Mã trường: DFA

- Cơ quan chủ quản: Bộ Tài Chính

- Địa chỉ: Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

- Điện thoại: 02213.590.459, 02213.985.808

- Cổng thông tin điện tử: ufba.edu.vn; tuyensinh.ufba.edu.vn

- Facebook: Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Ngành, mã ngành tuyển sinh ĐH Tài chính - quản trị kinh doanh 2025:

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1.

DFA

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

2.

DFA

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)

300

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

3.

DFA

Kinh doanh

7340120

Kinh doanh quốc tế

(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)

50

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

4.

DFA

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính-Ngân hàng

(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)

200

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

5.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340301

Kế toán

(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)

400

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

6.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

(Chuyên ngành: Kiểm toán)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

7.

DFA

Quản trị - Quản lý

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)

30

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01)

Tổng

1060

 

Danh sách tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Danh sách môn xét tuyển

Q00

Toán học và xử lý số liệu, Văn học – Ngôn ngữ, Khoa học (Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức)

A00

Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C01

Ngữ Văn, Toán, Vật Lý

C03

Ngữ Văn, Toán, Lịch sử

C04

Ngữ Văn, Toán, Địa Lý

C14

Ngữ Văn, Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Xem thêm bài viết về trường Đại học Tài chính quản trị kinh doanh mới nhất: