
Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2024 mới nhất
Đại học Trà Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 4 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HCM, điểm đánh giá đầu vào V-SAT. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18.25 | |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
15 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
33 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25 | |
34 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 15 | |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
38 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.62 | |
39 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 19 | |
40 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
41 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
42 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 15 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
45 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 20 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 | |
47 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
48 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 15 |
B. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 22 | |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 18 | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
15 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 23 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
33 | 7720110 | Y hoc dự phòng | B00; B08 | 19 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 18 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 21 | |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24 | |
37 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
38 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
39 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 25 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 | |
44 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 400 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 400 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
4 | 7229040 | Văn hoá học | 400 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 400 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 400 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 400 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 400 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 400 | ||
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 400 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 400 | ||
12 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 400 | ||
13 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 400 | ||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 400 | ||
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 400 | ||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 400 | ||
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 400 | ||
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 400 | ||
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 400 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 400 | ||
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 400 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 400 | ||
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 400 | ||
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 400 | ||
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 400 | ||
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 400 | ||
27 | 7620101 | Nông nghiệp | 400 | ||
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 400 | ||
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 400 | ||
30 | 7640101 | Thú y | 400 | ||
31 | 7720101 | Y khoa | 900 | ||
32 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 500 | ||
33 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
34 | 7720203 | Hóa dược | 400 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
36 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 900 | ||
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 | ||
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 500 | ||
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
40 | 7720701 | Y tế công cộng | 400 | ||
41 | 7760101 | Công tác xã hội | 400 | ||
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 400 | ||
43 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 500 | ||
44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 400 | ||
45 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 | ||
46 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 |
D. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2024 theo Điểm đánh giá đầu vào V-SAT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 225 | ||
2 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | 225 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 225 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế | 225 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 225 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
9 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 225 | ||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 225 | ||
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 225 | ||
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 225 | ||
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 225 | ||
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 225 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 225 | ||
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 225 | ||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
23 | 7620101 | Nông nghiệp | 225 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 225 | ||
25 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 225 | ||
26 | 7640101 | Thú y | 225 | ||
27 | 7720101 | Y khoa | 300 | ||
28 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 270 | ||
29 | 7720201 | Dược học | 300 | ||
30 | 7720203 | Hóa dược | 225 | ||
31 | 7720301 | Điều dưỡng | 270 | ||
32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 300 | ||
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 270 | ||
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 270 | ||
35 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 270 | ||
36 | 7720701 | Y tế công cộng | 225 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
38 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 | ||
39 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 |