT) / 7.5 x MĐUT

- Công thức này chỉ áp dụng cho thí sinh đạt ĐXTTHPT từ 22,5 trở lên.

- Nếu tổng điểm đạt dưới 22,5; điểm ưu tiên bằng với mức điểm ưu tiên (MDUT).

- MĐUT là tổng mức ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của bộ GDĐT.

+Tính ĐTHPTmas của phương thức xét kết quả thi Trung học phổ thông (Mã: 100)

+Tổng điểm đạt được lớn nhất theo tổ hợp từ kỳ thi tốt nghiệp THPT (ĐTHPTmax) áp dụng cho phương thức tuyển sinh mã 100. Là điểm cao nhất trong các điểm thì trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển (ĐTHPT).

+Trong đó, ĐTHPT, là tổng điểm thi quy đổi về thang 30 các điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển X, với môn chính (Mi) nhân hệ số 2, quy định tại bảng 4, mục II.3, các môn còn lại (M2, M3) không nhân hệ số.

+ Công thức tính ĐTHPTmax:

ĐTHPTx = (ĐTM1 x 2 + ĐTM2 + ĐTM3) / 4 x 3

ĐTHPTmax = max(ĐTHPTx)

2. Điểm ĐGNL HCM
2.1 Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.

2.2 Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.

2.3 Quy chế

Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức (Mã: 402)

a) Tính ĐXTNL (trừ các ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất):

+ Điểm năng lực (ĐNL) quy đổi về thang 30:

ĐNLQĐ = ĐNL / 40

+ Tính Điểm xét tuyển đánh giá năng lực các CTĐT không yêu cầu môn năng khiếu:

ĐXTNL = ĐNLQĐ + ĐUT

Trong đó ĐUT áp dụng công thức (2) nếu ĐNLQĐ ≥ 22,5

b) Tính điểm ĐNLQĐ NK đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất:

+ Nguyên tắc tính điểm:

- Điểm DNLQĐ được quy đổi về điểm thang 30 theo công thức (9) như trên.

- Vì nhóm ngành trên có điểm môn Vẽ × 2 (môn chính). Do đó, điểm ĐNLQĐ sẽ

đóng vai trò tương dương 2 môn còn lại như công thức xét tuyển bằng điểm THPT với:

ĐNLQĐ_NK = (ĐNLQĐ × 2/3 + (Điểm vẽ ×2)) x 3/4

+ Lưu ý: Điểm Vẽ bao gồm là điểm thi môn Vẽ trang trí (đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) hoặc Vẽ đầu tượng (với ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất).

+ Tính điểm xét tuyển đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu:

ĐXTNL_NK = ĐNLQĐ_NK + ĐUT

Trong đó ĐUT áp dụng công thức (2) nếu ĐNLQĐ_NK ≥ 22,5

3. Điểm học bạ
3.1 Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

3.2 Quy chế

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ - Mã: 200)
+Tính điểm trung bình môn i (ĐTBM)

ĐTBM = ΣĐΤΒΜΝi / Số năm học

+ Tính điểm học bạ của các tổ hợp xét tuyển (ĐHBx)

ĐHBỵ là tổng điểm quy đổi về thang 30 của điểm trung bình học bạ các môn thuộc tổ hợp xét tuyển X, với môn chính (M1) nhân hệ số 2, quy định tại bảng 4, mục II.3, các môn còn lại (M2, M3) không nhân hệ số.

ĐHBx = (ĐTBM1 x 2 + ĐTBM2 + ĐTBM3) / 4 x 3

Lưu ý: Đối với ngành có xét điểm thi năng khiếu, điểm môn chính (ĐTBM,) là điểm thi năng khiếu.

+Tính điểm điểm học bạ cao nhất (ĐHBmax)

ĐHBmax bao gồm giá trị lớn nhất trong các tổng điểm quy đổi về thang 30 của điểm trung bình học bạ theo tổ hợp xét tuyển (ĐHBx) và điểm cộng của Trường (ĐCT).

ĐHB max = max(ĐHBX) + ĐCT

+Tính điểm xét tuyển theo học bạ (ĐXTHB)

ĐXTHB = ĐHB max + ĐUT

Lưu ý ĐUT thực hiện theo công thức (2) nếu điểm ĐHBmax ≥ 22,5

+ Ngoài các điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh được cộng thêm các điểm thưởng của Trường (ĐCT) cụ thể theo bảng 3. ĐCT được căn cứ theo các yếu tố sau:

Trường THPT có điểm tuyển sinh lớp 10 cao của các tỉnh/thành;

- Trường THPT có lượng SV nhập học cao tại Trường qua các năm;

- Trường THPT thuộc khu vực Đông Nam Bộ;

- Nhóm trường THPT ưu tiên tuyển sinh học tại phân hiệu Bình Phước: tất cả các trường THPT tại Bình Phước, trường thuộc các tỉnh Tây Ninh, Bình Dương, Đắk Nông lân cận phân hiệu tại Tp. Đồng Xoài - Bình Phước; một số trường THPT thuộc các Tỉnh Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai.

4. ƯTXT, XT thẳng
4.1 Đối tượng

1) Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

2) Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác

4.2 Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Căn cứ Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng với các nội dung cụ thể sau:

- Diện xét tuyển: Tuyển thẳng thí sinh đạt giai quốc gia.

- Nội dung xét: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin, Sử, Địa) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật.

- Tiêu chuẩn: Học sinh tốt nghiệp năm 2025 đạt giải Nhất, Nhì, Ba ở các năm 2023, 2024, 2025.

- Phương thức xét:

+ Đối với Học sinh giỏi (HSG) quốc gia: Xét tuyển các chương trình/ngành có môn trong tổ hợp xét tuyển trùng với môn đạt giải.

+ Đối với giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia: Xét tuyển tất cả các chương trình/ngành đào tạo.

b) Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

Nhà trường ưu tiên xét tuyển cho 03 đối tượng sau:

Đối tượng và hình thức ưu tiên xét tuyển:

4.3 Thời gian xét tuyển

Trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4 - 30.5, tại địa chỉ: http://xettuyen.hcmute.edu.vn

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Cơ điện tử 25.5 26.5 28.0
Công nghệ Thông tin 24.5 25.5 27.0
Kỹ thuật Điện – Điện tử 24.0 25.0 26.5
Tự động hóa 24.0 25.0 26.5
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 23.5 24.5 26.0
Kỹ thuật Ô tô 23.0 24.0 25.5

Các ngành tăng nhẹ 0.5 – 1.0 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định của khối kỹ thuật – công nghệ và uy tín đào tạo lâu dài.

Ngành Cơ điện tử luôn dẫn đầu về điểm chuẩn, tiếp theo là Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật Điện – Điện tử, phù hợp với nhu cầu nhân lực cao trong các lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ.

Các ngành khác như Tự động hóa, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Ô tô duy trì mức điểm cao, tạo sự cạnh tranh mạnh mẽ cho thí sinh.

Nhìn chung, năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tiếp tục giữ vị thế top đầu khu vực phía Nam về điểm chuẩn khối kỹ thuật – công nghệ, phản ánh uy tín và sức hút lâu dài.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
Đại học Bách khoa TP.HCM 22.0 – 28.5 Kỹ thuật cơ điện tử (28.5)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 19.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Lạc Hồng 16.5 – 22.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (22.0)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 16.0 – 21.0 Công nghệ thông tin (21.0)
Đại học Công nghệ Miền Đông 16.5 – 21.5 Công nghệ thông tin (21.5)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 17.0 – 25.0 Kỹ thuật cầu đường (25.0)
Đại học Việt Đức (VGU) 20.5 – 25.0 Kỹ thuật điện tử & CNTT (25.0)
Đại học Bách khoa Hà Nội 22.0 – 28.5 Kỹ thuật cơ điện tử (28.5)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE) là trường trọng điểm đào tạo kỹ thuật và sư phạm kỹ thuật khu vực phía Nam, nổi bật với các ngành Công nghệ thông tin, Điện tử – Viễn thông, Cơ khí, Tự động hóa.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 22.0 – 28.0 điểm, với Công nghệ thông tin là ngành có điểm cao nhất. Mức điểm này tương đương các trường Bách khoa/ĐH Công nghệ TP.HCM, thể hiện vị thế đầu ngành trong đào tạo kỹ thuật – công nghệ.

So với các trường tư thục (Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông), HCMUTE có điểm chuẩn cao hơn 4–7 điểm, phản ánh sự cạnh tranh cao và uy tín trong khối ngành kỹ thuật.

Trường nổi bật với cơ sở vật chất hiện đại, xưởng thí nghiệm kỹ thuật, phòng thực hành CNTT, hợp tác doanh nghiệp và quốc tế, giúp sinh viên vừa học lý thuyết, vừa thực hành thực tế, dễ dàng tiếp cận cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp.