A. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 15  
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15  
3 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 18.25  
6 7229040 Văn hoá học C00; D14 15  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15  
8 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 15  
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 15  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
14 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15  
15 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) A00; A01; C01; D01 15  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D90 15  
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 15  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 15  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 18  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
29 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D90 15  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; B08; D90 15  
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 15  
32 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15  
33 7720101 Y khoa B00; B08 25  
34 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19  
35 7720201 Dược học A00; B00 21  
36 7720203 Hóa dược A00; B00 15  
37 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19  
38 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 24.62  
39 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 19  
40 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19  
41 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
42 7720701 Y tế công cộng A00; B00 15  
43 7760101 Công tác xã hội C00; D78; D66; C04 15  
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15  
45 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 20  
46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15  
47 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 15  
48 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 15  

B. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 18  
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 18  
3 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 18  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 22  
6 7229040 Văn hoá học C00; D14 18  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 18  
8 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 18  
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 18  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
14 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 18  
15 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) A00; A01; C01; D01 18  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 18  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 18  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D90 18  
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 18  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 18  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 23  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 18  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18  
29 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D90 18  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; B08; D90 18  
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 18  
32 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 18  
33 7720110 Y hoc dự phòng B00; B08 19  
34 7720203 Hóa dược A00; B00 18  
35 7720301 Điều dưỡng B00; B08 21  
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 24  
37 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19  
38 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
39 7720701 Y tế công cộng A00; B00 18  
40 7760101 Công tác xã hội C00; D78; D66; C04 18  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 18  
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 25  
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 18  
44 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 18  
45 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 18  

C. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220106 Ngôn ngữ Khmer   400  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   400  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
4 7229040 Văn hoá học   400  
5 7310101 Kinh tế   400  
6 7310201 Chính trị học   400  
7 7310205 Quản lý nhà nước   400  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   400  
9 7340122 Thương mại điện tử   400  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   400  
11 7340301 Kế toán   400  
12 7340406 Quản trị văn phòng   400  
13 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)   400  
14 7420201 Công nghệ sinh học   400  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   400  
16 7480201 Công nghệ thông tin   400  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   400  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   400  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   400  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)   400  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   400  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   400  
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   400  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường   400  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm   400  
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   400  
27 7620101 Nông nghiệp   400  
28 7620112 Bảo vệ thực vật   400  
29 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   400  
30 7640101 Thú y   400  
31 7720101 Y khoa   900  
32 7720110 Y hoc dự phòng   500  
33 7720201 Dược học   700  
34 7720203 Hóa dược   400  
35 7720301 Điều dưỡng   700  
36 7720501 Răng - Hàm - Mặt   900  
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   700  
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   500  
39 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   500  
40 7720701 Y tế công cộng   400  
41 7760101 Công tác xã hội   400  
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   400  
43 7810301 Quản lý thể dục thể thao   500  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   400  
45 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)   400  
46 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)   400  

D. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2024 theo Điểm đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220106 Ngôn ngữ Khmer   225  
2 7220201 Ngồn ngữ Anh   225  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   225  
4 7310101 Kinh tế   225  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   225  
6 7340122 Thương mại điện tử   225  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   225  
8 7340301 Kế toán   225  
9 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)   225  
10 7420201 Công nghệ sinh học   225  
11 7480107 Trí tuệ nhân tạo   225  
12 7480201 Công nghệ thông tin   225  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   225  
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   225  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   225  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)   225  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   225  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   225  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   225  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường   225  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm   225  
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   225  
23 7620101 Nông nghiệp   225  
24 7620112 Bảo vệ thực vật   225  
25 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   225  
26 7640101 Thú y   225  
27 7720101 Y khoa   300  
28 7720110 Y hoc dự phòng   270  
29 7720201 Dược học   300  
30 7720203 Hóa dược   225  
31 7720301 Điều dưỡng   270  
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt   300  
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   270  
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   270  
35 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   270  
36 7720701 Y tế công cộng   225  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   225  
38 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)   225  
39 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)   225