
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất
Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 29.57 | |
2 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D09 | 29.57 | |
3 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D10 | 29.17 | |
4 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | X26 | 28.89 | |
5 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26.79 | |
6 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 27.77 | |
7 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.01 | |
8 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 28.27 | |
9 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01 | 24.6 | |
10 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V02 | 25.95 | |
11 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V07 | 24.3 | |
12 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V10 | 23.2 | |
13 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V08 | 24.95 | |
14 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01 | 22.7 | |
15 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V08 | 23.05 | |
16 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V07 | 22.4 | |
17 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V09 | 23.4 | |
18 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V11 | 21.6 | |
19 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 24 | |
20 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D09 | 24 | |
21 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D10 | 23.6 | |
22 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | X26 | 23.32 | |
23 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 26.6 | |
24 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D09 | 26.6 | |
25 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D10 | 26.2 | |
26 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | X26 | 25.92 | |
27 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | C00 | 25.18 | |
28 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 28.03 | |
29 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | D14 | 26.94 | |
30 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | X70 | 24.5 | |
31 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | X74 | 24.19 | |
32 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | X78 | 25.95 | |
33 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 24.7 | |
34 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C03 | 23.25 | |
35 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) | X02 | 22.67 | |
36 | 7340101V | Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24.74 | |
37 | 7340101V | Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 25.72 | |
38 | 7340101V | Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 26.12 | |
39 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 24.5 | |
40 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 25.48 | |
41 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 23.72 | |
42 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 25.88 | |
43 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24.95 | |
44 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 25.93 | |
45 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 24.17 | |
46 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 26.33 | |
47 | 7340122BP | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 24.7 | |
48 | 7340122BP | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 25.68 | |
49 | 7340122BP | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 23.92 | |
50 | 7340122BP | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 26.08 | |
51 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 25.7 | |
52 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 26.68 | |
53 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 24.92 | |
54 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.08 | |
55 | 7340205V | Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24.7 | |
56 | 7340205V | Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 25.68 | |
57 | 7340205V | Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 26.08 | |
58 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 23.65 | |
59 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 24.63 | |
60 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 22.87 | |
61 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 25.03 | |
62 | 7340301BP | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 23.55 | |
63 | 7340301BP | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 24.53 | |
64 | 7340301BP | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 22.77 | |
65 | 7340301BP | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 24.93 | |
66 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 23.65 | |
67 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 24.63 | |
68 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 22.87 | |
69 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 25.03 | |
70 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | C00 | 24.73 | |
71 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | D14 | 26.49 | |
72 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26.2 | |
73 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.58 | |
74 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | X70 | 24.05 | |
75 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | X74 | 23.74 | |
76 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | X78 | 25.5 | |
77 | 7480108A | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 25.45 | |
78 | 7480108A | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 26.43 | |
79 | 7480108A | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 24.67 | |
80 | 7480108A | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 26.83 | |
81 | 7480108V | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26.2 | |
82 | 7480108V | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 27.18 | |
83 | 7480108V | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.42 | |
84 | 7480108V | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.58 | |
85 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 25.9 | |
86 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 26.88 | |
87 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.12 | |
88 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.28 | |
89 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 26.4 | |
90 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 27.38 | |
91 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 25.62 | |
92 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 27.78 | |
93 | 7480201BP | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 24.75 | |
94 | 7480201BP | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 25.73 | |
95 | 7480201BP | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 23.97 | |
96 | 7480201BP | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 26.13 | |
97 | 7480201N | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00 | 24.55 | |
98 | 7480201N | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A01 | 25.53 | |
99 | 7480201N | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 23.77 | |
100 | 7480201N | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | D01 | 25.93 | |
101 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 27.45 | |
102 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 28.43 | |
103 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.67 | |
104 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 28.83 | |
105 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26 | |
106 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 26.98 | |
107 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.22 | |
108 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.38 | |
109 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26.1 | |
110 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 27.08 | |
111 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.32 | |
112 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.48 | |
113 | 7510102A | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 21.55 | |
114 | 7510102A | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 22.53 | |
115 | 7510102A | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 20.77 | |
116 | 7510102A | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 22.93 | |
117 | 7510102V | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22.7 | |
118 | 7510102V | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 23.68 | |
119 | 7510102V | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.92 | |
120 | 7510102V | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 24.08 | |
121 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22.27 | |
122 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 23.25 | |
123 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.49 | |
124 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.65 | |
125 | 7510201A | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 23.64 | |
126 | 7510201A | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 24.62 | |
127 | 7510201A | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 22.86 | |
128 | 7510201A | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 25.02 | |
129 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 23.37 | |
130 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 24.35 | |
131 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 22.59 | |
132 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 24.75 | |
133 | 7510201TDA | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 23.37 | |
134 | 7510201TDA | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 24.35 | |
135 | 7510201TDA | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 22.59 | |
136 | 7510201TDA | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 24.75 | |
137 | 7510201V | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26.45 | |
138 | 7510201V | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 27.43 | |
139 | 7510201V | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.67 | |
140 | 7510201V | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.83 | |
141 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 22.8 | |
142 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 23.78 | |
143 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 22.02 | |
144 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 24.18 | |
145 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00 | 22.8 | |
146 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A01 | 23.78 | |
147 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 22.02 | |
148 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | D01 | 24.18 | |
149 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 25.15 | |
150 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 26.13 | |
151 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 24.37 | |
152 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 26.53 | |
153 | 7510203A | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 25 | |
154 | 7510203A | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 25.98 | |
155 | 7510203A | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 24.22 | |
156 | 7510203A | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 26.38 | |
157 | 7510203V | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 27.7 | |
158 | 7510203V | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 28.68 | |
159 | 7510203V | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.92 | |
160 | 7510203V | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 29.08 | |
161 | 7510205A | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 24.15 | |
162 | 7510205A | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 25.13 | |
163 | 7510205A | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.37 | |
164 | 7510205A | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 25.53 | |
165 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 22.6 | |
166 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 23.58 | |
167 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 21.82 | |
168 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 23.98 | |
169 | 7510205N | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00 | 23.55 | |
170 | 7510205N | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A01 | 24.53 | |
171 | 7510205N | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 22.77 | |
172 | 7510205N | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | D01 | 24.93 | |
173 | 7510205V | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 25.65 | |
174 | 7510205V | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 26.63 | |
175 | 7510205V | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 24.87 | |
176 | 7510205V | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.03 | |
177 | 7510206A | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 22.3 | |
178 | 7510206A | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 23.28 | |
179 | 7510206A | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 21.52 | |
180 | 7510206A | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 23.68 | |
181 | 7510206N | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00 | 24.7 | |
182 | 7510206N | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A01 | 25.68 | |
183 | 7510206N | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 23.92 | |
184 | 7510206N | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | D01 | 26.08 | |
185 | 7510206V | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24.7 | |
186 | 7510206V | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 25.68 | |
187 | 7510206V | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.92 | |
188 | 7510206V | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 26.08 | |
189 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24 | |
190 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 24.98 | |
191 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.22 | |
192 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 25.38 | |
193 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 27.5 | |
194 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 28.48 | |
195 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.72 | |
196 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 28.88 | |
197 | 7510301A | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 24.25 | |
198 | 7510301A | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 25.23 | |
199 | 7510301A | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.47 | |
200 | 7510301A | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 25.63 | |
201 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 23.5 | |
202 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 24.48 | |
203 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 22.72 | |
204 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 24.88 | |
205 | 7510301V | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26.75 | |
206 | 7510301V | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 27.73 | |
207 | 7510301V | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.97 | |
208 | 7510301V | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 28.13 | |
209 | 7510302A | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 24.2 | |
210 | 7510302A | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 25.18 | |
211 | 7510302A | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.42 | |
212 | 7510302A | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 25.58 | |
213 | 7510302KTVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 28.65 | |
214 | 7510302KTVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 29.63 | |
215 | 7510302KTVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 27.87 | |
216 | 7510302KTVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 29.93 | |
217 | 7510302N | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00 | 23 | |
218 | 7510302N | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A01 | 23.98 | |
219 | 7510302N | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 22.22 | |
220 | 7510302N | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | D01 | 24.38 | |
221 | 7510302V | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26.45 | |
222 | 7510302V | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 27.43 | |
223 | 7510302V | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.67 | |
224 | 7510302V | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.83 | |
225 | 7510303A | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 25.75 | |
226 | 7510303A | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 26.73 | |
227 | 7510303A | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 24.97 | |
228 | 7510303A | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 27.13 | |
229 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 25.45 | |
230 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 26.43 | |
231 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 25.65 | |
232 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 26.83 | |
233 | 7510303V | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 28.7 | |
234 | 7510303V | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 29.68 | |
235 | 7510303V | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 27.92 | |
236 | 7510303V | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 30.08 | |
237 | 7510401A | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 24.1 | |
238 | 7510401A | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 25.08 | |
239 | 7510401A | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.32 | |
240 | 7510401A | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 25.48 | |
241 | 7510401V | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 28.35 | |
242 | 7510401V | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 29.33 | |
243 | 7510401V | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 27.57 | |
244 | 7510401V | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 29.73 | |
245 | 7510402A | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 24.55 | |
246 | 7510402A | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 25.53 | |
247 | 7510402A | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.77 | |
248 | 7510402A | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 25.15 | |
249 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24.55 | |
250 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 25.53 | |
251 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.77 | |
252 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 25.15 | |
253 | 7510406V | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 23.1 | |
254 | 7510406V | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 24.08 | |
255 | 7510406V | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 22.32 | |
256 | 7510406V | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 24.48 | |
257 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 22 | |
258 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 22.98 | |
259 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 21.22 | |
260 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 23.38 | |
261 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 22 | |
262 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 22.98 | |
263 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 21.22 | |
264 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 23.38 | |
265 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24.6 | |
266 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 25.58 | |
267 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.82 | |
268 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 25.98 | |
269 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 25 | |
270 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 25.98 | |
271 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 24.22 | |
272 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 26.38 | |
273 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 27.65 | |
274 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 28.63 | |
275 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.87 | |
276 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 29.03 | |
277 | 7510801V | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22.1 | |
278 | 7510801V | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 23.08 | |
279 | 7510801V | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.32 | |
280 | 7510801V | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.48 | |
281 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24.1 | |
282 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 25.08 | |
283 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.32 | |
284 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 25.48 | |
285 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 22.15 | |
286 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 23.13 | |
287 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 21.37 | |
288 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 23.53 | |
289 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 25.8 | |
290 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 26.78 | |
291 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 22.75 | |
292 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.18 | |
293 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 28.65 | |
294 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 29.63 | |
295 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A02 | 28.87 | |
296 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) | X06 | 27.6 | |
297 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 22 | |
298 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | B00 | 22.99 | |
299 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | D07 | 23.76 | |
300 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | C02 | 22.4 | |
301 | 7540101DD | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22.15 | |
302 | 7540101DD | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | B00 | 23.14 | |
303 | 7540101DD | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C02 | 22.55 | |
304 | 7540101DD | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | D07 | 23.53 | |
305 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 24.85 | |
306 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | B00 | 25.84 | |
307 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | D07 | 26.61 | |
308 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | C02 | 25.25 | |
309 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22 | |
310 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 22.98 | |
311 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.22 | |
312 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.38 | |
313 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 21.1 | |
314 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 22.08 | |
315 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 20.32 | |
316 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 22.48 | |
317 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03 | 21.75 | |
318 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V04 | 21.35 | |
319 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V12 | 21.75 | |
320 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V05 | 23.1 | |
321 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V06 | 22.1 | |
322 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03 | 21.2 | |
323 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V04 | 20.8 | |
324 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V12 | 21.2 | |
325 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V05 | 22.55 | |
326 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V06 | 21.55 | |
327 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22.5 | |
328 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 23.48 | |
329 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.72 | |
330 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.88 | |
331 | 7580302BP | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00 | 22.5 | |
332 | 7580302BP | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A01 | 23.48 | |
333 | 7580302BP | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 21.72 | |
334 | 7580302BP | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 23.88 | |
335 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22.5 | |
336 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 23.48 | |
337 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.72 | |
338 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.88 | |
339 | 7810202V | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 23.35 | |
340 | 7810202V | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 24.33 | |
341 | 7810202V | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | C02 | 23.75 | |
342 | 7810202V | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 24.73 | |
343 | 7810202V | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | D07 | 25.11 | |
344 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22 | |
345 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 22.98 | |
346 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.22 | |
347 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.38 | |
348 | 7850101V | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 21.25 | |
349 | 7850101V | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | B08 | 22.24 | |
350 | 7850101V | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 21.65 | |
351 | 7850101V | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | D07 | 22.03 | |
352 | 7850101V | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | X25 | 20.57 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; X26 | 29.57 | Điểm đã được quy đổi |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.79 | Điểm đã được quy đổi |
3 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01; V02; V07; V08; V10 | 24.6 | Điểm đã được quy đổi |
4 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01; V07; V08; V11 | 22.7 | Điểm đã được quy đổi |
5 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01; D09; D10; X26 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
6 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; X26 | 26.6 | Điểm đã được quy đổi |
7 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | C00; D01; D14; X70; X74; X78 | 25.18 | Điểm đã được quy đổi |
8 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C03; D01; X02 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi |
9 | 7340101V | Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.74 | Điểm đã được quy đổi |
10 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi |
11 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.95 | Điểm đã được quy đổi |
12 | 7340122BP | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi |
13 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.7 | Điểm đã được quy đổi |
14 | 7340205V | Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi |
15 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 23.65 | Điểm đã được quy đổi |
16 | 7340301BP | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 23.55 | Điểm đã được quy đổi |
17 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 23.65 | Điểm đã được quy đổi |
18 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; C00; D01; D14; X70; X74; X78 | 24.73 | Điểm đã được quy đổi |
19 | 7480108A | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 25.45 | Điểm đã được quy đổi |
20 | 7480108V | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.2 | Điểm đã được quy đổi |
21 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.9 | Điểm đã được quy đổi |
22 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 26.4 | Điểm đã được quy đổi |
23 | 7480201BP | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
24 | 7480201N | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 24.55 | Điểm đã được quy đổi |
25 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 27.45 | Điểm đã được quy đổi |
26 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26 | Điểm đã được quy đổi |
27 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.1 | Điểm đã được quy đổi |
28 | 7510102A | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21.55 | Điểm đã được quy đổi |
29 | 7510102V | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.7 | Điểm đã được quy đổi |
30 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.27 | Điểm đã được quy đổi |
31 | 7510201A | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 23.64 | Điểm đã được quy đổi |
32 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 23.37 | Điểm đã được quy đổi |
33 | 7510201TDA | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 23.37 | Điểm đã được quy đổi |
34 | 7510201V | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.45 | Điểm đã được quy đổi |
35 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | Điểm đã được quy đổi |
36 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | Điểm đã được quy đổi |
37 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.15 | Điểm đã được quy đổi |
38 | 7510203A | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
39 | 7510203V | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 27.7 | Điểm đã được quy đổi |
40 | 7510205A | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24.15 | Điểm đã được quy đổi |
41 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 22.6 | Điểm đã được quy đổi |
42 | 7510205N | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 23.55 | Điểm đã được quy đổi |
43 | 7510205V | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.65 | Điểm đã được quy đổi |
44 | 7510206A | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 22.3 | Điểm đã được quy đổi |
45 | 7510206N | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi |
46 | 7510206V | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi |
47 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
48 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
49 | 7510301A | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | Điểm đã được quy đổi |
50 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
51 | 7510301V | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.75 | Điểm đã được quy đổi |
52 | 7510302A | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | Điểm đã được quy đổi |
53 | 7510302KTVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 28.65 | Điểm đã được quy đổi |
54 | 7510302N | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
55 | 7510302V | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.45 | Điểm đã được quy đổi |
56 | 7510303A | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | Điểm đã được quy đổi |
57 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 25.45 | Điểm đã được quy đổi |
58 | 7510303V | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 28.7 | Điểm đã được quy đổi |
59 | 7510401A | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | 24.1 | Điểm đã được quy đổi |
60 | 7510401V | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 28.35 | Điểm đã được quy đổi |
61 | 7510402A | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07 | 24.55 | Điểm đã được quy đổi |
62 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07 | 24.55 | Điểm đã được quy đổi |
63 | 7510406V | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 23.1 | Điểm đã được quy đổi |
64 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
65 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
66 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.6 | Điểm đã được quy đổi |
67 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
68 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 27.65 | Điểm đã được quy đổi |
69 | 7510801V | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.1 | Điểm đã được quy đổi |
70 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.1 | Điểm đã được quy đổi |
71 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 22.15 | Điểm đã được quy đổi |
72 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.8 | Điểm đã được quy đổi |
73 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; A02; X06 | 28.65 | Điểm đã được quy đổi |
74 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
75 | 7540101DD | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 22.15 | Điểm đã được quy đổi |
76 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 24.85 | Điểm đã được quy đổi |
77 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
78 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 21.1 | Điểm đã được quy đổi |
79 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06; V12 | 21.75 | Điểm đã được quy đổi |
80 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06; V12 | 21.2 | Điểm đã được quy đổi |
81 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
82 | 7580302BP | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
83 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
84 | 7810202V | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C02; D01; D07 | 23.35 | Điểm đã được quy đổi |
85 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
86 | 7850101V | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01; B08; D01; D07; X25 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | 29.57 | Điểm đã được quy đổi | |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | 26.79 | Điểm đã được quy đổi | |
3 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.6 | Điểm đã được quy đổi | |
4 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22.7 | Điểm đã được quy đổi | |
5 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
6 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | 26.6 | Điểm đã được quy đổi | |
7 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | 25.18 | Điểm đã được quy đổi | |
8 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | |
9 | 7340101V | Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.74 | Điểm đã được quy đổi | |
10 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 24.5 | Điểm đã được quy đổi | |
11 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.95 | Điểm đã được quy đổi | |
12 | 7340122BP | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | |
13 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | 25.7 | Điểm đã được quy đổi | |
14 | 7340205V | Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | |
15 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23.65 | Điểm đã được quy đổi | |
16 | 7340301BP | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 23.55 | Điểm đã được quy đổi | |
17 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | 23.65 | Điểm đã được quy đổi | |
18 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.73 | Điểm đã được quy đổi | |
19 | 7480108A | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | 25.45 | Điểm đã được quy đổi | |
20 | 7480108V | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | 26.2 | Điểm đã được quy đổi | |
21 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | 25.9 | Điểm đã được quy đổi | |
22 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | 26.4 | Điểm đã được quy đổi | |
23 | 7480201BP | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
24 | 7480201N | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | 24.55 | Điểm đã được quy đổi | |
25 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | 27.45 | Điểm đã được quy đổi | |
26 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | 26 | Điểm đã được quy đổi | |
27 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | 26.1 | Điểm đã được quy đổi | |
28 | 7510102A | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | 21.55 | Điểm đã được quy đổi | |
29 | 7510102V | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22.7 | Điểm đã được quy đổi | |
30 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22.27 | Điểm đã được quy đổi | |
31 | 7510201A | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23.64 | Điểm đã được quy đổi | |
32 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 23.37 | Điểm đã được quy đổi | |
33 | 7510201TDA | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23.37 | Điểm đã được quy đổi | |
34 | 7510201V | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | 26.45 | Điểm đã được quy đổi | |
35 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | |
36 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | |
37 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | 25.15 | Điểm đã được quy đổi | |
38 | 7510203A | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
39 | 7510203V | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | 27.7 | Điểm đã được quy đổi | |
40 | 7510205A | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | 24.15 | Điểm đã được quy đổi | |
41 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 22.6 | Điểm đã được quy đổi | |
42 | 7510205N | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | 23.55 | Điểm đã được quy đổi | |
43 | 7510205V | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | 25.65 | Điểm đã được quy đổi | |
44 | 7510206A | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | 22.3 | Điểm đã được quy đổi | |
45 | 7510206N | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | |
46 | 7510206V | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | |
47 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
48 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
49 | 7510301A | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | 24.25 | Điểm đã được quy đổi | |
50 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
51 | 7510301V | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | 26.75 | Điểm đã được quy đổi | |
52 | 7510302A | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
53 | 7510302KTVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | 28.65 | Điểm đã được quy đổi | |
54 | 7510302N | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | 23 | Điểm đã được quy đổi | |
55 | 7510302V | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | 26.45 | Điểm đã được quy đổi | |
56 | 7510303A | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | 25.75 | Điểm đã được quy đổi | |
57 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 25.45 | Điểm đã được quy đổi | |
58 | 7510303V | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | 28.7 | Điểm đã được quy đổi | |
59 | 7510401A | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 24.1 | Điểm đã được quy đổi | |
60 | 7510401V | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | 28.35 | Điểm đã được quy đổi | |
61 | 7510402A | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | 24.55 | Điểm đã được quy đổi | |
62 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.55 | Điểm đã được quy đổi | |
63 | 7510406V | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | 23.1 | Điểm đã được quy đổi | |
64 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
65 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
66 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.6 | Điểm đã được quy đổi | |
67 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
68 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 27.65 | Điểm đã được quy đổi | |
69 | 7510801V | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22.1 | Điểm đã được quy đổi | |
70 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.1 | Điểm đã được quy đổi | |
71 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | 22.15 | Điểm đã được quy đổi | |
72 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | |
73 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) | 28.65 | Điểm đã được quy đổi | |
74 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
75 | 7540101DD | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22.15 | Điểm đã được quy đổi | |
76 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.85 | Điểm đã được quy đổi | |
77 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
78 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | 21.1 | Điểm đã được quy đổi | |
79 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | 21.75 | Điểm đã được quy đổi | |
80 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | 21.2 | Điểm đã được quy đổi | |
81 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | |
82 | 7580302BP | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | |
83 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | |
84 | 7810202V | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | 23.35 | Điểm đã được quy đổi | |
85 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
86 | 7850101V | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | 21.25 | Điểm đã được quy đổi |
* PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025
1. Điểm thi THPT
1.1 Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển.
1.2 Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.
1.3 Quy chế
+ Điểm xét tuyển (ĐXTTHPT) là tổng điểm đạt được lớn nhất theo tổ hợp từ kỳ thi tốt nghiệp THPT (ĐTHPTmax) và điểm ưu tiên (DUT).
ĐXTTHPT = ĐTHPT max + ĐUT
+ Điểm ưu tiên = (30 - ĐXTTHPT) / 7.5 x MĐUT
- Công thức này chỉ áp dụng cho thí sinh đạt ĐXTTHPT từ 22,5 trở lên.
- Nếu tổng điểm đạt dưới 22,5; điểm ưu tiên bằng với mức điểm ưu tiên (MDUT).
- MĐUT là tổng mức ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của bộ GDĐT.
+Tính ĐTHPTmas của phương thức xét kết quả thi Trung học phổ thông (Mã: 100)
+Tổng điểm đạt được lớn nhất theo tổ hợp từ kỳ thi tốt nghiệp THPT (ĐTHPTmax) áp dụng cho phương thức tuyển sinh mã 100. Là điểm cao nhất trong các điểm thì trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển (ĐTHPT).
+Trong đó, ĐTHPT, là tổng điểm thi quy đổi về thang 30 các điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển X, với môn chính (Mi) nhân hệ số 2, quy định tại bảng 4, mục II.3, các môn còn lại (M2, M3) không nhân hệ số.
+ Công thức tính ĐTHPTmax:
ĐTHPTx = (ĐTM1 x 2 + ĐTM2 + ĐTM3) / 4 x 3
ĐTHPTmax = max(ĐTHPTx)
2. Điểm ĐGNL HCM
2.1 Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.
2.2 Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.
2.3 Quy chế
Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức (Mã: 402)
a) Tính ĐXTNL (trừ các ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất):
+ Điểm năng lực (ĐNL) quy đổi về thang 30:
ĐNLQĐ = ĐNL / 40
+ Tính Điểm xét tuyển đánh giá năng lực các CTĐT không yêu cầu môn năng khiếu:
ĐXTNL = ĐNLQĐ + ĐUT
Trong đó ĐUT áp dụng công thức (2) nếu ĐNLQĐ ≥ 22,5
b) Tính điểm ĐNLQĐ NK đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất:
+ Nguyên tắc tính điểm:
- Điểm DNLQĐ được quy đổi về điểm thang 30 theo công thức (9) như trên.
- Vì nhóm ngành trên có điểm môn Vẽ × 2 (môn chính). Do đó, điểm ĐNLQĐ sẽ
đóng vai trò tương dương 2 môn còn lại như công thức xét tuyển bằng điểm THPT với:
ĐNLQĐ_NK = (ĐNLQĐ × 2/3 + (Điểm vẽ ×2)) x 3/4
+ Lưu ý: Điểm Vẽ bao gồm là điểm thi môn Vẽ trang trí (đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) hoặc Vẽ đầu tượng (với ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất).
+ Tính điểm xét tuyển đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu:
ĐXTNL_NK = ĐNLQĐ_NK + ĐUT
Trong đó ĐUT áp dụng công thức (2) nếu ĐNLQĐ_NK ≥ 22,5
3. Điểm học bạ
3.1 Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025
3.2 Quy chế
Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ - Mã: 200)
+Tính điểm trung bình môn i (ĐTBM)
ĐTBM = ΣĐΤΒΜΝi / Số năm học
+ Tính điểm học bạ của các tổ hợp xét tuyển (ĐHBx)
ĐHBỵ là tổng điểm quy đổi về thang 30 của điểm trung bình học bạ các môn thuộc tổ hợp xét tuyển X, với môn chính (M1) nhân hệ số 2, quy định tại bảng 4, mục II.3, các môn còn lại (M2, M3) không nhân hệ số.
ĐHBx = (ĐTBM1 x 2 + ĐTBM2 + ĐTBM3) / 4 x 3
Lưu ý: Đối với ngành có xét điểm thi năng khiếu, điểm môn chính (ĐTBM,) là điểm thi năng khiếu.
+Tính điểm điểm học bạ cao nhất (ĐHBmax)
ĐHBmax bao gồm giá trị lớn nhất trong các tổng điểm quy đổi về thang 30 của điểm trung bình học bạ theo tổ hợp xét tuyển (ĐHBx) và điểm cộng của Trường (ĐCT).
ĐHB max = max(ĐHBX) + ĐCT
+Tính điểm xét tuyển theo học bạ (ĐXTHB)
ĐXTHB = ĐHB max + ĐUT
Lưu ý ĐUT thực hiện theo công thức (2) nếu điểm ĐHBmax ≥ 22,5
+ Ngoài các điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh được cộng thêm các điểm thưởng của Trường (ĐCT) cụ thể theo bảng 3. ĐCT được căn cứ theo các yếu tố sau:
Trường THPT có điểm tuyển sinh lớp 10 cao của các tỉnh/thành;
- Trường THPT có lượng SV nhập học cao tại Trường qua các năm;
- Trường THPT thuộc khu vực Đông Nam Bộ;
- Nhóm trường THPT ưu tiên tuyển sinh học tại phân hiệu Bình Phước: tất cả các trường THPT tại Bình Phước, trường thuộc các tỉnh Tây Ninh, Bình Dương, Đắk Nông lân cận phân hiệu tại Tp. Đồng Xoài - Bình Phước; một số trường THPT thuộc các Tỉnh Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai.
4. ƯTXT, XT thẳng
4.1 Đối tượng
1) Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT
2) Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác
4.2 Quy chế
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường
a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng với các nội dung cụ thể sau:
- Diện xét tuyển: Tuyển thẳng thí sinh đạt giai quốc gia.
- Nội dung xét: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin, Sử, Địa) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật.
- Tiêu chuẩn: Học sinh tốt nghiệp năm 2025 đạt giải Nhất, Nhì, Ba ở các năm 2023, 2024, 2025.
- Phương thức xét:
+ Đối với Học sinh giỏi (HSG) quốc gia: Xét tuyển các chương trình/ngành có môn trong tổ hợp xét tuyển trùng với môn đạt giải.
+ Đối với giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia: Xét tuyển tất cả các chương trình/ngành đào tạo.
b) Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường
Nhà trường ưu tiên xét tuyển cho 03 đối tượng sau:

Đối tượng và hình thức ưu tiên xét tuyển:
4.3 Thời gian xét tuyển
Trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4 - 30.5, tại địa chỉ: http://xettuyen.hcmute.edu.vn
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 3 năm gần nhất
Các ngành tăng nhẹ 0.5 – 1.0 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định của khối kỹ thuật – công nghệ và uy tín đào tạo lâu dài.
Ngành Cơ điện tử luôn dẫn đầu về điểm chuẩn, tiếp theo là Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật Điện – Điện tử, phù hợp với nhu cầu nhân lực cao trong các lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ.
Các ngành khác như Tự động hóa, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Ô tô duy trì mức điểm cao, tạo sự cạnh tranh mạnh mẽ cho thí sinh.
Nhìn chung, năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tiếp tục giữ vị thế top đầu khu vực phía Nam về điểm chuẩn khối kỹ thuật – công nghệ, phản ánh uy tín và sức hút lâu dài.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực