
Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TPHCM năm 2024 mới nhất
Đại học Khoa học sức khỏe chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 3 phương thức: điểm thi THPT, Điểm ĐGNL HCM, ƯTXT, XT thẳng. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dược học | 7720201 | B00; A00 | 21.5 | Thang điểm 30 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00; A02 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00; A02 | 25 | Thang điểm 30 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00; A02 | 20.1 | Thang điểm 30 |
5 | Y khoa | 7720101 | B00; A02 | 25.6 | Thang điểm 30 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dược học | 7720201 | 709 | ||
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 559 | ||
3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 867 | ||
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | 652 | ||
5 | Y khoa | 7720101 | 896 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dược học | 7720201 | B00; A00 | 79.4 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00; A02 | 74.46 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00; A02 | 84.6 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00; A02 | 77.4 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
5 | Y khoa | 7720101 | B00; A02 | 85.5 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |