
Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An năm 2024 mới nhất
Đại học Chu Văn An chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 2 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C00; D01 | 17 |
B. Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C04; D01 | 17 |