Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bình Dương 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bình Dương 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DBD
Địa chỉ: Số 504 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0650) 3822.058, 3871.061, 3871.503, 3872.074
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Bình Dương năm 2025:
STT | Ngành học | Mã ngành | Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích lũy | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Nhật Bản học | 7310613 | 120 tín chỉ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 |
2 | Hàn Quốc học | 7310614 | 120 tín chỉ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 |
3 | Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ thực phẩm – Kinh doanh - Công nghệ Chế biến Thịt và Thủy hải sản |
7540101 | 120 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C14; D01 |
4 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng - Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng - Logistics và Công nghệ Tự động hóa |
7510605 | 120 tín chỉ | A00; A01; C01; C14; D01; D66 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
6 | Luật | 7380101 | 120 tín chỉ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 |
7 | Luật Kinh tế | 7380107 | 120 tín chỉ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 |
8 | Quản trị Kinh doanh - Quản trị Doanh nghiệp - Quản trị Marketing - Quản trị Logistics |
7340101 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
9 | Công nghệ Thông tin - Robot và Trí tuệ nhân tạo - Kỹ Thuật Phần mềm - Hệ thống Thông tin - Thiết kế Đồ họa - Khoa học Dữ liệu - Mạng Máy tính và An toàn Thông tin |
7480201 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
10 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Kinh tế Xây dựng - Công trình Giao thông Đô thị |
7510102 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
11 | Kiến trúc - Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững - Thiết kế Nội thất |
7580101 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
12 | Ngôn ngữ Anh - Giảng dạy - Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng |
7220201 | 120 tín chỉ | A01; D01; D07; D14; D15; D66 |
13 | Dược học - Quản lý và Cung ứng Thuốc - Sản xuất và Phát triển Thuốc - Dược liệu và Dược Cổ truyền |
7720201 | 150 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
14 | Kế toán | 7340301 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử - Điện Công nghiệp - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa - Kỹ thuật Robot - Hệ thống Nhúng và IoT - Cơ điện tử - Công nghệ Vi mạch Bán dẫn |
7510301 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
16 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
17 | Xã hội học - Truyền thông Đa phương tiện |
7310301 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
18 | Hoá dược - Phân tích và Kiểm nghiệm - Bào chế và Phát triển Thuốc |
7720203 | 120 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
Khối, tổ hợp xét tuyển
Tổ hợp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
B03 | Toán | Sinh học | Ngữ văn |
C00 | Ngữ văn | Toán | Địa lý |
C01 | Ngữ văn | Toán | Vật lý |
C02 | Ngữ văn | Toán | Hóa học |
C03 | Ngữ văn | Toán | Lịch sử |
C04 | Ngữ văn | Toán | Địa lý |
C08 | Ngữ văn | Hóa học | Sinh học |
C14 | Ngữ văn | Toán | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh |
D07 | Toán | Hóa học | Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn | Lịch sử | Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn | Địa lý | Tiếng Anh |
D66 | Ngữ văn | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Tiếng Anh |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Bình Dương mới nhất: